Tài liệu ôn toán - Bài tập giải tích lớp 12 - phần 10
lượt xem 28
download
Tham khảo tài liệu 'tài liệu ôn toán - bài tập giải tích lớp 12 - phần 10', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu ôn toán - Bài tập giải tích lớp 12 - phần 10
- Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học 2. Tìm m để đường thẳng y = -2 x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 3 (O là gốc toạ độ). tam giác OAB có diện tích bằng ĐS: 2) m = ±2 . y = - x 4 - x2 + 6 . Baøi 71. (ĐH 2010D) Cho hàm số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) của hàm số đã cho. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1 y = x -1. 6 ĐS: 2) y = -6 x + 10 . Baøi 72. (CĐ 2010) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = x 3 + 3 x 2 –1 . 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng –1. ĐS: 2) y = -3 x - 2 . Baøi 73. (ĐH 2011A) Cho hàm số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2. ĐS: 2) . Trang 125
- Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – MŨ – LOGARIT ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 22 x + 2 - 9.2 x + 2 = 0 . Baøi 1. (TN 2006–pb) Giải phương trình: ĐS: x = 1; x = -2 . log 4 x + log2 (4 x ) = 5 . Baøi 2. (TN 2007–pb–lần 1) Giải phương trình: ĐS: x = 4 . 7 x + 2.71- x - 9 = 0 . Baøi 3. (TN 2007–pb–lần 2) Giải phương trình: ĐS: x = log7 2; x = 1 . 32 x +1 - 9.3 x + 6 = 0 . Baøi 4. (TN 2008–pb–lần 1) Giải phương trình: ĐS: x = 0; x = log3 2 . log3 ( x + 2) + log3 ( x - 2) = log3 5 . Baøi 5. (TN 2008–pb–lần 2) Giải phương trình: ĐS: x = 3 . 25 x - 6.5 x + 5 = 0 . Baøi 6. (TN 2009) Giải phương trình: ĐS: x = 0; x = 1 . 2 log2 x - 14 log 4 x + 3 = 0 . Baøi 7. (TN 2010) Giải phương trình: 2 ĐS: x = 8; x = 2 . Baøi 8. (TN 2011) ĐS: Trang 126
- Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học ĐỀ THI ĐẠI HỌC Baøi 1. (ĐH 2002A) Cho phương trình log3 x + log2 x + 1 - 2 m - 1 = 0 (*) (m là tham số). 2 3 1. Giải phương trình (*) khi m = 2. 3 2. Tìm m để phương trình (*) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1; 3 ]. 3 1) x = 3± ĐS: 2) 0 ≤ m ≤ 2. Baøi 2. (ĐH 2002B) Giaûi baát phöông trình: log x (log3 (9 x - 72)) £ 1. log 9 73 < x £ 2. ĐS: ì23 x = 5 y 2 - 4 y ïx Baøi 3. (ĐH 2002D) Giaûi heä phöông trình: . í 4 + 2 x +1 =y ïx î 2 +2 ìx = 0 ìx = 2 Úí ĐS: íy î =1 îy = 4 16 log27 x 2 x - 3log3 x x 2 = 0 . Baøi 4. (ĐH 2002A–db1) Giaûi phöông trình: ĐS: ìx - 4 y + 3 = 0 ï Baøi 5. (ĐH 2002B–db1) Giaûi heä phöông trình: í . ï log 4 x - log 2 y = 0 î ĐS: 1 1 ( x + 3) + log 4 ( x - 1)8 = log2 (4 x ) . Baøi 6. (ĐH 2002B–db2) Giaûi phöông trình: log 2 2 4 ĐS: ìlog ( x 3 + 2 x 2 - 3 x - 5y ) = 3 ïx Baøi 7. (ĐH 2002D–db1) Giaûi heä phöông trình: í . 3 2 ïlog y ( y + 2 y - 3 y - 5 x ) = 3 î ĐS: Baøi 8. (ĐH 2002D–db2) Giaûi bất phöông trình: log 1 (4 x + 4) ³ log 1 (22 x +1 - 3.2 x ) . 2 2 ĐS: 2 2 Baøi 9. (ĐH 2003D) Giải phương trình: 2 x - x - 22 + x - x = 3. x = -1; x = 2 ĐS: 15.2 x +1 + 1 ³ 2 x - 1 + 2 x +1 Baøi 10. (ĐH 2003A–db1) Giaûi bất phöông trình: ĐS: ìlog xy = log x y ï Baøi 11. (ĐH 2003A–db2) Giaûi heä phöông trình: í y . ï2 x + 2 y = 3 î ĐS: ( ) 2 Baøi 12. (ĐH 2003B–db1) Tìm m để phương trình 4 log 2 - log 1 x + m = 0 có nghiệ m x 2 thuộc khoảng (0; 1). ĐS: Baøi 13. (ĐH 2003B–db2) Giaûi bất phöông trình: log 1 x + 2 log 1 ( x - 1) + log2 6 £ 0 . 2 4 ĐS: Trang 127
- Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng Baøi 14. (ĐH 2003D–db1) Cho hàm số f ( x ) = x log x 2 ( x > 0, x ¹ 1) . Tính f ¢ ( x ) và giải bất phương trình f ¢ ( x ) £ 0 . ĐS: log 5 (5 x - 4) = 1 - x . Baøi 15. (ĐH 2003D–db2) Giải phương trình: ĐS: 1 ì ïlog 1 ( y - x ) - log 4 y = 1 Baøi 16. (ĐH 2004A) Giải hệ phương trình: í . 4 ï2 2 î x + y = 25 ĐS: (x; y) = (3; 4) ( ) é ù Baøi 17. (ĐH 2004A–db1) Giải bất phương trình: log p ë log2 x + 2x 2 - x û < 0 . 4 ĐS: 1 3 log2 x log2 x 2. x 2 2 ³2 Baøi 18. (ĐH 2004A–db2) Giải bất phương trình: . ĐS: 2 x -1 + 6 x - 11 >4. Baøi 19. (ĐH 2004B–db1) Giải bất phương trình: x -2 ĐS: Baøi 20. (ĐH 2004B–db2) Giải bất phương trình: log3 x > log x 3 . ĐS: ì x2 + y = y2 + x ï Baøi 21. (ĐH 2004D–db1) Giải hệ phương trình: í x + y . - 2 x -1 = x - y ï2 î ĐS: ì x -1 + 2 - y = 1 ï Baøi 22. (ĐH 2005B) Giải hệ phương trình: í . 3log9 (9 x 2 ) - log3 y 3 = 3 ï î ĐS: (1; 1), (2; 2). 2 x -x2 æ1ö2 x 2x Baøi 23. (ĐH 2005D–db2) Giải bất phương trình: 9 - - 2 ç ÷ £ 3. è3ø 1- 2 £ x £ 1+ 2 . ĐS: Baøi 24. (ĐH 2006A) Giải phương trình: 3.8x + 4.12 x - 18 x - 2.27 x = 0 . ĐS: x = 1. x -2 x Baøi 25. (ĐH 2006B) Giải bất phương trình: log 5 (4 + 144) - 4 log5 2 < 1 + log5 (2 + 1) ĐS: 2 < x < 4. 2 2 Baøi 26. (ĐH 2006D) Giải phương trình: 2 x + x - 4.2 x - x - 2 2 x + 4 = 0 . ĐS: x = 0, x = 1. Baøi 27. (ĐH 2006A–db1) Giải bất phương trình: log x +1 (-2 x ) > 2 . -2 + 3 < x < 0 . ĐS: Baøi 28. (ĐH 2006A–db2) Giải phương trình: log x 2 + 2 log2 x 4 = log 8. 2x ĐS: x = 2. x + 1 - log 1 (3 - x ) - log8 ( x - 1)3 = 0 . Baøi 29. (ĐH 2006B–db1) Giải phương trình: log 2 2 Trang 128
- Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học 1 ± 17 x= ĐS: . 2 2 2 Baøi 30. (ĐH 2006B–db2) Giải phương trình: 9 x + x -1 - 10.3 x + x - 2 + 1 = 0 . ĐS: x = –1, x = 1, x = –2. Baøi 31. (ĐH 2006D–db1) Giải phương trình: 1) 4 x - 2 x +1 + 2(2 x - 1)sin(2 x + y - 1) + 2 = 0 . 2) log3 (3 x - 1) log3 (3 x +1 - 3) = 6 . 28 p - 1 + k 2p 2) x = log3 10, x = log3 1) x = 1, y = - ĐS: . 2 27 Baøi 32. (ĐH 2006D–db2) ìln(1 + x ) - ln(1 + y ) = x - y 1. Giải hệ phương trình: í 2 . 2 î x - 12xy + 20 y = 0 1 2. Giải phương trình: 2 ( log2 x + 1) log 4 x + log2 = 0 . 4 1 2) x = 2, x = ĐS: 1) x = y = 0 . 4 Baøi 33. (ĐH 2007A) Giải bất phương trình: 2 log3 (4 x - 3) + log 1 (2 x + 3) £ 2 . 3 3 < x £ 3. ĐS: 4 x x ( 2 - 1) + ( 2 + 1) - 2 2 = 0 . Baøi 34. (ĐH 2007B) Giải phương trình: ĐS: x = 1, x = –1. 1 Baøi 35. (ĐH 2007D) Giải phương trình: log 2 (4 x + 15.2 x + 27) + 2 log 2 = 0. 4.2 x - 3 x = log2 3 . ĐS: ( log x 8 + log4 x 2 ) log2 2x ³ 0 . Baøi 36. (ĐH 2007A–db1) Giải bất phương trình: 1 0 1. Ú ĐS: 2 1 1 Baøi 37. (ĐH 2007A–db2) Giải phương trình: log 4 ( x - 1) + + log2 x + 2 . = log 2 x +1 4 2 5 x= ĐS: . 2 Baøi 38. (ĐH 2007B–db1) Giải phương trình: log3 ( x - 1)2 + log (2 x - 1) = 2 . 3 ĐS: x = 2. 4 ( 2 - log3 x ) log9 x 3 - 1 - log =1. Baøi 39. (ĐH 2007B–db2) Giải phương trình: 3x 1 x = , x = 81 . ĐS: 3 1 1 log 1 2 x 2 - 3 x + 1 + log2 ( x - 1)2 ³ . Baøi 40. (ĐH 2007D–db1) Giải bất phương trình: 2 2 2 Trang 129
- Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng 1 1 £x< . ĐS: 3 2 23 x +1 - 7.2 2 x + 7.2 x - 2 = 0 . Baøi 41. (ĐH 2007D–db2) Giải phương trình: ĐS: x = –1, x = 1. log 2 x -1 (2 x 2 + x - 1) + log x +1(2 x - 1)2 = 4 . Baøi 42. (ĐH 2008A) Giải phương trình: 5 x = 2, x = ĐS: . 4 æ x2 + x ö log 0,7 ç log6 ÷
- Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học III. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP Baøi 1. (TN 2002) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 = 2 x + 1 và y = x – 1 . 16 S= ĐS: . 3 Baøi 2. (TN 2003) x 3 + 3x 2 + 3x - 1 1 1. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = biết rằng F(1) = . x + 2x + 1 2 3 2 x - 10 x - 12 2 2. Tìm diện tích hình phẳng giớ i hạn bởi đồ thị của hàm số y = và đường x+2 thẳng y = 0. x2 2 13 1) F ( x ) = +x+ 2) S = 63 - 16 ln 8 . - ĐS: 2 x +1 6 p 2 I = ò ( x + sin 2 x ) cos xdx . Baøi 3. (TN 2005) Tính tích phân: 0 p2 I= -. ĐS: 23 Baøi 4. (TN 2006–kpb) 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = e x , y = 2 và đường thẳng x = 1. p 2 sin 2 x ò 4 - cos2 x dx . 2. Tính tích phân: I= 0 4 2) I = ln 1) S = e - 2 ln 2 - 4 ĐS: . 3 Baøi 5. (TN 2006–pb) ln 5 (e x + 1)e x dx . ò 1. Tính tích phân: I= x e -1 ln 2 1 J = ò (2 x + 1)e x dx . 2. Tính tích phân: 0 26 1) I = ĐS: 2) J = e + 1. 3 e ln 2 x ò x dx . Baøi 6. (TN 2007–kpb) Tính tích phân: J= 1 1 ĐS: I= . 3 Baøi 7. (TN 2007–pb) 2 2x dx . ò 1. Tính tích phân: x2 + 1 1 Trang 131
- Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng 3 ò 2 x ln xdx . 2. Tính tích phân: 1 1) J = 2 ( 5 - 2 ) 2) K = 9 ln 3 - 4 . ĐS: 1 3x2 dx . ò Baøi 8. (TN 2007–kpb–lần 2) Tính tích phân: I= x3 + 1 0 ĐS: I = ln2. Baøi 9. (TN 2007–pb–lần 2) p 1. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = sin x , y = 0, x = 0, x = . Tính thể 2 tích của khố i tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành. 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = - x 2 + 6 x , y = 0 . p2 1) V = ĐS: 2) S = 36. 4 1 I = ò (1 + e x ) xdx . Baøi 10. (TN 2008–kpb) Tính tích phân: 0 3 ĐS: I= . 2 Baøi 11. (TN 2008–pb) 1 2 (1 - x 3 )4 dx . òx 1. Tính tích phân: I= -1 p 2 ò (2 x - 1) cos xdx . 2. Tính tích phân: J= 0 32 1) I = 2) J = p - 3 . ĐS: 5 1 3 x + 1dx . ò Baøi 12. (TN 2008–kpb–lần 2) Tính tích phân: I= 0 14 ĐS: I= . 9 Baøi 13. (TN 2008–pb–lần 2) 1 I = ò (4 x + 1)e x dx . 1. Tính tích phân: 0 2 J = ò (6 x 2 - 4 x + 1)dx . 2. Tính tích phân: 1 ĐS: 1) I = e + 3 2) J = 9. p ò x(1 + cos x )dx . Baøi 14. (TN 2009) Tính tích phân: I= 0 2 p -4 I= ĐS: . 2 Trang 132
- Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học 1 I = ò x 2 ( x - 1)2 dx . Baøi 15. (TN 2010) Tính tích phân: 0 1 ĐS: . 30 Baøi 16. (TN 2011) Tính tích phân: I= ĐS: Trang 133
- Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng ĐỀ THI ĐẠI HỌC Baøi 1. (ĐH 2002A) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x 2 - 4 x + 3 , y = x + 3. 109 S= ĐS: . 6 Baøi 2. (ĐH 2002B) Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: x2 x2 y = 4- . và y = 4 42 4 S = 2p + ĐS: . 3 p 2 6 1 - cos3 x .sin x .cos5 xdx . ò Baøi 3. (ĐH 2002A–db1) Tính tích phân: I= 0 ĐS: 0 ò x (e + 3 x + 1 )dx . 2x Baøi 4. (ĐH 2002A–db2) Tính tích phân: I= -1 ĐS: ln 3 ex dx . ò Baøi 5. (ĐH 2002B–db2) Tính tích phân: I= 3 x (e + 1) 0 . ĐS: 1 x3 dx . ò Baøi 6. (ĐH 2002D–db2) Tính tích phân: I= x2 +1 0 ĐS: 23 dx . ò I= Baøi 7. (ĐH 2003A) Tính tích phân: x x2 + 4 5 15 ln . I= ĐS: 43 p 1 - 2 sin 2 x 4 ò 1 + sin 2 x dx. I= Baøi 8. (ĐH 2003B) Tính tích phân: 0 1 ln 2 . ĐS: I= 2 2 2 I= òx - x dx . Baøi 9. (ĐH 2003D) Tính tích phân: 0 ĐS: I = 1. 1 I = ò x 3 1 - x 2 dx . Baøi 10. (ĐH 2003A–db1) Tính tích phân: 0 ĐS: Trang 134
- Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học p 4 x ò 1 + cos 2 x dx . Baøi 11. (ĐH 2003A–db2) Tính tích phân: I= 0 ĐS: ln 5 e2 x dx . ò Baøi 12. (ĐH 2003B–db1) Tính tích phân: I= x e -1 ln 2 ĐS: a + bxe x . Tìm a, b biết rằng: Baøi 13. (ĐH 2003B–db2) Cho hàm số f ( x ) = 3 ( x + 1) 1 f ¢ (0) = -22 và ò f ( x )dx = 5 . 0 ĐS: 1 2 I = ò x 3e x dx . Baøi 14. (ĐH 2003D–db1) Tính tích phân: 0 ĐS: e x2 +1 ò x dx . Baøi 15. (ĐH 2003D–db2) Tính tích phân: I= 1 ĐS: 2 x dx. I =ò Baøi 16. (ĐH 2004A) Tính tích phân: 1 1 + x -1 11 - 4 ln 2 . ĐS: I= 3 e 1 + 3ln x ln x dx . I =ò Baøi 17. (ĐH 2004B) Tính tích phân: x 1 116 ĐS: I= . 135 3 I = ò ln( x 2 - x )dx. Baøi 18. (ĐH 2004D) Tính tích phân: 2 I = 3 ln 3 - 2 . ĐS: 2 x4 - x +1 dx . I= ò Baøi 19. (ĐH 2004A–db2) Tính tích phân: 2 0 x +4 ĐS: 3 1 dx . ò Baøi 20. (ĐH 2004B–db1) Tính tích phân: I= x + x3 1 ĐS: p 2 cos x sin 2 xdx . òe Baøi 21. (ĐH 2004B–db2) Tính tích phân: I= 0 ĐS: Trang 135
- Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng p2 x sin xdx . ò Baøi 22. (ĐH 2004D–db1) Tính tích phân: I= 0 ĐS: ln 8 e2 x e x + 1dx . ò Baøi 23. (ĐH 2004D–db2) Tính tích phân: I= ln 3 ĐS: p 2 sin 2 x + sin x ò dx . Baøi 24. (ĐH 2005A) Tính tích phân: I= 1 + 3 cos x 0 34 ĐS: I= . 27 p 2 sin 2 x .cos x ò dx . Baøi 25. (ĐH 2005B) Tính tích phân: I= 1 + cos x 0 I = 2 ln 2 - 1 . ĐS: p 2 sin x ò (e + cos x ) cos xdx . Baøi 26. (ĐH 2005D) Tính tích phân: I= 0 p -1. I = e+ ĐS: 4 p 3 2 ò sin x.tan xdx . Baøi 27. (ĐH 2005A–db1) Tính tích phân: I= 0 3 I = ln 2 - . ĐS: 8 7 x+2 dx . ò3 Baøi 28. (ĐH 2005A–db2) Tính tích phân: I= x +1 0 231 ĐS: I= . 10 e I = ò x 2 ln xdx . Baøi 29. (ĐH 2005B–db1) Tính tích phân: 0 23 1 e+ . ĐS: I= 9 9 p 4 sin x ò (tan x + e cos x )dx . Baøi 30. (ĐH 2005B–db2) Tính tích phân: I= 0 1 2 I = ln 2 + e -1 . ĐS: e3 ln 2 x dx . ò Baøi 31. (ĐH 2005D–db1) Tính tích phân: I= x ln x + 1 1 76 ĐS: I= . 15 Trang 136
- Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học p 2 2 ò (2 x - 1) cos xdx . Baøi 32. (ĐH 2005D–db2) Tính tích phân: I= 0 2 p1 p --. ĐS: I= 842 p 2 sin 2 x dx . ò Baøi 33. (ĐH 2006A) Tính tích phân: I= 2 2 cos x + 4sin x 0 2 ĐS: I= . 3 ln 5 1 dx . ò Baøi 34. (ĐH 2006B) Tính tích phân: I= x + 2e - x - 3 ln3 e 3 I = ln . ĐS: 2 1 I = ò ( x - 2)e2 x dx . Baøi 35. (ĐH 2006D) Tính tích phân: 0 2 5 - 3e ĐS: I= . 4 6 1 dx . ò Baøi 36. (ĐH 2006A–db1) Tính tích phân: I= 2 2x +1+ 4x +1 31 I = ln - . ĐS: 2 12 Baøi 37. (ĐH 2006A–db2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y = x 2 - x + 3 và đường thẳng d: y = 2 x + 1 . 1 ĐS: S= . 6 10 1 dx . ò Baøi 38. (ĐH 2006B–db1) Tính tích phân: I= x - 2 x -1 5 I = 2 ln 2 + 1 . ĐS: e 3 - 2 ln x dx . ò Baøi 39. (ĐH 2006B–db2) Tính tích phân: I= x 1 + 2 ln x 1 10 2 - 11 ĐS: I= . 3 p 2 ò ( x + 1)sin 2 xdx . Baøi 40. (ĐH 2006D–db1) Tính tích phân: I= 0 p + 1. ĐS: I= 4 2 I = ò ( x - 2) ln xdx . Baøi 41. (ĐH 2006D–db2) Tính tích phân: 1 Trang 137
- Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng 5 - ln 4 . ĐS: I= 4 Baøi 42. (ĐH 2007A) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = (e + 1) x , y = (1 + e x ) x . e -1. ĐS: S= 2 Baøi 43. (ĐH 2007B) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: y = x ln x , y = 0, x = e . Tính thể tích của khố i tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox. p (5e3 - 2) ĐS: V= . 27 e I = ò x 3 ln 2 xdx . Baøi 44. (ĐH 2007D) Tính tích phân: 1 4 5e - 1 ĐS: I= . 32 4 2x +1 dx . ò Baøi 45. (ĐH 2007A–db1) Tính tích phân: I= 0 1+ 2x +1 I = 2 + ln 2 . ĐS: Baøi 46. (ĐH 2007A–db2) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: 4 y = x 2 , y = x . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox. 128 ĐS: V= . 15 Baøi 47. (ĐH 2007B–db1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: x(1 - x ) y = 0, y = . x2 + 1 1 p S = - 1 + ln 2 . ĐS: 4 2 Baøi 48. (ĐH 2007B–db2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x2 , y = 2 - x2 . p1 +. ĐS: S= 23 1 x ( x - 1) dx . ò Baøi 49. (ĐH 2007D–db1) Tính tích phân: I= x2 - 4 0 3 I = 1 + ln 2 - ln 3 . ĐS: 2 p 2 2 cos xdx . òx Baøi 50. (ĐH 2007D–db2) Tính tích phân: I= 0 2 p -2 . ĐS: I= 4 p tan 4 x 6 ò dx . Baøi 51. (ĐH 2008A) Tính tích phân: I= cos 2 x 0 Trang 138
- Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học 1( 10 ln 2 + 3 ) - ĐS: I= 2 93 æ pö p sin ç x - ÷ 4 4ø è dx . ò Baøi 52. (ĐH 2008B) Tính tích phân: I= sin 2 x + 2(1 + sin x + cos x ) 0 4 -3 2 ĐS: I= . 4 2 ln x dx . ò Baøi 53. (ĐH 2008D) Tính tích phân: I= x3 1 3 - 2 ln 2 ĐS: I= . 16 p 3 I = ò sin 2 x. tan xdx . Baøi 54. (ĐH 2008A–db1) Tính tích phân 0 3 I = ln 2 - . ĐS: 8 7 x+2 I =ò dx . Baøi 55. (ĐH 2008A–db2) Tính tích phân 3 x +1 0 231 ĐS: I= . 10 e I = ò x 2 ln xdx . Baøi 56. (ĐH 2008B–db1) Tính tích phân 0 23 1 e+ . ĐS: I= 9 9 p 4 sin x ò (tgx + e cos x )dx . Baøi 57. (ĐH 2008B–db2) Tính tích phân I= 0 1 2 I = ln 2 + e -1 . ĐS: e3 ln 2 x I= dx . ò Baøi 58. (ĐH 2008D–db1) Tính tích phân x ln x + 1 1 76 ĐS: I= . 15 p 2 I = ò ( 2 x - 1) cos2 xdx . Baøi 59. (ĐH 2008D–db2) Tính tích phân 0 2 p1 p --. ĐS: I= 842 Baøi 60. (CĐ 2008) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y = - x 2 + 4 x và đường thẳng d: y = x . Trang 139
- Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng 9 ĐS: S= . 2 p 2 3 ò (cos x - 1)dx . Baøi 61. (ĐH 2009A) Tính tích phân I= 0 8p -. ĐS: I= 15 4 3 3 + ln x dx . ò Baøi 62. (ĐH 2009B) Tính tích phân I= 2 1 ( x + 1) 1æ 27 ö ç 3 + ln ÷ . ĐS: I= 4è 16 ø 3 1 dx . ò Baøi 63. (ĐH 2009D) Tính tích phân I= x -1 1e I = ln(e2 + e + 1) - 2 . ĐS: 1 ò (e + x ) e x dx . -2 x Baøi 64. (CĐ 2009) Tính tích phân I= 0 1 I = 2- . ĐS: e 1 x 2 + e x + 2 x 2e x dx . ò Baøi 65. (ĐH 2010A) Tính tích phân I= 1 + 2e x 0 1 1 1 + 2e + ln ĐS: I= . 32 3 e ln x dx . ò Baøi 66. (ĐH 2010B) Tính tích phân I= 2 x ( 2 + ln x ) 1 1 3 I = - + ln . ĐS: 3 2 e 3ö æ I = ò ç 2 x - ÷ ln xdx . Baøi 67. (ĐH 2010D) Tính tích phân xø è 1 e2 -1. ĐS: I= 2 1 2x -1 dx . ò Baøi 68. (CĐ 2010) Tính tích phân I= x +1 0 I = 2 – 3ln 2 . ĐS: Baøi 69. (ĐH 2011A) Tính tích phân I=. ĐS: I=. Trang 140
- Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học IV. SỐ PHỨC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 2 x2 - 5x + 4 = 0 . Baøi 1. (TN 2006–pb) Giải phương trình sau trên tập số phức: 5 7 5 7 ; x2 = - i x1 = +i ĐS: . 4 4 4 4 x2 - 4x + 7 = 0 . Baøi 2. (TN 2007–pb) Giải phương trình sau trên tập số phức: x1 = 2 - i 3; x2 = 2 + i 3 . ĐS: x 2 - 6 x + 25 = 0 . Baøi 3. (TN 2007–pb–lần 2) Giải phương trình sau trên tập số phức: x1 = 3 - 4i; x2 = 3 + 4i . ĐS: 2 2 P = (1 + i 3 ) + (1 - i 3 ) . Baøi 4. (TN 2008–pb) Tìm giá trị của biểu thức: ĐS: P = –4. x2 - 2 x + 2 = 0 . Baøi 5. (TN 2008–pb–lần 2) Giải phương trình sau trên tập số phức: x1 = 1 + i; x1 = 1 - i . ĐS: Baøi 6. (TN 2009) Giải các phương trình sau trên tập số phức: 1. 8z2 - 4 z + 1 = 0 2. 2 z2 - iz + 1 = 0 11 11 1 1) z1 = + i; z2 = - i 2) z1 = i; z2 = - i . ĐS: 44 44 2 Baøi 7. (TN 2010) 1. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 - 3i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1 - 2 z2 . 2. Cho hai số phức z1 = 2 + 5i và z2 = 3 - 4i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1.z2 . ĐS: 1) a = -3; b = 8 2) a = 26; b = 7 . Baøi 8. (TN 2011) ĐS: Trang 141
- Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng ĐỀ THI ĐẠI HỌC Baøi 1. (ĐH 2009A) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z2 + 2 z + 10 = 0 . Tính 2 2 giá trị của biểu thức A = z1 + z2 . ĐS: A = 20. Baøi 2. (ĐH 2009B) Tìm số phức z thoả mãn: z - (2 + i ) = 10 và z. z = 25 . z = 3 + 4i hoặc z = 5 . ĐS: Baøi 3. (ĐH 2009D) Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện: z - (3 - 4i) = 2 . ( x - 3)2 + ( y + 4)2 = 4 . ĐS: Baøi 4. (CĐ 2009) 1. Cho số phức z thoả mãn (1 + i )2 (2 - i)z = 8 + i + (1 + 2i)z . Tìm phần thực và phần ảo của z. 4 z - 3 - 7i = z - 2i . 