TÀI LIỆU: TỪ PHỔ – ĐƯỜNG SỨC TỪ
lượt xem 2
download
Biết cách dùng mạt sắt tạo ra từ phổ của thanh NC. Biết vẽ các đường sức từ và xác định đựoc chiều của đường sức từ của thanh NC. 2.Kỹ năng: Nhận biết cực của NC, vẽ đường sức từ của NC thẳng, NC chữ U. 3.Thái độ: trung thực, cẩn thận, khéo léo trong thao tác TN.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TÀI LIỆU: TỪ PHỔ – ĐƯỜNG SỨC TỪ
- TỪ PHỔ – ĐƯỜNG SỨC TỪ I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết cách dùng mạt sắt tạo ra từ phổ của thanh NC. Biết vẽ các đường sức từ và xác định đựoc chiều của đường sức từ của thanh NC. 2.Kỹ năng: Nhận biết cực của NC, vẽ đường sức từ của NC thẳng, NC chữ U. 3.Thái độ: trung thực, cẩn thận, khéo léo trong thao tác TN. II/Chuẩn bị: 1.Giáo viên: 1 thanh NC thẳng, 1 tấm nhựa trong cứng, mạt sắt, kim NC, bút dạ. 2.Học sinh: Chia 4 nhóm , mỗi nhóm chuẩn bị như GV III/ Giảng dạy: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra : a. Bài cũ : GV: Nêu đặc điểm của NC & sửa BT 22.1, 22.2? Nêu cách nhận biết từ trường & sửa BT 22.3 &22.4? HS: trả lời GV: Nhận xét , ghi điểm . b. Sự chuẩn bị của HS cho bài mới:
- 3. Tình huống bài mới: Giáo viên nêutình huống như gi ở SGK 4. Bài mới: Nội dung ghi Trợ giúp giáo viên Hoạt động của học bảng sinh ĐVĐ: Như SGK - Yêu cầu HS nghiên - Đọc phần 1. Thí I. Từ phổ: 1. Thí nghiệm (như cứu phần TN gọi HS nghiệm nêu dụng cụ SGK) nêu d/cụ TN; cách tiến cần thiết, cách tiến hành TN. hành TN. - Giao dụng cụ theo nóm, yêu cầu HS làm - Làm TN theo nhóm, TN theo nhóm. Lưu ý quan sát trả lời câu mạt sắt dàn đều, không C 1. để mạt sắt quá dày. Không được đặt nghiêng tấm nhựa so với bề mặt của thanh - Thống được các mạt NC. sắt xung quanh NC - Yêu cầu HS so sánh
- 2. Kết luận: Trong từ sự sắp xếp của mạt sắt được sắp xếp thành trường của thanh nam với luác ban đầu khi nhưng xung quanh châm, mạt sắt được sắp chưa đặt lên NC và đường nối từ cực này xếp thành những đường nhận xét độ dày thưa sang cực kia của NC. cong nối từ cực này của các mạt sắt ở các vị Càng ra xa NC, càng sang cực kia của NC. đường này càng thưa. trí khác nhau. Càng ra xa NC, những Gọi đại diện các nhóm đường này cũng thưa trả lời C1. - Đọc lại kết luận SGK. dần. - Thông báo kết luận II. Đường sức từ: SGK. 1. Vẽ và xác địhn ĐVĐ: Dựa vào hình chiều đường sức từ: ảnh từ phổ, ta có thể vẽ - Làm việc theo nhóm, đường sức từ để nghiên dựa vào hình ảnh các cứu từ trường. Vậy đường mạt sắt, vẽ các đường sức từ được vẽ đường sức từ của NC thẳng. ntn? II. - Yêu cầu HS làm việc - Tham gia thảo luận theo nhóm nghiên cứu chung cả lớp vẽ phần a) hướng dẫn đường biểu diễn dúng trong SGK.
- C2: Trên mỗi dường sức - Thu bài vẽ biểu diễn vào vở. từ, kim nam châm định đường sức từ của các hướng theo một chiều nhóm hưpứng dẫn sử nhất định. dụng chung cả lớp. - Chú ý sửa sai cho HS - Làm việc theo nhóm đường biểu diễn xác định chiều đường đúng như 23.2 SGK. - Thông báo: các đường sức từ và trả lời C2. 2. Kết luận: (Hoc - Ghi nhớ qui ước chiều liền nét mà các em vừa đường sức từ, dùng mũi SGK/64) vẽ được gọi là đường tên đánh dấu đường sức sức từ. từ vào hình vẽ trong - Tiếp tục hướng dẫn vở.1 HS lên bảng vẽ và HS làm TN như hướng xác định chiều sức của dẫn ở phần b) và trả lời III. Vận dụng: NC. C 2. C4: Các đường sức từ - Trả lời C3. - Thông báo chiều qui gần như song song với - Nêu kết luận SGK. ước của đường sức từ nhau. yêu cầu HS dùng mũi tên đánh dấu chiều
- của các đường sức từ vẽ C5: được. - Yêu cầu HS dựa vào hình vẽ trả lờiC3. -Làm TN quan sát từ C6: - Gọi HS nêu đắc điểm phổ của NC chữ U. Từ đường sức từ của thanh hình ảnh từ phổ,cá nhân NC, nêu chiều qui ước HS trả lời C4. của đường sức từ. -Vẽ vào vở và xác định - Thông báo cho HS biết qui ước độ dày chiều đường sức từ. thưa cuả các đường sức từ biểu thị cho độ mạnh -Cá nhân hoàn thành yếu của từ trường tại câu C5 & C6 vào vở. mỗi điểm. -y/c HS làm thí nghiệm - HS quan sát. quan sát từ phổ cua rNC chữ U, từ đó nhận xét -Đọc mục có thể êm đặc điểm đường sức từ chưa biết. của NC chữ U ở giữa 2 tránh sai sót khi làm
- cực và ở bên ngoài NC. TN quan sát từ phổ. - y/c HS vẽ đường sức từ của nam châm chữ U vào vở, dùng mũi tên đánh dấu chiều của đường sức từ. -y/c cá nhân HS hoàn thành câu C5 & C6. - Có thể làm TN cho HS quan sát từ phổ của NC trong trường hợp C6. - y/c HS đọc mục “có thể em chưa biết”. 5. Củng cố và hướng dẫn tự học: a.Củng cố : Hệ thống lại những kiến thức chính HS vừa học Hướng dẫn HS làm BT 23.1 SBT b. Hướng dẫn tự học ::
- *Bài vừa học: + Học thuộc các kết luận và ghi nhớ SGK. + Giải bài tập 23.2 23.5 *Bài sắp học: "Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua" - Câu hỏi soạn bài : +Nêu quy tắc bàn tay trái ? IV/ Bổ sung :
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Vật lý 11 NC - TỪ TRƯỜNG
10 p | 313 | 29
-
Vật lý 9 - TỪ PHỔ - ĐƯỜNG SỨC TỪ
5 p | 185 | 11
-
Bài 50 TỪ TRƯỜNG CỦA MỘT SỐ DÒNG ĐIỆN CÓ DẠNG ĐƠN GIẢN
5 p | 164 | 11
-
Giáo án Vật lý lớp 9 : Tên bài dạy : TỪ PHỔ-ĐƯỜNG SỨC TỪ.
10 p | 143 | 11
-
Giáo án Vật lý lớp 9 : Tên bài dạy : TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA.
11 p | 179 | 9
-
Vật lý 9 - TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA
5 p | 366 | 9
-
Vật lý lớp 9 - TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA
7 p | 175 | 6
-
Giáo án Vật lý lớp 9 - TỪ PHỔ
5 p | 70 | 6
-
TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA
7 p | 254 | 6
-
BÀI 24: TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA
5 p | 221 | 5
-
Giáo án Vật lý lớp 9 - TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY DẪN CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA
5 p | 107 | 5
-
Bài 23: TỪ PHỔ - ĐƯỜNG SỨC TỪ
7 p | 170 | 4
-
GIÁO ÁN LÝ: CHƯƠNG IV - BÀI 8. TỪ TRƯỜNG
11 p | 81 | 4
-
Vật lý lớp 9 - TỪ PHỔ – ĐƯỜNG SỨC TỪ
6 p | 121 | 4
-
Tài liệu: TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA
8 p | 137 | 3
-
Bài 47 TỪ TRƯỜNG
6 p | 49 | 2
-
TỪ PHỔ - ĐƯỜNG SỨC TỪ
8 p | 140 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn