intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 030

Chia sẻ: Lê Quang Phát | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

140
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB=10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ của phần tử tại C là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 0 D. 2(m/s). 3(m / s).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 030

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn thi: VẬT LÍ: Khối A, A1. TRƯỜNG THPT Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 05 trang; 50 câu trắc nghiệm) Mã đề : 030 Họ, tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh:.................................................... Câu 1: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB=10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ của phần tử tại C là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 0 B. 1(m / s). C. D. 2(m/s). 3 (m / s). Câu 2: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng 2 E0 E0 E0 3 E0 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 2 Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực máy với một mạch điện RLC nối tiếp. Khi rôto có 2 cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút thì mạch xảy ra cộng hưởng và Z L  R , cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I. Nếu rôto có 4 cặp cực và cũng quay với tốc độ n vòng/phút (từ thông cực đại qua mottj vòng dây stato không đổi, số vòng dây stato không đổi) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là: A. 2 I 13 B. 2 I / 7 C. 4 I / 13 D. 4 I / 7 U Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u  U 0 .cost. Cho biết U R  2 1 . Hệ thức đúng liên hệ giữa các đại lượng R, L,  là: và C  2 2 L 2 L L C. R   L 3 B. R  .L A. R  D. R  3 3 Câu 5: Một con lắc lò xo đạt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9 cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là: A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. ` D. 18 cm.  Câu 6: Tại thời điểm t, điện áp u  200 2cos(100 t- ) (trong đó u tính bằng Vôn, t tính bằng giây) có giá trị 2 1 100 2 (V) và đang giảm. Sau thời điểm đó s , điện áp này có giá trị: 300 D. 100 2 V. A. – 100V. B. 100 3 V C. 200 V.
  2. Câu 7: Ba điểm M, N, P cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ M. Tại M đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Biết rằng mức cường độ âm tại N là 60 dB và tại P là 20 dB. Mức cường độ âm tại điểm T (với T là trung điểm của đoạn NP) là: A. 26 dB . B. 80 dB. C. 40dB. D. 34dB. Câu 8: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng: A. tán sắc ánh sáng. C. quang – phát quang. D. phản xạ ánh sáng. B. hóa phát quang. Câu 9: Mạng điện ba pha hình sao có điện áp pha U p  220V có ba tải tiêu thụ mắc vào mạch theo kiểu hình sao. Ba tải là 3 điện trở thuần có giá trị lần lượt là R1  R2  2R3  220 . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hòa là: A. 3 A. B. 2A. C. 1A. D. 0. Câu 10: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch u  U 0 .cost. Chỉ có  thay đổi được. Điều chỉnh  thấy khi giá trị của nó là 1 hoặc 2 ( với 1  2 ) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần ( với n > 1). Biểu thức tính R là:   2 L(1  2 ) L(1  2 ) A. R  1 B. R  C. R  . . . D. n2  1 L n 1 n2  1 2 L12 R . n2  1 Câu 11: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 1  0,3 m vào catôt của một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2V. Nếu đặt vào giữa anôt và catôt của tế bào quang điện 1 trên một hiệu điện thế U AK  2V và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ khác có bước sóng 2  thì động 2 năng cực đại của electron quang điện ngay trước khi tới anôt bằng: A. 6,625. 10-19 J. B. 6,625. 10-13J. C. 9,825.10-19J. D. 1,325.10-19J. Câu 12: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8 m/s2 với năng lượng dao động 100mJ, thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc 2,5 m/s2. Biết rằng thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc con lắc có vận tốc bằng 0, con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng: A. 200mJ. B. 74,49mJ. C. 100mJ. D. 94,47mJ. Câu 13: Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật nặng có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 1N/cm. Lấy g=10 m/s2. Biết rằng biên độ dao động của con lắc giảm đi một lượng A  1mm sau mỗi lần qua vị trí cân bằng. Hệ số ma sát  giữa vật và mặt phẳng ngang là: A. 0,05. B. 0,01. C. 0,1. D. 0,5.  Câu 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos(4 t  )cm. Vật qua vị trí có li độ x= 2cm lần 6 thứ 2013 vào thời điểm: A. 2012/24 s. B. 12073/24s. C. 12073/12s. D. 2012/12s. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về tia X? A. Có khả năng đam xuyên. B. Bị lệch trong từ trường. C. Làm phát quang một số chất. D. Có thể dùng chữa ung thư.
  3. Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng 1  0, 4 m, 2  0, 48 m, 3  0,64 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là: A. 11. B. 10. C. 9. D. 8. Câu 17: Hợp lực truyền dao động để tạo sóng ngang trên bề mặt chất lỏng là: A. lực căng bề mặt chất lỏng, trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. B. trọng lực và lực đẩy Ác-si- mét. C. lực đẩy đẩy Ác-si-mét. và lực căng bề mặt chất lỏng. D. lực căng bề mặt chất lỏng và trọng lực. Câu 18. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 780kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1kHz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là: A. 780 B. 390 C. 1560 D. 195 Câu 19: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt Y bé hơn số số nuclôn của hạt X thì : A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. B. năng lượng liên kết của hai hạt nhân bằng nhau. C. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với quỹ đạo thẳng dài 20cm, tần số dao động 0,5 Hz. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có thế năng bằng 1/3 lần động năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là : A. 7,31cm/s. B. 14,41cm/s. C.26,12cm/s. D. 21,96cm/s. Câu 21: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào : A. hiện tượng quang điện trong. B. hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. hiện tượng phát quang của chất rắn. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 22: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ các họa âm C. khác nhau về đồ thị dao động âm. D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. Câu 23: Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ A. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất. B. phụ thuộc vào chất đó ở các thể rắn, lỏng hay khí. C. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp. D. xảy ra như nhau ở mọi điều kiện. Câu 24: Phản ứng nào trong những phản ứng hạt nhân sau là phản ứng phân hạch? A. 286 Rn    216 Po. B. 0 n  235U  95Y  138 I  3 0 n. 20 1 1 84 92 39 53 D. T  D    n. C. 0 n  10 B  3 Li   . 1 7 5
  4. Po là chất phóng xạ phát ra hạt  và chuyển thành hạt nhân chì Pb. Chu kỳ bán rã Po là 138 210 Câu 25: Poloni 84 ngày. Ban đầu có 1g Po nguyên chất, sau 1 năm (365 ngày) lượng khí Hêli giải phóng ra có thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn bằng: (ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol khí chiếm một thể tích V0  22, 4l ) A. 68,9cm3. B. 89,6cm3. C. 22,4 cm3. D. 48,6 3 cm . Câu 26: Cho hai bóng đèn điện (sợi đốt) hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì: A. ta có thể quan sát được một hệ vân giao thoa. B. không quan sát được vân giao thoa vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn tự nhiên, độc lập không bao giờ là sóng kết hợp. C. không quan sát được vân giao thoa vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc. D. không quan sát được vân giao thoa vì ánh sáng vì đèn không phải là nguồn sáng điểm. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 .cost (U không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (biết L>CR2/2). Với 2 giá trị   1  120 2(rad / s) và   2  160 2(rad / s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau. Khi   0 thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị 0 là: A. 189 (rad/s). B. 200 (rad/s) C. 192(rad/s). D. 198 (rad/s). Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đàu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là U R1 ,U C1 , cos1 . Khi biến trở có giá trị U R1 R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là U R2 ,UC2 , cos2 biết rằng sự liên hệ:  0, 75 và U R2 U C2  0, 75 . Giá trị của cos1 là: U C1 1 3 A. 1 B. C. 0,49 D. 2 2 Câu 29: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng: A. 1m. B. 0,8 m. C. 0,2 m. D. 2m. Câu 30: Mắc một đèn vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời là u  220 2 cos(100 t )(V ). Đèn chỉ phát 1 sáng khi điện áp đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn 110 6V . Khoảng thời gian đèn sáng trong chu kỳ là: 2 1 1 1 2 A. t  B. t  C. t  D. t  s. s. s. s. 300 300 150 200 Câu 31 Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản ứng: p  4 Be    3 Li . Phản 9 9 6 ứng này tỏa ra năng lượng bằng W=2,1MeV . Hạt nhân 3 Li và hạt  bay ra với các động năng lần lượt bằng 6 K2  3,58MeV và K3  4MeV . Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt  và hạt p (lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối).
  5. A. 450 . B. 900 . C. 750 . D. 1200 . Câu 32: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R= 50  mắc nối tiếp với hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có dạng u=U0 cos( 100  t +  ) (V) thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha  /3 so với điện áp. Biết hộp X chỉ có chứa một trong các phần tử: điện trở thuần r, tụ điện C, cuộn dây L. Phần tử trong hộp X là 2.104 3 B. tụ điện có C  A. cuộn dây thuần cảm có L  F. H. 2 3. 3 D. cuộn dây có r = 50 3Ω và L  C. điện trở thuần r = 50 3Ω . H. 2 Câu 33: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới và khi con lắc không mang điện thì chu kỳ dao động là T, khi con lắc mang điện tích q 1 thì chu kỳ dao động là T1= T q 2T, khi con lắc mang điện tích q2 thì chu kỳ dao động là T2  . Tỉ số 1 là: 2 q2 3 1 1 3 B.  . D.  . A. . C. . 4 4 4 4 Câu 34: Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc t0 = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau 3/4 chu kỳ dao động của mạch thì: A. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm B. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương C. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện dương D. dòng đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm Câu 35: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là: 3 4 3 2 A. rad B. rad C. rad D. rad 35 33 31 31 Câu 36: Chọn phương án SAI khi nói về phản ứng hạt nhân. A. Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng khác tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng. B. Các hạt sinh ra, có tổng khối lượng bé hơn tổng khối lượng ban đầu, là phản ứng toả năng lượng. C. Các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu, là phản ứng thu năng lượng. D. Phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng phụ thuộc vào cách tác động phản ứng Câu 37: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về ánh sáng đơn sắc : A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua. B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ. C. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc. D. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh. Câu 38: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: uA = 4.cost (cm) và uA = 2.cos(t + /3) (cm), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB. A. 6 cm B. 5,3 cm C. 0 D. 4,6 cm Câu 39: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt = 0,5s năng lượng điện trường bằng một phần ba năng lượng từ trường. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là: A. 3s. B. 6s. C. 4s. D. 12s.
  6. Câu 40: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi quả cầu đi qua VTCB có tốc độ là v0 thì lực căng dây có biểu thức: 2 2 2 mv0 mv0 mv0 A. T = mg - . B. T = mg - . C. T = mg D. T = mg + . 2 l l Câu 41: Trong máy phát điện xoay chiều một pha với tần số không đổi A. để giảm tốc đô ̣ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực từ. B. để giảm tốc đô ̣ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực từ. C. để giảm tốc đô ̣ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực từ. D. để giảm tốc đô ̣ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực từ. Câu 42: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch điện xoay chiều có điện áp u  U 0 .cost (V) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp là 1 , điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 30V.  