2. Giải phương trình sau trên tập số phức: z-i 2) z = 1 + 2i; z = 3 + i . ĐS: 1) a = 2, b = –3. Baøi 5. (ĐH 2010A) 2 1. Tìm phần ảo của số phức z, biết z = ( 2 + i ) (1 - 2i ) . 3 (1 - 3i ) 2. Cho số phức z thoả mãn: z = . Tìm môđun của số phức z + iz . 1- i 2) z + iz = 8 2 . 1) b = - 2 ĐS: Baøi 6. (ĐH 2010B) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z z - i = (1 + i )z . thoả mãn: (C): x 2 + ( y + 1)2 = 2 . ĐS: Baøi 7. (ĐH 2010D) Tìm số phức z thoả mãn: z = 2 và z2 là số thuần ảo. 1 + i; 1 - i; - 1 + i; - 1 - i . ĐS: Baøi 8. (CĐ 2010) 1. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (2 – 3i)z + (4 + i ) z = -(1 + 3i )2 . Tìm phần thực và phần ảo của z. 2. Giải phương trình z2 – (1 + i )z + 6 + 3i = 0 trên tập hợp các số phức. 1) a = -2; b = 5 2) z = 1 - 2i; z = 3i . ĐS: Baøi 9. (ĐH 2011A) 1. ĐS: Trang 142
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liêu ôn toán - Chuyên đề bất đẳng thức hiện đại - Phần 1
30 p | 139 | 38
-
Tài liệu ôn toán - Các phương pháp tìm nguyên hàm tích phân
27 p | 133 | 33
-
Tài liệu ôn toán - Chuyên đề 12 Phép tính tích phân và ứng dụng
26 p | 116 | 30
-
Tài liệu ôn toán - Chuyên đề 2 - Quan hệ vuông góc trong không gian
21 p | 176 | 29
-
Tài liệu ôn toán - Chuyên đề 11 - Tổ hợp, chỉnh hợp và phép đếm
16 p | 156 | 27
-
Tài liệu ôn toán - Chuyên đề 4, 5 - Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
38 p | 152 | 27
-
Tài liệu ôn toán - Chuyên đề 7 - Bất Đẳng Thức và giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
36 p | 163 | 25
-
Tài liệu ôn toán - Chuyên đề đại số tổ hợp
17 p | 103 | 20
-
Tài liêu ôn toán - Chuyên đề bất đẳng thức hiện đại - Phần 6
30 p | 130 | 19
-
Tài liêu ôn toán - Chuyên đề bất đẳng thức hiện đại - Phần 2
30 p | 120 | 19
-
Tài liệu ôn toán - Chuyên đề 10 - Nhị thức Newton
15 p | 111 | 18
-
Tài liêu ôn toán - Chuyên đề bất đẳng thức hiện đại - Phần 4
30 p | 106 | 17
-
Tài liêu ôn toán - Chuyên đề bất đẳng thức hiện đại - Phần 3
30 p | 99 | 16
-
Tài liêu ôn toán - Chuyên đề bất đẳng thức hiện đại - Phần 5
30 p | 137 | 16
-
Tài liệu ôn toán - Chuyên đề 6 - Mặt cầu
18 p | 107 | 14
-
Tài liệu ôn toán - Chuyên đề 9 - Xác Suất
16 p | 114 | 13
-
Tài liệu ôn toán - Chuyên đề hàm số - phần 1
10 p | 79 | 9
-
Tài liệu ôn toán - Chuyên đề hàm số - phần 2
10 p | 75 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn