intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu luyện thi toán (Vũ ĐÌnh Bảo - ĐH Kinh tế) - 2

Chia sẻ: Le Nhu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

103
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tập hợp các dạng toán được chọn lọc, bám sát đề thi Tốt nghiệp, cao đẳng, đại học của Thầy Vũ ĐÌnh Bảo (ĐH Kinh tế Tp.HCM) Bao gồm các dạng toán, bộ đề thi, gợi ý đáp án...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu luyện thi toán (Vũ ĐÌnh Bảo - ĐH Kinh tế) - 2

  1. + a505x505. Đặt S = a0 + a10 + ... + a505. Lựa hệ số của x5 trong khai triển . Lựa chọn chọn phương án Đúng phương án Đúng Chọn một câu trả lời Chọn một câu trả lời A. S = 1 A. B. S > 2 C. S = -1 B. D. S < -2 C©u 86 Giả sử A là tập hợp có 6 phần tử. C. Cả 3 phương án kia đều sai Gọi s là số tất cả các tập hợp con của A. Lựa chọn phương án Đúng D. Chọn một câu trả lời A. s = 66 C©u 89 Xét B. s = 18 C. s = 36 . Lựa chọn phương án Đúng. D. s = 64 Chọn một câu trả lời C©u 87 Đặt A. a15 = 3 B. a15 = 2 . Lựa chọn phương án Đúng. C. a14 = 14 Chọn một câu trả lời A. S = 512 D. a14 = 15 C©u 90 Giải bất phương trình: B. S = 256 C. S = 1024 D. S = 600 C©u 88 Xét khai triển (1+2x)7 . Gọi a5 là
  2. B. A. B. A. D. Một đáp số khác C. C. D. C©u 94 Giải bất phương trình : . C©u 91 Giải b ất phương trình : . A. B. C. D. A. B. C©u 95 Giải bất phương trình: C. D. C©u 92 Giải phương trình: A. B. D. C. A. B. C©u 96 Giải bất phương trình: D. Một đáp số khác. C. C©u 93 Giải phương trình: A. B. C. D.
  3. C©u 97 Giải phương trình: A. B. C. D. A. B. C©u 101 Giải bất phương trình: C. D. . C©u 98 Giải b ất phương trình : . A. B. D. C. A. B. C©u 102Tìm tất cả các giá trị của m để D. A và C đều đúng C. phương trình sau có nghiệm: . C©u 99 Giải b ất phương trình : A. B. D. B và C đ ều đúng C. C©u 103Định m để ta có: A. B. có nghiệm. C. D. C©u 100 Giải bất phương trình: A. B.
  4. D. A, B đ ều đúng C. . C©u 104Giải phương trình : A. B. D. A và C đều đúng C. A. Phương trình có nghiệm duy nhất C©u 108Giải ph ương trình: B. Phương trình có hai nghiệm: . C. D. A. B. C©u 105Giải phương trình : D. A và B đều đúng. C. C©u 109Hàm số y = (2x² + 4x + 5) / (x² + A. B. 1) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần C. D. lượt bằng : C©u 106Giải bất phương trình: A/ 6 và 1 B/ -1 và -6 C/ 5 và 2 D/ -2 và -5 A. B. C©u 110Đồ thị h àm số y = (2x + 1) / (x² + C. D. x + 1) có bao nhiêu điểm uốn ? C©u 107Giải bất phương trình:
