Xác định chiến lược cho tình huống 4
LOGO
Nhóm 12
Ngày Sinh
STT
Họ và Tên
01/06/1979
Đinh Văn Bình
1
04/01/1985
Lê Thị Diệu Chi
2
07/07/1985
Trần Ngân Giang
3
Nguyễn Thị Kim Hương
4
5
Nguyễn Nhật Hãn
23/0/1984
Trương Thanh Lan
6
7
Đinh Vũ Hồng Linh
19/05/1985
NỘI DUNG CHÍNH
1. Tình hu ng qu n tr chi n l
c
ế ượ
ố
ả
ị
2. Phân tích ma tr n BCG
ậ
c chính
3. Ma tr n chi n l ậ
ế ượ
4. Phân tích chi n l
c phát tri n s n ph m
ế ượ
ể
ả
ẩ
Doanh số triệu
Đơn vị
USD (X)
Số đối thủ
Doanh số 3 doanh nghiệp dẫn đầu (triệu USD)
Mức tăng trưởng thị trường
1
2
3
4
5
A
50
3
70
70
50
15
B
160
8
160
160
100
18
C
180
22
180
120
100
7
D
320
14
320
80
70
4
E
50
5
250
180
170
4
Total
760
10
1.Tình huống quản trị chiến lược (1)
Số liệu : Thông tin về 5 loại sp A,B,C,D,E của doanh nghiệp với
ưở
các thông tin : Doanh số M c tăng tr ng ứ Doanh s 3 doanh nghi p d n đ u ầ
ệ
ố
ẫ Phân tích : Chiến lược phát triển từng loại sản phẩm dựa trên đánh
giá các SBU .
ng c a BCG
ưở
c chính
Mô hình thực hiện để phân tích 5 sp : Ma tr n th ph n tăng tr ủ ầ ị ậ Ma tr n chi n l ế ượ ậ Đánh giá :
c phát tri n t ng sp qua hai mô hình
ế ượ
ể ừ
c phát tri n chung cho t ng sp.
Đánh giá chi n l Rút ra chi n l ế ượ
ừ
ể
1.Tình huống quản trị chiến lược (2)
NỘI DUNG CHÍNH
1. Tình hu ng qu n tr chi n l
c ế ượ
ả
ố
ị
2. Phân tích ma tr n BCG
ậ
c chính
3. Ma tr n chi n l ậ
ế ượ
4. Phân tích chi n l
c phát tri n s n ph m
ế ượ
ể
ả
ẩ
2.Phân tích ma trận BCG (1)
2.Phân tích ma trận BCG (2)
20%
21%
Stars (Th i kì hoàng kim)
ờ
B
Question marks (TK ch a n đ nh) ư ổ
ị
18%
15%
A
6.6%
10%
23.6%
Cash Cow (TK g t hái) ặ
Dogs (TK chó má)
7%
C
6.6%
E
D
42.1%
10
1.5
1
0.7
0.5
0
10
2.Phân tích ma trận BCG (5 sp)
Phân tích chiến lược phát triển từng sp
ư ổ ị
ả ả ẩ ẩ
Đây là những sp mà nhóm chọn để phân tích : [1] S n ph m A ( Th i kì ch a n đ nh) ờ [2] S n ph m B ( [3] [4] [5]
2. Ma trận BCG
Star – Thời kỳ hoàn kim Question mark – Thời kỳ chưa ổn định Cash cow – Thời kỳ gặt hái Dogs – Thời kỳ chó má
STAR – THỜI KÌ HOÀN KIM (sp B)
ậ ợ
ầ ớ
này c n tiêu th m t s l Phân ph i: m r ng th tr Doanh nghiệp dẫn đầu trong 1 thị trường triển vọng, tăng trưởng triển vọng, tăng trưởng cao P (L i nhu n): không nên là cao nh t vì lúc ấ ng l n s n ph m ẩ ụ ộ ố ượ ả ng, kh ng ch giá ế ị ườ ở ộ ố
ố ng th tr ị ườ
ế ằ
các nhà phân ph i m i ra Mark: Chính sách hi u chi n, nh m bóp ch t ế ế ớ ố
QUESTION MARK – THỜI KỲ CHƯA ỔN ĐỊNH ( sp A)
Ti p t c đ u t m t hàng hi n t ầ ư ặ ệ ạ
ng, công su t, đ u t i nh m tăng ằ cho dây chuy n ầ ư ấ ề
ế ụ s n l ả ượ công ngh ệ
ấ ượ
ng sp ố i nhu n) : cao , kèm khuy n mãi ế ậ ợ
ử ụ
ạ khách hàng th Nâng cao ch t l Tìm thêm đ a bàn , đ i tác ị P (l Đ y m nh Qu ng cáo , s d ng kênh QC mà ầ ng s d ng ử ụ ả ườ
CASH COW THỜI KỲ GẶT HÁI (sp C & D)
Không đầu tư thêm
t ệ ữ ọ ọ th ệ ở ị ả ặ
ọ Ch n l c nh ng sp hi u qu đ c bi ể
ữ
tr ườ P : Gi Phân ph i : t p trung vào kênh có doanh thu ng tr ng đi m nguyên ậ ố
l nớ
Qu ng cáo : nh c khách hàng mua sp khi s p ắ ắ
ả dùng h tế
DOGS – THỜI KỲ CHÓ MÁ (sp E)
Ngưng 1 số lượng sp không hiệu quả để chuyển sang đầu tư 1 số sp khác có tiềm năng hơn, có thể tạo lợi nhuận , đồng thời củng cố vị trí DN trong tương lai
NỘI DUNG CHÍNH
1. Tình hu ng qu n tr chi n l
c ế ượ
ả
ố
ị
2. Phân tích ma tr n BCG
ậ
c chính
3. Ma tr n chi n l ậ
ế ượ
4. Phân tích chi n l
c phát tri n s n ph m
ế ượ
ể
ả
ẩ
Sản phẩm A :
ố
So sánh trong n i b DB: Doanh s có ộ ộ
ệ
ủ
ớ ổ
Phân tích môi tr
ng bên ngoài cho th y s l
ố ượ ứ
3. Đánh giá về vị thế sp trên TT (1)
(15%)
ng ề , v i m c tăng ả
ố ưở ượ
ấ ớ ẩ ẽ
ủ ả
ng khá cao c a s n ph m này ề ng trong th i gian
ủ ạ ng th tr c xem h p d n -> có kh năng s có nhi u ờ
ị ườ ệ
ị ườ ấ ệ ố ủ ệ
ẩ
ầ ươ ể
ầ ậ
ị ơ
t tr ng ch ỉ ỉ ọ 6.6% so v i t ng doanh thu c a toàn doanh nghi p, đóng góp ít nh t.ấ ườ đ i th c nh tranh (8) khá nhi u tr đ ẫ doanh nghi p tham gia vào th tr i. Doanh s c a công ty (50 tri u USD) cho th y t ấ ớ ng doanh nghi p cũng thu c hàng top trong th tr ị ườ ộ ng đ i ch s n ph m này, tuy nhiên so th ph n t ỉ ố ả b ng 0.71-> c n t p trung h n đ nâng cao v th ằ ị ế c a mình. ủ
3. Đánh giá về vị thế sp trên TT (2)
Sản phẩm B :
ố ẩ ả
ệ ệ
ứ
ứ
ng, khi các đ i ố doanh nghi p đã ị ườ
ng th tr ề
m nh h n cho SP này
Doanh s đóng góp th 3 trong các s n ph m ứ doanh nghi p kinh doanh (160 tri u USD), đ ng th nh t nhì trong th tr ấ ị ườ ứ (22)-> ch ng t th r t đông ệ ỏ ủ ấ t SP này. Tăng tr ng làm r t t ưở ấ ố 18% cho th y còn khá nhi u ti m năng c a ủ ề ấ SP này.-> c n đ u t ầ ư ạ ầ nh m tăng doanh thu t ơ t h n. ố ơ ằ
3. Đánh giá về vị thế sp trên TT (3)
Sản phẩm C :
ứ ẩ
ứ ệ ả ệ
ớ
ớ ủ ạ ng th tr -> c n duy trì Doanh thu đ ng th 2 trong các s n ph m doanh nghi p kinh doanh (180 tri u USD), chi m g n 24% doanh thu c a công ty, l n ớ ế ầ ủ i so v i doanh s trung bình ngành. S g p r ố ố ấ ưỡ l ng đ i th c nh tranh đông v i 14 công ty. ố ượ ng là 7% Tăng tr ưở ị ườ ầ
3. Đánh giá về vị thế sp trên TT (4)
Sản phẩm D :
