Xác định chiến lược cho tình  huống 4

LOGO

Nhóm 12

Ngày Sinh

STT

Họ và Tên

01/06/1979

Đinh Văn Bình

1

04/01/1985

Lê Thị Diệu Chi

2

07/07/1985

Trần Ngân Giang

3

Nguyễn Thị Kim Hương

4

5

Nguyễn Nhật Hãn

23/0/1984

Trương Thanh Lan

6

7

Đinh Vũ Hồng Linh

19/05/1985

NỘI DUNG CHÍNH

1. Tình hu ng qu n tr chi n l

c

ế ượ

2. Phân tích ma tr n BCG

c chính

3. Ma tr n chi n l ậ

ế ượ

4. Phân tích chi n l

c phát tri n s n ph m

ế ượ

Doanh số triệu

Đơn vị

USD (X)

Số đối thủ

Doanh số 3 doanh nghiệp dẫn đầu (triệu USD)

Mức tăng  trưởng  thị trường

1

2

3

4

5

A

50

3

70

70

50

15

B

160

8

160

160

100

18

C

180

22

180

120

100

7

D

320

14

320

80

70

4

E

50

5

250

180

170

4

Total

760

10

1.Tình huống quản trị chiến lược (1)

 Số liệu : Thông tin về 5 loại sp A,B,C,D,E  của doanh nghiệp với

ưở

các thông tin :  Doanh số  M c tăng tr ng ứ  Doanh s 3 doanh nghi p d n đ u ầ

ẫ  Phân tích : Chiến lược phát triển từng loại sản phẩm dựa trên đánh

giá các SBU .

ng c a BCG

ưở

c chính

 Mô hình thực hiện để phân tích 5 sp :  Ma tr n th ph n tăng tr ủ ầ ị ậ  Ma tr n chi n l ế ượ ậ  Đánh giá :

c phát tri n t ng sp qua hai mô hình

ế ượ

ể ừ

c phát tri n chung cho t ng sp.

 Đánh giá chi n l  Rút ra chi n l ế ượ

1.Tình huống quản trị chiến lược (2)

NỘI DUNG CHÍNH

1. Tình hu ng qu n tr chi n l

c ế ượ

2. Phân tích ma tr n BCG

c chính

3. Ma tr n chi n l ậ

ế ượ

4. Phân tích chi n l

c phát tri n s n ph m

ế ượ

2.Phân tích ma trận BCG (1)

2.Phân tích ma trận BCG (2)

20%

21%

Stars (Th i kì hoàng kim)

B

Question marks (TK ch a n đ nh) ư ổ

18%

15%

A

6.6%

10%

23.6%

Cash Cow (TK g t hái) ặ

Dogs (TK chó má)

7%

C

6.6%

E

D

42.1%

10

1.5

1

0.7

0.5

0

10

2.Phân tích ma trận BCG (5 sp)

Phân tích chiến lược phát triển từng sp

ư ổ ị

ả ả ẩ ẩ

Đây là những sp mà nhóm chọn để phân tích :  [1] S n ph m A ( Th i kì ch a n đ nh) ờ  [2] S n ph m B (  [3]  [4]  [5]

2. Ma trận BCG

Star – Thời kỳ hoàn kim Question mark – Thời kỳ chưa ổn định Cash cow – Thời kỳ gặt hái Dogs – Thời kỳ chó má

STAR – THỜI KÌ HOÀN KIM (sp B)

ậ ợ

ầ ớ

này c n tiêu th m t s l  Phân ph i: m r ng th tr Doanh nghiệp dẫn đầu trong 1 thị trường triển  vọng, tăng trưởng triển vọng, tăng trưởng cao  P (L i nhu n): không nên là cao nh t vì lúc ấ ng l n s n ph m ẩ ụ ộ ố ượ ả ng, kh ng ch giá ế ị ườ ở ộ ố

ố ng th tr ị ườ

ế ằ

các nhà phân ph i m i ra  Mark: Chính sách hi u chi n, nh m bóp ch t ế ế ớ ố

QUESTION MARK –  THỜI KỲ CHƯA ỔN ĐỊNH ( sp A)

 Ti p t c đ u t m t hàng hi n t ầ ư ặ ệ ạ

ng, công su t, đ u t i nh m tăng ằ cho dây chuy n ầ ư ấ ề

ế ụ s n l ả ượ công ngh ệ

ấ ượ

ng sp ố i nhu n) : cao , kèm khuy n mãi ế ậ ợ

ử ụ

ạ khách hàng th  Nâng cao ch t l  Tìm thêm đ a bàn , đ i tác ị  P (l  Đ y m nh Qu ng cáo , s d ng kênh QC mà ầ ng s d ng ử ụ ả ườ

CASH COW­ THỜI KỲ GẶT HÁI (sp C & D)

 Không đầu tư thêm

t ệ ữ ọ ọ th ệ ở ị ả ặ

ọ  Ch n l c nh ng sp hi u qu đ c bi ể

tr ườ  P : Gi  Phân ph i : t p trung vào kênh có doanh thu ng tr ng đi m nguyên ậ ố

l nớ

 Qu ng cáo : nh c khách hàng mua sp khi s p ắ ắ

ả dùng h tế

DOGS – THỜI KỲ CHÓ MÁ (sp E)

Ngưng 1 số lượng sp không hiệu quả để chuyển  sang đầu tư 1 số sp khác có tiềm năng hơn, có  thể tạo lợi nhuận , đồng thời củng cố vị trí DN  trong tương lai

NỘI DUNG CHÍNH

1. Tình hu ng qu n tr chi n l

c ế ượ

2. Phân tích ma tr n BCG

c chính

3. Ma tr n chi n l ậ

ế ượ

4. Phân tích chi n l

c phát tri n s n ph m

ế ượ

 Sản phẩm A :

 So sánh trong n i b DB: Doanh s có ộ ộ

ớ ổ

 Phân tích môi tr

ng bên ngoài cho th y s l

ố ượ ứ

3. Đánh giá về vị thế sp trên TT (1)

(15%)

ng ề , v i m c tăng ả

ố ưở ượ

ấ ớ ẩ ẽ

ủ ả

ng khá cao c a s n ph m này ề ng trong th i gian

ủ ạ ng th tr c xem h p d n -> có kh năng s có nhi u ờ

ị ườ ệ

ị ườ ấ ệ ố ủ ệ

ầ ươ ể

ầ ậ

ị ơ

t tr ng ch ỉ ỉ ọ 6.6% so v i t ng doanh thu c a toàn doanh nghi p, đóng góp ít nh t.ấ ườ đ i th c nh tranh (8) khá nhi u tr đ ẫ doanh nghi p tham gia vào th tr i. Doanh s c a công ty (50 tri u USD) cho th y t ấ ớ ng doanh nghi p cũng thu c hàng top trong th tr ị ườ ộ ng đ i ch s n ph m này, tuy nhiên so th ph n t ỉ ố ả b ng 0.71-> c n t p trung h n đ nâng cao v th ằ ị ế c a mình. ủ

3. Đánh giá về vị thế sp trên TT (2)

Sản phẩm B :

ố ẩ ả

ệ ệ

ng, khi các đ i ố doanh nghi p đã ị ườ

ng th tr ề

m nh h n cho SP này

 Doanh s đóng góp th 3 trong các s n ph m ứ doanh nghi p kinh doanh (160 tri u USD), đ ng th nh t nhì trong th tr ấ ị ườ ứ (22)-> ch ng t th r t đông ệ ỏ ủ ấ t SP này. Tăng tr ng làm r t t ưở ấ ố 18% cho th y còn khá nhi u ti m năng c a ủ ề ấ SP này.-> c n đ u t ầ ư ạ ầ nh m tăng doanh thu t ơ t h n. ố ơ ằ

3. Đánh giá về vị thế sp trên TT (3)

Sản phẩm C :

ứ ẩ

ứ ệ ả ệ

ớ ủ ạ ng th tr -> c n duy trì  Doanh thu đ ng th 2 trong các s n ph m doanh nghi p kinh doanh (180 tri u USD), chi m g n 24% doanh thu c a công ty, l n ớ ế ầ ủ i so v i doanh s trung bình ngành. S g p r ố ố ấ ưỡ l ng đ i th c nh tranh đông v i 14 công ty. ố ượ ng là 7% Tăng tr ưở ị ườ ầ

3. Đánh giá về vị thế sp trên TT (4)

Sản phẩm D :

ầ ệ ứ

ẩ ả ề

ố ứ ầ

ủ ng -> doanh nghi p đã khai thác th ế ệ

ấ ố doanh thu v ượ

t xa doanh ầ . Tuy nhiên ỉ ưở ả

ế ng ch kho ng 4% ng SP này đang ầ ầ

nhi u h n  doanh thu đ ng đ u doanh nghi p, đóng góp đ n 42% doanh thu c a doanh nghi p. Đây ế ủ c xem là s n ph m truy n th ng và là th đ ượ ế m nh c a công ty, giúp công ty đ ng đ u trên ạ th tr ị ườ t, m nh này r t t ạ nghi p đ ng sau mình đ n 4 l n ệ ng th tr t c đ tăng tr ị ườ ộ ố -> có th đánh giá th tr ị ườ trong tình hình bão hòa -> không c n đ u t ư ơ ề

3. Đánh giá về vị thế sp trên TT (5)

SP E:

 Doanh thu 50 tri u USD, đóng góp 6.6% ệ

ầ ố ệ

ng trong s n ph m này mà doanh ẩ

ng th tr ứ ng ch 4% -> ỉ ộ

ầ ề ễ ủ

ị ườ ấ doanh nghi p tham gia ệ ủ đánh giá kh năng c a ng này là r t th p, ả ấ không nên ị ườ ấ

ng đ i th đ n 10, doanh thu công ty, s l ủ ế ố ượ không n m trong 3 doanh nghi p đ ng đ u ứ ằ trên th tr ả ị ườ thu ch b ng 0.2 so v i doanh nghi p đ ng ớ ỉ ằ đ u. T c đ tăng tr ưở ố đi u này cho th y tr so v i đ i th , ớ ố DN trong th tr t p trung phát tri n. ậ ể

ạ ng ch m,

ế

ạ ể

Góc III c nh tranh trong ngành có tăng ậ v trí c nh tranh y u, ị ổ

3. Ma trận chiến lược chính

i th c nh

ế ượ ố , ti p t c t p t c t ế ụ ậ ệ ạ không i, ng hi n t ị ườ ể ợ ế ạ

ồ ự

ể ủ , có th chuy n ngu n ồ ấ ạ

Góc I v trí chi n l trung vào th tr thay đ i đáng k l ổ tranh, có th a ngu n l c, ph i k t ừ ả ế t c, sau. T n d ng t h p chi u tr ố ướ ợ c h i bên ngoài và m o hi m t t: ố ơ ộ

ậ ụ ể

tr ưở c n thay đ i đáng k và nhanh chóng ầ đ ể gi m thi u r i ro, gi m v n, chi ả ả phí t n kém ể ể ố l c sang lĩnh v c khác. N u th t b i ế ự ph i lo i b ho c thanh lý

:

ự ặ

SP B & C.