  5. với đường thẳng : x - 7 y + 1 = 0 A/ 1 Phương trình của (d) là : B/ 2 C/ 3 A/ y = -7x + 39 và y = -7x + 3 D/ 0 B/ y = -7x - 39 và y = -7x - 3 C/ y = -7x - 39 và y = -7x + 3 C©u 111 Cho hàm số y = - x³ - 3x² + 4 đồ D/ Một số đáp số khác th ị (C). Gọi d là tiếp tuyến tại M € (C) . d có hệ số góc lớn nhất khi M có toạ độ : C©u 114 Xác định m để hàm số : y = (x² - mx) / (x² - x + 1) có cực trị A/ (-1; 2) B/ (1; 0) A/ m > 1 C/ (0; 4) B/ -1 < m < 1 D/ (-2; 0) C/ 0 < m < 1 D/ m tu ỳ ý C©u 112Cho (H) : x² - 3 y² - 6 = 0 . Lập phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp C©u 115 Viết phương trình đường thẳng đi tuyến n ày vuông góc với đường thẳng qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số đồ thị: y = x³ - x² - 3x + 1 x + y = 0. A/ x - y - 2 = 0 và x - y + 2 = 0 A/ y = - 2/9 ( 7x + 6 ) B/ x - y - 3 = 0 và x - y + 3 = 0 B/ y = 2/9 ( 7x - 6 ) C/ x - y - 4 = 0 và x - y + 4 = 0 C/ y = - 2/9 ( 7x - 6 ) D/ Một kết quả khác D/ Một số đáp số khác C©u 113 (C) là đồ thị hàm số y = (2x² - x C©u 116Viết ph ương trình m ặt phẳng đi qua điểm A(1,-1,4) và đi qua giao tuyến của + 3) / (x-2) (d) là tiếp tuyến của (C) và (d) vuông góc 2 m ặt phẳng :
  6. hình chiếu vuông góc của điễm (8,-3,-3) lên 3x - y - z + 1 = 0 và x + 2y + z - 4 = 0 mặt phẳng 3x - y - z - 8 = 0 là A/ 4x + y - 3 = 0 B/ x + 4y + 2z - 5 = 0 A/ (2,-1,-1) C/ 3x - y - z = 0 B/ (-2,1,1) D/ 3x + y + 2x + 6 = 0 C/ (1,1,-2) D/ (-1,-1,2) C©u 117Thể tích của tứ diện ABCD với C©u 120Cho chương trình : 2 cos2x - 4 (m- A(0,0,-4); B(1,1,-3); C(2,-2,-7); D(-1,0,-9) là: 1)cosx + 2m - 1 = 0 A/ V= 7/6 đvtt Xác đ ịnh m để phương trình có nghiệm: B/ V= 15/6 đvtt x € (π/2, 3π/2) C/ V= 7/2 đvtt A/ m € (-1/2, 3/2) D/ V= 9/2 đvtt B/ m € (1/2, 3/2) C/ m € [1/2, 3/2) C©u 118 Trong không gian Oxyz, gọi H là D/ m € [-1/2, 3/2) h ình chiếu vuông góc của M(5,1,6) lên đường thẳng (d) (x-2) / (-1) = y / 2 = (z - 1) C©u 121Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của h àm số : /3 H có toạ độ y = (lnx + 2)/(lnx - 1 ) tại điểm có hoành độ x = 1 là : A/ (1,0,-2) B/ (-1,-2,0) A/ y = 3 x - 1 C/ (1,-2,4) B/ y = - 3 x + 1 D/ (1.2.4) C/ y = x - 3 D/ y = - x + 3 C©u 119Tron g không gian Oxyz, tọa độ
  7. C©u 122 Tính m để h àm số y = 1/3x³ - 3 đ iểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng khi : 1 /2(m² + 1)x² + (3m - 2 )x + m đạt cực đại tại x = 1 A/ m = 1 A/ m = -1 B/ m = 2 B/ m = 1 C/ m = -1 C/ m = 2 D/ m = -2 D/ m = -2 C©u 123Đồ thị hàm số y = (2x² + ax + 5) / C©u 126 Đường thẳng Δ đi qua đ iểm A(- (x² + b) nhận điểm (1/2; 6) là điểm cực trị ? 2,1) không cùng phương với trục tung và cách điểm B(1,-2) một khoảng bằng 3 A/ a = 4 , b = 1 Phương trình của Δ là : B/ a = 1 , b = 4 C/ a = - 4 , b = 1 A/ 4x + 3y + 5 = 0 D/ a = 1 , b = - 4 B/ 4x - 3 y - 5 = 0 C/ x - 2 y + 1 = 0 C©u 124Cho hàm số y = (2x² - x - 1 ) / (x + D/ x + 2y - 1 = 0 1 ) có đồ thị (C). Từ điểm A(4;0) vẽ đ ược m ấy tiếp tuyến với (C) ? C©u 127 Xác định m để hàm số y = (2x² - mx + m) / (x + 2) có 2 cực trị cùng dấu ? A/ 0 B/ 1 A/ 0 < m < 8 C/ 2 B/ -8 < m < 0 C/ m < 0 ν 8 < m D/ 3 D/ Một đáp số khác C©u 125Đồ thị h àm số y = x³ - 3mx² + 2m(m - 4)x + 9m² - m cắt trục hoành Ox tại C©u 128To ạ độ hình chiếu vuông góc của
  8. đ iểm A(4,-11,- 4) lên mặt phẳng 2x - 5 y - z A/ m < -1 ν m > 3 - 7 = 0 là : B/ -1 < m < 3 C/ m > 3/2 ν m > 15/2 A/ (-2,-1,0) B/ (-2,0,-1) D/ 3/2 < m < 15/2 C/ (-1,0,-2) C©u 132Xác đ ịnh m để phương trình sau D/ (0,-1,-2) có 3 nghiệm dương phân biệt ? C©u 129Mặt cầu (x-2)² + (y + 1)² + z² = x³ - (4m - 1 )x² + (5m - 2)x - m = 0 49 tiếp xúc với mặt phẳng nào sau đây ? A/ m > 1 A/ 3x - 2 y - 6z + 16 = 0 B/ m > 1/2 B/ 2x - y - 2z + 16 = 0 C/ 0 < m < 1 C/ 2x + y - 2z - 16 = 0 D/ 0 < m < ½ D/ Một mặt phẳng khác C©u 133 Toạ độ hình chiếu của A(2, -6, 3) C©u 130 Phương trình mặt phẳng qua lên đường thẳng D : (x - 1)/3 = (y + 2)/-2 = A(0,0,-2); B(2,-1,1) và vuông góc với mặt z/1 là : phẳng : 3x - 2 y + z + 1 = 0 A/ (-2, 0, -1) A/ 4x + 5y - z -2 = 0 B/ (1,-2, 1) B/ 9x - 3 y - 7 z -14 = 0 C/ (4, -4, 1) C/ 5x + 7y - z - 2 = 0 D/ (7, -6, 2) D/ Một phương trình khác C©u 134Hyperbol (H) tiếp xúc với 2 C©u 131Định m để mặt phẳng 2x - y - 2z + đường thẳng 5x + 2 y - 8 = 0 và 15x + 8y - 2m - 3 = 0 không cắt mặt cầu x² + y² + z² + 18 = 0. Phương trình chính tắt của (H) là : 2 x -4z + 1 = 0 A/ x²/4 - y²/9 = 1
  9. B/ x²/9 - y²/4 = 1 B/ 3360 C/ x²/4 - y²/9 = -1 C/ 3330 D/ x²/9 - y²/4 = -1 D/ 3260 C©u 135Trong không gian O.xyz, cho 3 C©u 138Cho elip (E) : 9x² + 16y² - 144 = 0 vectơ : vectơ a = (-2;0;3), vectơ b = (0;4;-1) và 2 điểm A(-4;m), B(4;n) và vectơ c = (m - 2 ; m², 5). Điều kiện để đường thẳng AB tiếp xúc Tìm m đ ể vectơ a, b, c đồng phẳng ? với (E) là : A/ m = 2 ν m = 4 A/ m + n = 3 B/ m = - 2 ν m = - 4 B/ m.n = 9 C/ m = 2 ν m = - 4 C/ m + n = 4 D/ m = - 4 ν m = 2 D/ m.n = 16 C©u 136Trong không gian O.xyz cho mặt C©u 139Trong các elip sau, elip nào tiếp cầu (S) có phương trình : xúc với đường thẳng : 2x - 3 y - 9 = 0 x² + y² + z² - 4x + 2y + 12z - 8 = 0 A/ 5x² + 9y² = 45 Mặt phẳng n ào sau đây tiếp xúc với (S)? B/ 9x² + 5y² = 45 A/ (P) : 2x - 2 y - z - 5 = 0 C/ 3x² + 15y² = 45 B/ (Q) : 2x + y - 4z - 8 = 0 D/ 15x² + 3y² = 45 C/ (R) : 2x - y - 2z + 4 = 0 C©u 140Trong không gian Oxyz, cho tứ D/ (T) : 2x - y + 2 z - 4 = 0 diện ABCD với A(0;0;1), B(0;1;0), C©u 137 Tìm h ệ số của x16 trong khai C(1;0;0), D(-2;3;-1) . Th ể tích của ABCD là triển P(x) = (x² - 2x)10 : A/ V = (1)/(3) đvtt A/ 3630
  10. B/ V = (1)/(2) đvtt A/ 1 /4 < m -1/4 C©u 141Mặt cầu (S) có tâm I(-1,2,-5) và cắt mặt phẳng 2x - z + 10 = 0 theo thiết C©u 144Cho điểm A(1; 2; -1) và đường d iện là hình tròn có diện tích = 3π. Phương thẳng d có phương trình : (x - 2)/-1 = (y - trình của (S) là 1)/2 = z/3. Toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên d là : A/ x² + y² +x² + 2x - 4 y + 10z + 18 = 0 B/ x² + y² +x² + 2x - 4 y + 10z + 12 = 0 A/ (3; -1; -3) C/ (x + 1)² + (y - 2 )² + (z + 5)² = 16 B/ (0; 5; 6) D/ (x + 1)² + (y - 2 )² + (z + 5)² = 25 C/ (2; 1; 0) D/ (1; 3; 3) C©u 142 Trong không gian Oxyz, cho m ặt cầu (S) và m ặt phẳng (P) có phương trình C©u 145Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt x² + y² + z² + 2 x - 4 y - 6z + 10 = 0 của h àm số : y = (sin x + 2cos x + 1)/(sin x và 2x - 2 y - z + m = 0. + cos x + 2) Với giá trị nào của m thì (P) cắt (S) ? A/ yMax = 1 và yMin = -3/2 A/ l m l < 2 B/ yMax = 1 và yMin = -2 B/ l m l < 3 C/ yMax = 2 và yMin = -1 C/ - 3 < m < 2 1 D/ yMax = -1 và yMin = -3/2 D/ Một đáp số khác C©u 146 Trong mặt phẳng Oxy, cho elip C©u 143 Đồ thị h àm số y = x4 -4(2m + (E) : 4x² + 25y² - 200 = 0 và đường thẳng 1 )x³ - 6mx² + x - m có 2 điểm uốn khi : (Δ) : 2x + 5y - 24 = 0
  11. Tìm điểm M € (E) sao cho khoảng cách C©u 149 Trong mpOxy phương trình từ M đến Δ ngắn nhất chính tắc của hyperbol (H) có tâm sai e = (5)/(4) và một tiêu điểm là F(0; -5) A/ M(-5; 2) B/ M(5; -2) A/ - x²/9 + y²/16 = 1 C/ M(5; 2) B/ x²/9 - y²/16 = 1 D/ Một đáp số khác C/ x²/16 - y²/16 = 1 D/ - x²/16 + y²/9 = 1 C©u 147 Trong không gian Oxyz, mặt cầu C©u 150 Trong mpOxy, cho điểm A(-2, 3) (s) có tâm I(-4; -2; 2) và cắt đường thẳng và đường thẳng Δ có phương trình 2x - y - (Δ) : (x - 2)/-1 = (y + 1)/2 = z/-2 tại A và B 3 = 0. To ạ độ hình chiếu vuông góc của A với AB = 10. Phương trình của (S) là lên Δ là : A/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 66 A/ (-2; 1) B/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 49 B/ (2; -1) C/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 