ầ ệ ứ
ệ
ẩ ả ề
ố ứ ầ
ủ ng -> doanh nghi p đã khai thác th ế ệ
ấ ố doanh thu v ượ
ứ
t xa doanh ầ . Tuy nhiên ỉ ưở ả
ể
ế ng ch kho ng 4% ng SP này đang ầ ầ
nhi u h n doanh thu đ ng đ u doanh nghi p, đóng góp đ n 42% doanh thu c a doanh nghi p. Đây ế ủ c xem là s n ph m truy n th ng và là th đ ượ ế m nh c a công ty, giúp công ty đ ng đ u trên ạ th tr ị ườ t, m nh này r t t ạ nghi p đ ng sau mình đ n 4 l n ệ ng th tr t c đ tăng tr ị ườ ộ ố -> có th đánh giá th tr ị ườ trong tình hình bão hòa -> không c n đ u t ư ơ ề
3. Đánh giá về vị thế sp trên TT (5)
SP E:
Doanh thu 50 tri u USD, đóng góp 6.6% ệ
ầ ố ệ
ng trong s n ph m này mà doanh ẩ
ệ
ng th tr ứ ng ch 4% -> ỉ ộ
ầ ề ễ ủ
ị ườ ấ doanh nghi p tham gia ệ ủ đánh giá kh năng c a ng này là r t th p, ả ấ không nên ị ườ ấ
ng đ i th đ n 10, doanh thu công ty, s l ủ ế ố ượ không n m trong 3 doanh nghi p đ ng đ u ứ ằ trên th tr ả ị ườ thu ch b ng 0.2 so v i doanh nghi p đ ng ớ ỉ ằ đ u. T c đ tăng tr ưở ố đi u này cho th y tr so v i đ i th , ớ ố DN trong th tr t p trung phát tri n. ậ ể
ị
ạ ng ch m,
ế
ạ ể
Góc III c nh tranh trong ngành có tăng ậ v trí c nh tranh y u, ị ổ
3. Ma trận chiến lược chính
i th c nh
ế ượ ố , ti p t c t p t c t ế ụ ậ ệ ạ không i, ng hi n t ị ườ ể ợ ế ạ
ố
ồ ự
ề
ể ủ , có th chuy n ngu n ồ ấ ạ
Góc I v trí chi n l trung vào th tr thay đ i đáng k l ổ tranh, có th a ngu n l c, ph i k t ừ ả ế t c, sau. T n d ng t h p chi u tr ố ướ ợ c h i bên ngoài và m o hi m t t: ố ơ ộ
ậ ụ ể
ạ
tr ưở c n thay đ i đáng k và nhanh chóng ầ đ ể gi m thi u r i ro, gi m v n, chi ả ả phí t n kém ể ể ố l c sang lĩnh v c khác. N u th t b i ế ự ph i lo i b ho c thanh lý
:
ự ặ
ả
SP B & C.
ạ ỏ SP E
ẩ
ậ
ạ ng th p
i ệ ạ , ạ ờ
ư ưở
ặ
Góc II c n đánh giá c n th n hi n t ưở ả ợ ạ ớ
ế
ầ đang tăng tr ng nh ng không c nh ư i pháp hi n th i tranh hi u qu , gi ệ ả ệ không phù h p, ph i c i thi n. Chi n ế ệ ả ả c lo i b t hay thanh lý cũng xem l ượ xét:
c đa
ế ượ
ổ
SP A
Góc IV v trí c nh tranh m nh nh ng ư ạ ị ấ , đ a đa d ng ngành tăng tr ạ ưở ng. M c hoá vào thì m i có tăng tr ứ ớ l u thông ti n m t cao, nhu c u tăng ư ầ ề ng bên trong b han ch , thành tr ị ưở công khi theo đu i chi n l d ng hoá t p trung: ậ ạ
SP D
NỘI DUNG CHÍNH
1. Tình hu ng qu n tr chi n l
c ế ượ
ả
ố
ị
2. Phân tích ma tr n BCG
ậ
c chính
3. Ma tr n chi n l ậ
ế ượ
c phát tri n s n
ế ượ
ể
ả
4. Phân tích chi n l ph mẩ
20%
21%
Stars (Th i kì hoàng kim)
ờ
B
Question marks (TK ch a n đ nh) ư ổ
ị
18%
15%
A
6.6%
10%