Biết rằng nếu thay tụ C bằng tụ C'  3C thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp là 2   1 và điện áp 2 hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90V. Biên độ U 0  ? B. 30 2V C. 60 2V . A. 60V . D. 30V Câu 43: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C thay đổi được trong mạch điện xoay chiều có điện áp u  U 0 .cost (V). Ban đầu dung kháng Z C , tổng trở cuộn dây Z Lr và tổng trở Z toàn mạch bằng nhau và 0,125.103 đều bằng 100  . Tăng điện dung thêm một lượng C  ( F ) thì tần số dao động riêng của mạch này khi  đó là 80 (rad / s) . Tần số  của nguồn điện xoay chiều bằng: A. 80 (rad / s) . B. 100 (rad / s). C. 40 (rad / s) . D. 50 (rad / s). Câu 44: Một con lắc lò xo đang cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một góc 370 so với phương ngang. Tăng góc nghiêng thêm 160 thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2 cm. Bỏ qua ma sát, lấy g  10m / s 2 ; sin 370  0, 6 . Tần số góc dao động riêng của con lắc là : A. 12,5(rad / s) . B. 10(rad / s). C. 15(rad / s). D. 5(rad / s). Li  H  2( He)  15,1MeV , nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng Câu 45: Trong phản ứng tổng hợp hêli 7 1 4 3 1 2 lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C ? Lấy nhiệt dung riêng của nước C  4200( J / kg.K ) . A. 4,95.105kg. B. 1,95.105kg. C. 3,95.105kg. D. 2,95.105kg. Câu 46: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suát của máy biến áp ? A. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau. C. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa đường sức từ. Câu 47: Một vật có khối lượng M  250 g , đang cân bằng khi treo dưới một lò xo có độ cứng k  50 N / m . Người ta đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật có khối lượng m thì cả hai bắt đầu dao động điều hòa trên phương thẳng đứng và khi cách vị trí ban đầu 2cm thì chúng có tốc độ 40 cm/s. Lấy g  10m / s 2 . Khối lượng m bằng : A. 100g. B. 150g. C. 200g. D. 250g. Câu 48: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch: u = 200 cos  t (V). Tại thời điểm t, hiệu điện thế u = 100(V) và đang tăng. Hỏi vào thời điểm ( t + T/4 ), hiệu điện thế u bằng :
  7. D. 100 3 V. A. -100 V. B. 100 V. C. 100 2 V.  Câu 49: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ góc rad tại nơi có gia tốc 20 trọng trường g = 10m/ s 2 . Lấy  2 = 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ 3 góc rad là 40 1 1 B. 3 2 s A. 3s C. s D. s 3 2 Câu 50: Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi thang máy đứng yên. g Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc ( g là gia tốc rơi tự do) thì chu kì dao động của con lắc 10 là: 9 11 10 10 A. T B. T C. T D. T 10 10 11 9 --------------- Hết -------------- Mã đề 030: 1.B 6.D 11.A 16.C 21.A 26.B 31.B 36.D 41.C 46.C 2.A 7.A 12.B 17.D 22.C 27.C 32.B 37.C 42.A 47.D 3.C 8.C 13.A 18.A 23.D 28.C 33.B 38.B 43.C 48.D 4.D 9.C 14.B 19.D 24.B 29.A 34.D 39.A 44.B 49.C 5.C 10.B 15.B 20.D 25.B 30.A 35.D 40.D 45.A 50.D TRƯỜNG THPT GỢI Ý GIẢI MỘT SỐ CÂU TRONG ĐỀ THI 030 Mã đề 030_Gợi ý giải Câu 1:B +Vì khoảng cách giữa 1 nút và 1 bụng liên tiếp là  / 4    4. AB  40cm , xC  AB / 2  10 / 2  5cm. + Khoảng thời gian ngắn nhất theo đề suy ra được TTT t     0,1s  T  0, 4s  v   / f  40 / 0, 4  100cm / s  1m / s. 884