46 C/ (2, 1) D/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 40 D/ (1, 2) C©u 148Cho hàm số y = (x² + mx + 2m - C©u 151 Trong không gian Oxyz cho A(2, 1 )/(mx + 1) có đồ thị (Cm). Xác định m sao 0, 0), B(0, 4, 0), C(0, 0, 6). Toạ độ chân cho hàm số có cực trị và tiệm cận xiên của đường cao vẽ từ O(0, 0, 0) của tứ diện (Cm) đi qua góc to ạ độ ? OABC là : A/ m = 1 A/ (72/49; 36/49; 24/49) B/ m = -1 B/ (64/45; 32/45; 16/45) C/ lml = 1 C/ (12/7; -12/7; 12/7) D/ Một giá trị khác D/ (-3/5; -3/5; 3/5)
  12. C©u 152 Trong không gian Oxyz, cho tứ C©u 155Đồ thị của hàm số y = (15x – d iện ABCD với A(-1; 3; 0), B(0; 2; -3), 4)/(3x – 2) có tâm đối xứng có toạ độ C(0; 0; -1), D(1; 1; 2). Thể tích tứ diện A/ (2/3, -5) ABCD là : B/ (2/3, 5) A/ V = 8đvtt/3 C/ (-2/3), 5) B/ V = 7đvtt/5 D/ (-2/3), -5) C/ V = 3đvtt/8 D/ V = 5đvtt/7 C©u 156Phương trình của tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số : C©u 153Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất y = x(x - 3 )² tại điểm A(4, 4) là : của hàm số y = (1 - 4 sin2x)/(2 + cos2x) lần A/ y = 9x + 32 lượt bằng : B/ y = - 9x + 32 A/ 3 và -5/3 C/ y = 9x - 32 B/ 3 và 5/3 D/ y = - 9x – 32 C/ 5/3 và -3 C©u 157 Cho phương trình x² - 2mx + m² D/ -5/3 và -3 + m – 2 = 0 . Gọi x1 v à x2 là hai nghiệm của pt Giá trị của m để cho x21 + x22 = 8 b ằng : C©u 154 Đồ thị (C) của hàm số y = (2x² + A/ m = - 1 ν m = 2 4 x -1)/(x-2) có m ấy đường tiệm cận ? B/ m = - 1 ν m = -2 C/ m = 1 ν m = 2 a/ 0 D/ m = - 1 ν m = -2 b/ 1 c/ 2 C©u 158 Giải phương trình : log2x + d/ 3 log2(x – 6) = log27, ta được
  13. A/ x = -1 B/ y = x + 1 - m B/ x = 7 C/ y = x - m - 1 C/ x = 1 D/ y = x + m + 1 D/ x = -7 C©u 162 Trong mp(Oxy) cho họ đường C©u 159 Phương trình (m + 2)sinx - tròn (Cm) : x² + y² - 2mx - 2 (m - 2 )y + 2m² - 2mcosx = 2(m + 1) có nghiệm khi m thoả 2m - 3 = 0 m ãn điều kiện nào sau đây Tập hợp đường tròn (Cm) khi m thay đổi A/ m ≤ 0 ν m ≥ 1 là đường n ào sau đây : B/ m = 0 ν m ≥ 4 A/ đường thẳng y = - x + 1 C/ m ≤ 0 ν m ≥ 4 B/ đường thẳng y = - x - 1 D/ m ≤ 0 ν m = 4 C/ đường thẳng y = x + 1 D/ đường thẳng y = x – 1 C©u 160Cho hàm số y = 2x³ + 3(m - 1)x² + 6 (m - 2 )x - 1 và điểm A(0, -1). Viết phương C©u 163Cho x, y là hai số dương thay đ ổi trình tiếp tuyến của đồ thị ứng với m = 1, tho ả m ãn điều kiện : x + y = 1 b iết rằng tiếp tuyến ấy đi qua A, ta được : Tìm giá trị nhỏ nhất của P = xy + (1)/(xy) ta được : A/ y = -1; y = (9)/(8) (x - 1) B/ y = 1; y = - (9)/(8) (x - 1) A/ 17/3 C/ y = -1; y = - (9)/(8) (x - 1) B/ 16/3 D/ y = 1; y = (9)/(8) (x - 1) C/ 17/4 D/ 15/4 C©u 161 Đồ thị h àm số y = (x² - mx + 2m - 2 )/(x - 1 ) có đường tiệm cận xiên là : C©u 164 Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số : y = (ax² + (2a + 1)x + a + 3)/(x + A/ y = x + m - 1
  14. 2 ) luôn luôn đi qua điểm cố định nào đây (a ≠ 1) C©u 167 Để cho phương trình : x³ - 3x = m có 3 nghiệm phân biệt, giá trị của m thoả A/ (0, 1) mãn đ iều kiện nào sau đây : B/ (1, 0) C/ (-1, 0) A/ -2 < m < 0 D/ (0, -1) B/ -2 < m < 1 C/ - 2 < m < 2 C©u 165Trong không gian Oxyz cho D/ -1 < m < 2 mp(P) : 6x + 3y + 2z - 6 = 0 và điểm M(0, C©u 168 Giải phương trình : 22x+2 + 3.2x - 0 , 1). Điểm nào sau đây đối xứng với M 1 = 0 ta đư ợc nghiệm là số n ào sau đây qua mp(P). A/ (48/49, 24/49, -48/49) A/ x = 2 B/ x = 2-1 B/ (48/49, -24/49, -48/49) C/ (48/49, 24/49, 65/49) C/ x = -2 D/ x = 2 -2 D/ (-48/49, 24/49, 65/49) C©u 166Cho (C) là đồ thị h àm số : y = (x² C©u 169 Cho tứ diện đều ABCD có + x - 3 )/(x + 2) và đường thẳng (d) : 5x - 6 y đường cao AH và O là trung điểm của AH. Các mặt b ên của h ình chóp OBCD là các - 13 = 0. Giao điểm của (C) và (d) gồm các điểm tam giác gì ? sau đây : A/ đ ều A/ (-1, 3); (8, -53/6) B/ Cân B/ (-1, -3); (8, -53/6) C/ Vuông C/ (-1, -3); (-8, -53/6) D/ Vuông cân D/ (1, 3); (8, -53/6)
  15. C©u 170 Cho hình chóp O.BCD có các B/ 1 m ặt bên là các tam giác vuông cân. Hình C/ 3 chiếu của O lên mp(BCD) có các m ặt bên là D/ 4 tam giác vuông cân. Gọi A là hình đối xứng của H qua O. Hình chóp ABCD là hình C©u 173Trong không gian Oxyz, tìm toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng : chóp gì ? A/ Hình chóp tứ giác (d) : (x + 1)/3 = (y - 1)/2 = (z - 3) B/ Hình chóp đều (d') : x/1 = (y - 1)/1 = (z + 3)/2 ta được : C/ Hình chóp tam giác đều A/ (2, 1, 3) D/ Tứ diện đều B/ (2, 3, 1) C/ (3, 2, 1) C©u 171 Tìm đ iểm trên trục Oy của không D/ (3, 2, 1) gian Oxyz cách đ ều hai mặt phẳng : C©u 174 Phương trình mặt phẳng chứa (P) : x + y - z + 1 = 0 (Q) : x - y + z - 5 = 0 (d 1) : (x + 1)/3 = (y - 1)/2 = -(z - 1)/-2 và ta được : (d 2) : x/1 = -(y - 1)/1 = -(z + 3)/2 là phương trình nào sau đây : A/ (0, 3, 0) B/ (0, -3, 0) A/ 6x + 8y + z + 11 = 0 C/ (0, 2, 0) B/ 6x + 8y - z + 11 = 0 D/ (0, -2, 0) C/ 6x - 8 y + z + 11 = 0 D/ 6x + 8y - z - 11 = 0 C©u 172 Trên đồ thị của hàm số : y = (x² + 5x + 15)/(x + 3) có bao nhiêu điểm có toạ C©u 175 Trong không gian Oxyz cho điểm độ là cặp số nguyên âm. A(-2, 4, 3) và mp(P) : 2x - 3 y + 6z + 19 = 0. Toạ độ hình chiếu A' của A lên mp(P) là : A/ 2
  16. C/ n = 4 ν n = 5 A/ (-20/7, -37/7, 3/7) D/ n = 1 ν n = 5 B/ (-20/7, 37/7, 3/7) C/ (-20/7, 3/7, 37/7) C©u 179 Cho hàm số y = x³ - x² - x + 1 có D/ (20/7, 3/7, 37/7) đồ thị (C) và hàm số y = - x² + 1 có đồ thị C©u 176Cho hàm số y = (2mx² + x + m - (P). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1)/(mx + 1) có đồ thị là (Hm). Tâm đối xứng (C) và (P), ta được : của (Hm) có to ạ độ là (m # 0) : A/ 1/2 A/ (1/m, -3/m) B/ 1/4 B/ (-1/m, 3/m) C/ 3/4 C/ (1/m), 3/m) D/ 1 D/ (-1/m, -3/m) C©u 180Giải ph ương trình : Cx-25 + Cx-15 + C©u 177Giải bất phương trình : log2(7.10x Cx5 = 35 ta được nghiệm : - 5.25 x) > 2x + 1 ta được khoảng nghiệm là A/ x = 3 ν x = 5 B/ x = 4 ν x = 5 : C/ x = 4 ν x = 5 A/ [-1, 0) D/ x = 4 ν x = 6 B/ [-1, 0) C/ (-1, 0) C©u 181 Cho đường thẳng cố định (D) và D/ (-1, 0] điểm cố định F không thuộc (D). Hình C©u 178Tìm số tự nhiên sao cho : Cn+514 + chiếu lên (D) của điểm M tuỳ ý là H. Gọi e Cn+314 = 2 Cn+414, ta được : = MF/MH (e là hằng số dương). Tìm câu A/ n = 8 ν n = 9 sai B/ n = 9 ν n = 6 A/ Tập hợp những điểm M khi e = 1 là
  17. một parabol. D. D(-12;-24) B/ Tập hợp những điểm M khi e > 1 là E. D(12;24) một elip C/ Tập hợp những điểm M khi e < 1 là C©u 184 Cho M(1;-2), N(8;2), K(-1;8) một elip theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, D/ Tập hợp những điểm M khi e > 1 là BC, CA của ΔABC. Xác định A, B,C. một hyperbol A. A(8;-4), B(10,8),C(6,-12) B. A(8;4), B(-10,8),C(-6,12) C©u 182 Lập phương trình tham số của C. A(-8;-4), B(-10,-8),C(-6,-12) đường thẳng (L1) đi qua điểm N(-1;2;-3) và D. A(-8;4), B(10,8),C(6,12) song song với đường thẳng (Δ): E. A(-8;4), B(10,-8),C(6,12) x/2=(y+1)/2 =(1-z)/3 C©u 185 Trong m ặt phẳng, cho 4 điểm: A. (L1) : x=-1+2t; y=2+2t; z=-3 +3t A(1;2), B(3;4), C(m;-2), D(5;n).Xác định n B. (L1) : x=-1+2t; y=2+2t; z=3 +3t để tam giác ABC vuông tại D. C. (L1) : x=-1+2t; y=2-2t; z=-3 -3t D. (L1) : x=-1+2t; y=2+2t; z=-3 -3t A. n=-1 E. (L1) : x=-1+2t; y=2-2t; z=-3 +3t B. n=2 C. n=3 C©u 183Cho M(1;-2), N(8;2), K(-1;8) theo D. n= -3 thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, E. Một số đáp số khác CA của ΔABC. Xác đ ịnh D sao cho ABCD là một h ình bình hành. C©u 186Trong mặt phẳng, cho ΔABC có đỉnh A(1;1) và 2 đường cao qua B,C theo A. D(-12;24) thứ tự có phương trình: B. D(-6;12) C. D(12;24) -2 x +y -8=0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2