23.6%
Cash Cow (TK g t hái) ặ
t
ặ
Dogs (TK chó má)
7%
C
B t gi ộ Omo c a ủ Unilever
6.6%
E
D
42.1%
Chọn 5 loại sản phẩm ứng với ma trận BCG
Chocofresh
10
1.5
1
0.7
0.5
0
10
Phân tích chiến lược phát triển từng sp
Nhóm chọn 2 loại sản phẩm C & D và phân tích
cty Unilever t Omo S n ph m D (TK g t hái) ặ
chiến lược phát triển S n ph m C ẩ ả • B t gi ặ ộ ẩ ả • Chocofresh
Sản phẩm Omo Unilever ( Sp C) (1)
Sản phẩm nằm trong thời kì gặt hái (thị phần của thương hiệu bột giặt Omo chiếm 60% thị trường bột giặt trong nước )
Điểm mạnh của công ty
T p đoàn Unilever toàn c u nên có tài chính ầ
c, trong khi ch t ượ ố
ậ v ng m nh ữ ạ Giá t ng đ i ch p nh n đ ấ ươ l ấ ượ ậ
ấ ậ ng r t cao, không thua hàng ngo i nh p. Công tác R& D r t hi u qu trong vi c khai ệ ạ ệ ả
ư ầ ề ộ ấ ố
tháctính truy n th ng c a d u g i nh d u g i ộ ầ ủ b k t, kem đánh răng mu i ố ồ ế
Sản phẩm Omo Unilever ( Sp C) (2)
i Điểm yếu của công ty ị ủ ẫ ườ
n
ụ ệ
i Vi đ - Các v trí ch ch t trong công ty v n ng ố c ngoài năm gi ữ V n còn nh ng công ngh không áp d ng ữ t Nam do chi phí cao ệ
Giá c c a Unilever còn khá cao so v i thu
i Vi t Nam, nh t là nh ng vùng ườ ệ ấ ớ ữ ướ ẫ c t ượ ạ ả ủ ủ ậ
nh p c a ng nông thôn. ộ
ố ủ ả
Là m t công ty có ngu n g c Châu Âu, chi n ế ồ c qu ng bá s n ph m c a Unilever còn l ẩ ả ượ ch a phù h p v i văn hoá Á Đông ớ ư ợ
Sản phẩm Omo Unilever ( Sp C) (3)
Cơ hội các yếu tố môi trường bên ngoài
ng trong n c(bán buôn, bán l , l u ướ ẻ ư
chuy n hàng hoá…)đã phát tri n Th tr ị ườ ể ể
ổ ượ
ượ ữ
N n chính tr Vi c đánh giá là n ị ệ c b u ch n là m t trong nh ng ộ ầ ấ ự
ươ ệ
ụ
t Nam đ ề đ nh và đ ọ ị đi m an toàn nh t khu v c châu Á Thái Bình ể D ng ươ Trình đ dân trí Vi ng đ i cao t Nam t ố ộ Khách hàng m c tiêu c a nhi u s n ph m mà ẩ ả ề ủ i tr th h t Nam kinh doanh là gi ớ ẻ ế ệ
Unilever Vi ệ X(nh ng b n tr tu i 18-29 ) ạ ữ ẻ ổ
Sản phẩm Omo Unilever ( Sp C) (4)
Thách thức từ các yếu tố môi trường bên
ấ
ưở ụ ngoài -T c đ tăng tr ng kinh t ộ ố - Tài chính, tín d ng c a Vi ủ
ể ị ườ
ễ ư ướ ệ
ứ ệ ố ệ ộ ấ
Vi t Nam còn th p ế ệ t Nam không phát ệ ng ch ng khoán còn manh mún. tri n, th tr Thêm vào đó, h th ng vi n thông, thông tin liên l c, c c đi n tho i, b u đi n và internet ạ ạ có m c giá thu c hàng cao nh t th gi ứ ề
i ế ớ -Nhi u công ty m i “chen chân” vào và c nh ạ tranh s r t gay g t cho công ty Unilever. ớ ắ ẽ ấ
Sản phẩm Omo Unilever ( Sp C) (5)
Chiến lược phát triển sản phẩm
Đ a đi m phân ph i ố
ị
ố
ố
ế