ạ ỏ SP E

ạ ng th p

i ệ ạ , ạ ờ

ư ưở

Góc II c n đánh giá c n th n hi n t ưở ả ợ ạ ớ

ế

ầ đang tăng tr ng nh ng không c nh ư i pháp hi n th i tranh hi u qu , gi ệ ả ệ không phù h p, ph i c i thi n. Chi n ế ệ ả ả c lo i b t hay thanh lý cũng xem l ượ xét:

c đa

ế ượ

SP A

Góc IV v trí c nh tranh m nh nh ng ư ạ ị ấ , đ a đa d ng ngành tăng tr ạ ưở ng. M c hoá vào thì m i có tăng tr ứ ớ l u thông ti n m t cao, nhu c u tăng ư ầ ề ng bên trong b han ch , thành tr ị ưở công khi theo đu i chi n l d ng hoá t p trung: ậ ạ

SP D

NỘI DUNG CHÍNH

1. Tình hu ng qu n tr chi n l

c ế ượ

2. Phân tích ma tr n BCG

c chính

3. Ma tr n chi n l ậ

ế ượ

c phát tri n s n

ế ượ

4. Phân tích chi n l ph mẩ

20%

21%

Stars (Th i kì hoàng kim)

B

Question marks (TK ch a n đ nh) ư ổ

18%

15%

A

6.6%

10%

23.6%

Cash Cow (TK g t hái) ặ

t

Dogs (TK chó má)

7%

C

B t gi ộ Omo c a ủ Unilever

6.6%

E

D

42.1%

Chọn 5 loại sản phẩm ứng với ma trận BCG

Chocofresh

10

1.5

1

0.7

0.5

0

10

Phân tích chiến lược phát triển từng sp

Nhóm chọn 2 loại sản phẩm C & D và phân tích

cty Unilever t Omo  S n ph m D (TK g t hái) ặ

chiến lược phát triển   S n ph m C ẩ ả • B t gi ặ ộ ẩ ả • Chocofresh

Sản phẩm Omo Unilever ( Sp C) (1)

Sản phẩm nằm trong thời kì gặt hái (thị phần của  thương hiệu bột giặt Omo chiếm 60% thị trường  bột giặt trong nước )

Điểm mạnh của công ty

 T p đoàn Unilever toàn c u nên có tài chính ầ

c, trong khi ch t ượ ố

ậ v ng m nh ữ ạ  Giá t ng đ i ch p nh n đ ấ ươ l ấ ượ ậ

ấ ậ ng r t cao, không thua hàng ngo i nh p.  Công tác R& D r t hi u qu trong vi c khai ệ ạ ệ ả

ư ầ ề ộ ấ ố

tháctính truy n th ng c a d u g i nh d u g i ộ ầ ủ b k t, kem đánh răng mu i ố ồ ế

Sản phẩm Omo Unilever ( Sp C) (2)

i Điểm yếu của công ty  ị ủ ẫ ườ

n

ụ ệ

i Vi đ  - Các v trí ch ch t trong công ty v n ng ố c ngoài năm gi ữ  V n còn nh ng công ngh không áp d ng ữ t Nam do chi phí cao ệ

 Giá c c a Unilever còn khá cao so v i thu

i Vi t Nam, nh t là nh ng vùng ườ ệ ấ ớ ữ ướ ẫ c t ượ ạ ả ủ ủ ậ

nh p c a ng nông thôn. ộ

ố ủ ả

 Là m t công ty có ngu n g c Châu Âu, chi n ế ồ c qu ng bá s n ph m c a Unilever còn l ẩ ả ượ ch a phù h p v i văn hoá Á Đông ớ ư ợ

Sản phẩm Omo Unilever ( Sp C) (3)

Cơ hội các yếu tố môi trường bên ngoài

ng trong n c(bán buôn, bán l , l u ướ ẻ ư

chuy n hàng hoá…)đã phát tri n  Th tr ị ườ ể ể

ổ ượ

ượ ữ

 N n chính tr Vi c đánh giá là n ị ệ c b u ch n là m t trong nh ng ộ ầ ấ ự

ươ ệ

t Nam đ ề đ nh và đ ọ ị đi m an toàn nh t khu v c châu Á Thái Bình ể D ng ươ  Trình đ dân trí Vi ng đ i cao t Nam t ố ộ  Khách hàng m c tiêu c a nhi u s n ph m mà ẩ ả ề ủ i tr th h t Nam kinh doanh là gi ớ ẻ ế ệ

Unilever Vi ệ X(nh ng b n tr tu i 18-29 ) ạ ữ ẻ ổ

Sản phẩm Omo Unilever ( Sp C) (4)

Thách thức từ các yếu tố môi trường bên

ưở ụ ngoài   -T c đ tăng tr ng kinh t ộ ố  - Tài chính, tín d ng c a Vi ủ

ể ị ườ

ễ ư ướ ệ

ứ ệ ố ệ ộ ấ

Vi t Nam còn th p ế ệ t Nam không phát ệ ng ch ng khoán còn manh mún. tri n, th tr Thêm vào đó, h th ng vi n thông, thông tin liên l c, c c đi n tho i, b u đi n và internet ạ ạ có m c giá thu c hàng cao nh t th gi ứ ề

i ế ớ  -Nhi u công ty m i “chen chân” vào và c nh ạ tranh s r t gay g t cho công ty Unilever. ớ ắ ẽ ấ

Sản phẩm Omo Unilever ( Sp C) (5)

Chiến lược phát triển sản phẩm

 Đ a đi m phân ph i ố

ế

quát h n 100.000 đ a đi m

tr c tuy n, s d ng nhân viên bán

ể ế

ử ụ

i, đào t o qu n lý và t

• Giúp đ các hãng phân ph i các kho n cho vay ch c ứ

ng ti n đi l ệ

ị • H th ng ti p th và phân ph i toàn qu c, bao

ả ế

ể ệ ố ơ • Tiêu th bán l ẻ ự ụ hàng tr c tuy n ế ự ỡ mua ph ươ bán hàng.  S n ph m ẩ ả • C i ti n s n ph m, phát tri n s n ph m m i ả

Sản phẩm Omo Unilever ( Sp C) (6)

Chiến lược phát triển sản phẩm

ế

ả ủ ế

i tiêu dùng Vi

t 80% ng

• Unilever có hai m ng chính trong h thông chi n c qu ng bá c a mình là “Above-the-line” l ượ (qu ng bá tr c ti p) và “below-the-line” (qu ng bá ả ả gián ti p)ế  Chính sách giá • - Nh n bi ậ

ườ

ế

ậ ả i m c giá c h p lý cho ng ả ợ

ả ườ

ụ ứ

t Nam s ng ố vùng nông thôn có thu nh p th p, Unilever Vi t ệ Nam đã đ ra m c tiêu gi m giá thành s n xu t ấ ề nh m đem l i tiêu ằ dùng.

 Qu ng cáo ả

 Chiến lược phát triển sản phẩm

Sản phẩm Omo Unilever ( Sp C) (7)

 Ngu n nhân l c ự

ộ ộ

ng trình

ả ươ

ườ

ế ủ

• Unilever đã xây d ng m t đ i ngũ nhân viên b n đ a chuyên ng xuyên chú tr ng đ n các ch nghi p và th ọ hu n luy n nhân viên. Quan đi m c a Unilever là “phát tri n ể ệ thông qua con ng

i” ườ

• Vi c chuy n giao công ngh tr c ti p đ

 Công ngh ệ ể ệ

ế

ượ

ế

ấ ượ

ữ ự ờ

ữ ấ

ng và vòng đ i s n ph m

c ti n hành đ i v i ố ớ ệ ự chuy n giao máy móc và h th ng công th c cũng nh đ m ư ả ứ ệ ố ể ng và nh ng phân tích. Nh ng nhà qu n lý c a b o ch t l ủ Unilever cung c p d ch v h tr thi t th c đ giúp nh ng ụ ỗ ợ ế nhà s n xu t tăng tính hi u qu đ ng th i nâng cao ch t ả ồ ệ l ẩ ượ