  8. 2 2 Câu 2: A HD 2: Ta có e1=E0 cos t ; e2 =E0 cos (t  e3=E0 cos (t  ); ) 3 3  E0 3 Giả sử e1 =0  t   ;thay vào biểu thức e2 và e3 ta được e2 = e3 = . 2 2 Sđđ máy phát: E0  N0 mà   2 f  2 np Câu 3: C.  E  p  U  p và Z L  p; ZC  1/ p U1 U1 * p1=2: cộng hưởng Z L1  ZC1  R I1  I   p2 = 4 = 2p1: R 2   Z L1  Z C1  R 2 2U1 4U1 4 U 2  2U1; Z L 2  2Z L1  2R; ZC 2  ZC1 / 2  R / 2 Do đó I 2    I R2   2R  R / 2 2 13R 13 Biên độ dao động vật m là A=9cm. Giai đoạn đầu m đẩy M cùng vận tốc cho đến VTCB thì m có Câu 5. C` k v0 max  v0  v0  A . Giai đoạn sau 2 vật tách rời vật M chuyển động thẳng đều (không ma sát)v ới vận mM T tốc v0 . Sau khoảng thời gian t  lò xo dãn cưc đại lần 1, vật m có biên độ dao động. 4 Câu 7: A IN I I LN  10.lg  60dB  I N  106.I 0  LN  LP  10lg N  40dB  N  104 . Mặt khác ta có + Ta có I0 IP IP d  dP IN d d d I 101  ( P ) 2 . Vì T là trung điểm của NP nên dT  N  101 N . Mặt khác T  ( N )2  ( ) 2 và IP dN 2 2 IN dT 2 IN d 101 LN  LT  101lg  10.lg( T )2  10.lg( ) 2  34, 06  LT  60  34, 06  26( dB). IT dN 2       Câu 9: C. +Tính I1  I 2  1A và I3  2 A . Sử dụng I 0  I1  I 2  I 3 2 rad  Độ lớn I 0  1A . + Để ý các dòng lệch pha nhau 3 hc  e .U h  3, 425.1019 J .Động năng ban đầu cực đại của e khi được chiếu Câu 11: A. + Tính công thoát A  1 hc bởi bức xạ 2 là W0 d max   A  9,825.1019 J . Vì đặt vào hai đầu anot và catot hiệu điện thế âm 2 U AK  2V  U KA  2V nên các e đi sang catot bị hãm bởi hiệu điện thế này. Theo định lí biến thiên động năng ta có: WdA  Wod max  eU KA  6,625.1019 J . . E '  '2 ( g  a) g'  2  E' E  E  74, 49mJ Câu 12. B. Lập tỉ số E g g
  9. Câu 13: A. + Giữa hai lần vật đi qua VTCB, quãng đường vật đi được S  A  A '  công của lực ma sát là Ams  Fms .S   mg ( A  A ')  Độ giảm cơ năng tương ứng là 121 1 1 E  kA  kA '2  k ( A2  A '2 )  k.A.( A  A ') 2 2 2 2 +Vì độ giảm cơ năng đúng bằng công của lực ma sát k .A 1 E  Ams  k .A.( A  A ')   mg ( A  A ')     0, 05. 2 2mg Câu 14: B. +Cách 1: Vẽ vòng tròn, suy ra lần thứ nhất quét góc  / 6rad . Muốn có lần thứ 2013, vật cần qua thêm 2012 lần nữa, vậy chuyển động tròn tương ứng phải quay thêm 1006 vòng. Tổng góc quét là 12073  12073  12073 6    1006.2   t    s  4 6 6 24 Sử dụng công thức tính nhanh quen thuộc +Cách 2: n 1 T (2013  1)T 12073 tn  t1  T   s. Chú ý rằng t1 là thời gian từ vị trí ban đầu đến tọa độ x= 2cm lần thứ 2 12 2 24 nhất. Câu 20. D. A E A A3 với n  d  Các vị trí tương ứng thỏa mãn đâè bài là  và   Thời + Sử dụng công thức x  n 1 Et 2 2 A A3 T1  là t   s  Quãng đường tương ứng là gian ngắn nhất giữa hai vị trí bằng thời gian vật đị từ 2 2 12 6 A3 A S S   5( 3  1)cm  vtb   21,96cm / s. t 2 2 m V0 . 0 .N A .(1  e t ) nV0 N .V0 210 Câu 25: B. V     89, 6cm3 NA NA NA  . . 2 1 11 1  ( 2  2)  1 2  192rad / s. Câu 27: C. Tính nhanh như sau:  2 1 2 12  2 2 2 U R1 U C2  0, 75 ;  0, 75 . Câu 28: C. U  U R1  U C1  U R2  U C2 và Giải hệ suy ra 2 2 2 2 U R2 U C1 U R1 U R1 vàU C1  U  cos1  U m Câu 45: A Số hạt nhân có trong 1g Li: N  .N A  8,6.1022 hn ALi Năng lượng tỏa ra từ 1g Li là: W  N.E  8,6.1022.15,1  1,3.1024 MeV  2,08.1011 J W Mà W  mC t  m   4,95.105 kg . C t Câu 44: B.
  10. mg sin  k l0  mg sin   l0  k   k g sin      sin   10 sin  37  16   sin 37 o 0 o   mg sin      sin     l02  l01   100   2  k m l02  l01 0,02 k   10rad / s . m    l1 Câu 49:    t   s  3 3 g3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0