intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sinh học lớp 9 - Bài 61: bài tập đa dạng sinh thá

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

152
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU. - Học sinh phải nắm được, vận dụng vào làm bài tập về Hệ sinh thái. - Những nội dung chính của bài tập. - Trách nhiệm của mỗi HS nói riêng, mỗi người dân nói chung trong việc bảo vệ HST và môi trường. II.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sinh học lớp 9 - Bài 61: bài tập đa dạng sinh thá

  1. Sinh học lớp 9 - Bài 61: bài tập đa dạng sinh thái I. MỤC TIÊU. - Học sinh phải nắm được, vận dụng vào làm bài tập về Hệ sinh thái. - Những nội dung chính của bài tập. - Trách nhiệm của mỗi HS nói riêng, mỗi người dân nói chung trong việc bảo vệ HST và môi trường. II. CHUẨN BỊ. - Cuốn “Luật bảo vệ môi trường và nghị định hướng dẫn thi hành” III. PHƯƠNG PHÁP - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa
  2. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra theo câu hỏi SGK trang 183 SGK. 3. Bài mới - Hệ thống hoỏ được cỏc kiến thức cơ bản của toàn cấp THCS - Hệ thống biết vận dụng lớ thuyết vào thực tiờn sản xuất và đời sống - Tiếp tục rốn luyện kĩ năng tư duy lớ luận ,trong đú chủ yếu là kĩ năng so sỏnh ,tổng hợp, hệ thống hoỏ . II. CHUẨN BỊ : GV : Bảng ghi nhớ kiến thức (cỏc bảng SGK ) HS : ễn tập lại cỏc kiến thức trong chương trỡnh toàn cấp
  3. III. PHƯƠNG PHÁP - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1.Tổ chức : 2.Kiểm tra : trong quỏ trỡnh ụn tập 3. Bài mới Hoạt động 1 : Môi trường và các nhân tố sinh thái Nhân tố sinh Môi trường Ví dụ minh hoạ thái (NTST) Môi trường NTST vô - Ánh sáng nước sinh - Động vật, thực vật, hữu VSV. NTST
  4. sinh Môi trường NTST vô - Độ ẩm, nhiệt độ trong đất sinh - Động vật, thực vật, hữu VSV. NTST sinh Môi trường trên NTST vô - Độ ẩm, ánh sáng, nhiệt mặt đất độ sinh hữu - Động vật, thực vật, NTST VSV, con người. sinh Môi trường sinh NTST vô - Độ ẩm, nhiệt độ, dinh vật dưỡng. sinh hữu - Động vật, thực vật, con NTST người. sinh Bảng 63.2- Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật Nhân tố
  5. sinh thái - Nhóm cây ưa - Động vật ưa sáng Ánh sáng sáng - Động vật ưa tối. - Nhóm cây ưa bóng Nhiệt độ - Thực vật biến - Động vật biến nhiệt nhiệt - Động vật hằng nhiệt Độ ẩm - Thực vật ưa ẩm - Động vật ưa ẩm - Thực vật chịu - Động vật ưa khô. hạn - Quan hệ cùng loài và khác loài Quan hệ Cùng loài Khác loài - Quần tụ cá thể - Cộng sinh Hỗ trợ - Cách li cá thể - Hội sinh - Cạnh tranh thức ăn, - Cạnh tranh Cạnh
  6. chỗ ở. - Kí sinh, nửa kí sinh tranh (hay đối - Cạnh tranh trong mùa - Sinh vật này ăn sinh địch) sinh sản vật khác. - Ăn thịt nhau Hoạt động 2 : Sinh vật và mụi trường Giải thớch sơ đồ H66 ( SGK ) - Sự tỏc đọng qua lại giữa MT và cỏc cấp độ tổ chức sống được thể hiện qua sự tương tỏc giữa cỏc NTST với từng cấp độ tổ chức sụng - Tập hợp cỏc cỏ thể cựng loài tạo nờn cỏc đặc trưng của quần thể : mạt độ , tỉ lệ giới tớnh , thành phần nhúm tuổi …và chỳng quan hệ với nhau đặc biệt về sinh sản - Tập hợp cỏc quần thể thuộc cỏc loài khỏc tại 1 khụng gian xỏc định tạo nờn quần xó , chỳng cú những mối quan hệ , trong đú đặc biệt là mối quan
  7. hệ dinh dưỡng thụng qua chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xó . Đặc điểm của quần thể , quần xó và hệ sinh thỏi Quần Quần xó Hệ sinh thỏi thể(QT) (QX) (HST) Khỏi Bao gồm những Bao gồm Bao gồm quàn niệm cỏ thể cựng loài những quần xó và khu vực cựng sống thể thuộc cỏc sống ( sinh cảnh , trong 1 khu vực loài khỏc nhau ) của nú , trong nhất định , ở 1 , cựng sống đú cỏc SV luụn thời điểm nhất trong 1 khụng cú sự tương tỏc định , giao phối gian xỏc định , lẫn nhau , và tự do với nhau cú mối quan hệ với cỏc nhõn tos tạo ra thế hệ sinh thỏi mật khụng sụng tạo mới thiết với nhau hệ thành 1 thống hoàn
  8. chỉnh và tương đối ổn định Đặc cỏc đặc Cú cỏc tớnh Cú những mối Cú điểm trưng về mật đọ chất cơ bản về quan hệ nhưng , tỉ lệ giới tớnh , số lượng và quan trọng là về phần thành phần cỏc mặt dinh dưỡng thành tuổi loài : luụn cú thụng qua chuỗi nhúm …cỏc cỏ thể cú sự khống chế thức ăn và lưới mỗi quan hệ tạo nờn cõn thức ăn . Dũng sinh thỏi hỗ trợ bằng sinh học năng lượng hoặc cạnh tranh về số lượng trong hệ sinh , số lượng cỏc cỏc thể .Sự thỏi được vận thể cú thể biến thay thế kế tiếp chuiyển qua cỏc động hoặc nhau của cỏc bậc dinh dưỡng khụng biến QX theo thời cảu cỏc chuỗi động theo chu gian là diễn thế thức ăn : kỡ , thường sinh thỏi SVSX được điều chỉnh SVTTSVPG
  9. ở mức độ cõn bằng 4. Củng cố - Nội dung bài. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Đọc trước và chuẩn bị bài thực hành. V. RÚT KINH NGHIỆM:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2