ờ ả

Sản phẩm Omo Unilever ( Sp C) (8)

c c m tình c a đa s ng ủ

ượ

 Th ươ

ươ

ộ ờ

ầ ng lai, Unilever s ra đ i nhi u s n ẽ ơ

ề ọ

ả ẫ

tiêu dùng Vi Trong t và đ c đáo h n v i hy v ng v n là ph m m i l ẩ ớ ớ ạ ộ ng t trong sinh ho t i b n đ ng hành, thân thi ạ ế ồ ườ ạ c a m i nhà ọ ủ

Chiến lược phát triển sản phẩm ệ ng hi u • công ty đã chi m đ i ườ ế t Nam trong g n m t th p niên qua.

Sản phẩm Chocofresh ( Sp D) (1)

Giới thiệu

 Là lo i sôcôla b o qu n nhi ạ ệ ộ ả

ể ả ặ ả ộ

t đ mát, trung ả ở bình 18-20 đ C. M c dù , nó có th b o qu n l nh trong 6-12 tháng ạ

ặ ệ ị

ả ợ

 Đ c tính sôcôla m n, tan nhanh trong mi ng, không l n c n hay gây ra c m giác không tan ợ dính trên răng.

i Vi

t, h

ị ơ

ng v th m ngon, đa ng và ấ ượ

ươ ả

i c a ng ươ ủ ị

 Sôcôla t ề ạ

 Đem đ n cho c ng đ ng ng

t Nam

ệ t, g i nh h

ườ ấ

ng v ị

i tiêu dùng Vi ợ d m đà b n

ố ế ậ

ớ ươ ả

ậ ng, t o ra s n ph m qu c t ộ

 Sứ mệnh về sản phẩm ườ d ng v mùi v và m u mã, đ m b o ch t l ẫ an tòan th c ph m. ự  Sứ mệnh về cộng đồng  ộ ồ ế s n ph m chocolate đ m ch t Vi ả ẩ quê h ươ s c dân t c. ắ  Sứ mệnh kinh tế:

i lao đ ng, c i thi n

ả i nhu n cao nh t cho

ế ấ ượ

 Đem đ n công vi c cho ng ố

ệ ấ

ườ ng s ng và đem đ n l ế ợ ự

ộ ậ ể

ế

c nhà.

ch t l c đông và đóng góp vào s phát tri n c a kinh t ổ n ướ

Sản phẩm Chocofresh ( Sp D) (2)

Sản phẩm Chocofresh ( Sp D) (3)

Giới thiệu

 Là lo i sôcôla b o qu n nhi ạ ệ ộ ả

ể ả ặ ả ộ

t đ mát, trung ả ở bình 18-20 đ C. M c dù , nó có th b o qu n l nh trong 6-12 tháng ạ

ặ ệ ị

ả ợ

 Đ c tính sôcôla m n, tan nhanh trong mi ng, không l n c n hay gây ra c m giác không tan ợ dính trên răng.

 Nhân tố thànhh công

• Khách hàng m c tiêu:

ư

Sản phẩm Chocofresh ( Sp D) (4)

ụ ộ

ỏ ấ

ầ ệ ẩ ư ớ ớ

sinh viên, các b công nhân viên ch c, ng ngh buôn bán). T ng l p này đang b th tr ị ườ ph m Chcolate Vi ẩ ỉ ậ nh p các s n ph m cao c p t ậ ng v l ượ • S n ph m t ả ả

t ng l p trung l u (h c sinh ọ i làm ườ ứ ng s n ả t Nam b quên, do ch t p trung n c ngoài, ch t ừ ướ ắ ỏ. t tr i nh ng giá c quá đ t đ ả ng t i m i v i ch t l ố ấ ượ ố ươ ử ụ ề ơ ữ

t, ít ch t b o ấ ng đ i ng n), v i các ớ ắ ng v đ c nhiên, th m ngon, nhi u h ị ộ ươ t v i nh ng s n ph m khác trên th ị

ả ượ ộ ươ ẩ qu n (nên th i gian s d ng t ờ t l ai nhân t ừ ự ọ đáo khác bi ệ ng. tr

ườ

 Bao gói đ p m t, s ch s , đ m b o v sinh, an toàn

ẽ ả

ắ cho khách hàng.

 Phù h p tiêu dùng h ăc làm quà t ng.

Sản phẩm Chocofresh ( Sp D) (4)

C CH C NĂNG

:

ư

nghiên c u đ a ra s n ph m m i, thanh l c l ai b ỏ ẩ ả

ọ ọ ạ

 CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM CÁC CHI N L Ế ƯỢ ẩ S n ph m: Đ u t ả ầ ư nh ng s n ph m không hi u qu (bán không ch y trong ữ th i gian qua, nh chocolat m t cóc, m t th m) ờ

ư

ơ

Giá: Gi

n đ nh giá cũ, giá đã đ

c khách hàng ch p nh n.

ữ ổ

ượ

Kênh phân ph i:ố

ị ử

các kênh ít ti p xúc đ

c khách hàng

ế

ng tr ng đi m (siêu th , c a hàng bách ượ i 24/24, b m i quán cà phê)

ệ ợ

ỏ ố

ụ Khuy n mãi: ế

ườ

ế

Let t: ệ không

ng h

ươ

ưở thêm

Duy trì nh ng th tr ị ườ ữ hóa..), thu hàng ở m c tiêu (c a hàng ti n l ử Mang tính ch t nh c ng i tiêu dùng đi mua (slogan:” Chocofresh bring you the true taste of life”_ti ng Vi “T n h Chocofresh”) ng v cu c s ng t ộ ậ đ u t ầ ư

Sản phẩm Chocofresh ( Sp D) (5)

Các chiến lược phát triển tương lai

S n ph m t

ươ

ng lai ế

ườ

i ti u đ ườ ể ớ ợ

ng và ti p t c phát tri n hình d ng bên ngòai ạ ể t Nam tùy theo t ng th i ờ ị ế

ư

ẩ ẩ

ế ẩ

ả ả

ẩ ỏ ự

ẩ ướ

ề ị

ấ ượ

ủ ể

ơ ị

ơ

c chúng tôi chào bán v i hình th c ể ắ

ị ỏ

ư

ụ ắ

ươ

ng

Trong 5 năm ti p theo, chúng tôi ti p t c phát tri n dòng sôcola ế ụ i ăn kiêng, socola cho v ngòai là socola tr ng, socola cho ng ỏ ng ế ụ ườ phù h p v i th hi u c a ng i Vi ủ ườ ệ đi m trong năm nh mùa l h i,… ễ ộ Ph ph m hay s n ph m lo i 2 ạ ế Ph ph m hay s n ph m lo i 2 hòan tòan không ph i là s n ạ ph m h ng hay không th s d ng. nò hòan tòan đ m b o an ể ử ụ tòan th c ph m và có mùi v th m ngon. Ch có đi u s n ph m ị ơ ẩ c lo i 2 hay ph ph m vì không đ t hình d ng, mùi v , kích th ạ ế chu n c a chúng tôi mà thôi. ng nh Nó có th là nh ng s n ph m mà không đ t ch t l ư ẩ chúng tôi mong mu n, h i kém m n, h i b khô nhân, h n ng t ơ ọ quá m c quy đ nh có th đ ứ ể ượ nh ng viên nh nh nh ng viên sosola v n đ r c lên bánh ữ kem hay b vào trong nhân bánh kem, r c lên kem t i hay nguyên li u đ u vào cho nh ng lo i socola ph c v th tr ụ ị ườ ữ ệ bình dân.

LOGO