quát h n 100.000 đ a đi m
ị
tr c tuy n, s d ng nhân viên bán
ể ế
ử ụ
ả
ố
i, đào t o qu n lý và t
• Giúp đ các hãng phân ph i các kho n cho vay ch c ứ
ng ti n đi l ệ
ạ
ạ
ả
ổ
ị • H th ng ti p th và phân ph i toàn qu c, bao
ả ế
ể
ẩ
ả
ẩ
ớ
ể ệ ố ơ • Tiêu th bán l ẻ ự ụ hàng tr c tuy n ế ự ỡ mua ph ươ bán hàng. S n ph m ẩ ả • C i ti n s n ph m, phát tri n s n ph m m i ả
Sản phẩm Omo Unilever ( Sp C) (6)
Chiến lược phát triển sản phẩm
ế
ệ
ả
ự
ả ủ ế
i tiêu dùng Vi
t 80% ng
• Unilever có hai m ng chính trong h thông chi n c qu ng bá c a mình là “Above-the-line” l ượ (qu ng bá tr c ti p) và “below-the-line” (qu ng bá ả ả gián ti p)ế Chính sách giá • - Nh n bi ậ
ườ
ệ
ế
ở
ấ
ậ ả i m c giá c h p lý cho ng ả ợ
ả ườ
ụ ứ
ạ
t Nam s ng ố vùng nông thôn có thu nh p th p, Unilever Vi t ệ Nam đã đ ra m c tiêu gi m giá thành s n xu t ấ ề nh m đem l i tiêu ằ dùng.
Qu ng cáo ả
Chiến lược phát triển sản phẩm
Sản phẩm Omo Unilever ( Sp C) (7)
ồ
ự
Ngu n nhân l c ự
ộ ộ
ị
ng trình
ệ
ả ươ
ườ
ế ủ
ể
ấ
• Unilever đã xây d ng m t đ i ngũ nhân viên b n đ a chuyên ng xuyên chú tr ng đ n các ch nghi p và th ọ hu n luy n nhân viên. Quan đi m c a Unilever là “phát tri n ể ệ thông qua con ng
i” ườ
• Vi c chuy n giao công ngh tr c ti p đ
Công ngh ệ ể ệ
ế
ượ
ế
ả
ấ ượ
ữ
ả
ể
ấ
ị
ữ ự ờ
ữ ấ
ấ
ả
ng và vòng đ i s n ph m
c ti n hành đ i v i ố ớ ệ ự chuy n giao máy móc và h th ng công th c cũng nh đ m ư ả ứ ệ ố ể ng và nh ng phân tích. Nh ng nhà qu n lý c a b o ch t l ủ Unilever cung c p d ch v h tr thi t th c đ giúp nh ng ụ ỗ ợ ế nhà s n xu t tăng tính hi u qu đ ng th i nâng cao ch t ả ồ ệ l ẩ ượ
ờ ả
Sản phẩm Omo Unilever ( Sp C) (8)
c c m tình c a đa s ng ủ
ượ
ả
ố
Th ươ
ệ
ậ
ươ
ộ ờ
ầ ng lai, Unilever s ra đ i nhi u s n ẽ ơ
ề ọ
ả ẫ
tiêu dùng Vi Trong t và đ c đáo h n v i hy v ng v n là ph m m i l ẩ ớ ớ ạ ộ ng t trong sinh ho t i b n đ ng hành, thân thi ạ ế ồ ườ ạ c a m i nhà ọ ủ
Chiến lược phát triển sản phẩm ệ ng hi u • công ty đã chi m đ i ườ ế t Nam trong g n m t th p niên qua.
Sản phẩm Chocofresh ( Sp D) (1)
Giới thiệu
Là lo i sôcôla b o qu n nhi ạ ệ ộ ả
ể ả ặ ả ộ
t đ mát, trung ả ở bình 18-20 đ C. M c dù , nó có th b o qu n l nh trong 6-12 tháng ạ
ặ ệ ị
ả ợ
Đ c tính sôcôla m n, tan nhanh trong mi ng, không l n c n hay gây ra c m giác không tan ợ dính trên răng.
i Vi
t, h
ệ
ị ơ
ng v th m ngon, đa ng và ấ ượ
ươ ả
i c a ng ươ ủ ị
Sôcôla t ề ạ
ả
ẩ
Đem đ n cho c ng đ ng ng
t Nam
ệ t, g i nh h
ườ ấ
ệ
ng v ị
i tiêu dùng Vi ợ d m đà b n
ố ế ậ
ả
ạ
ẩ
ớ ươ ả
ậ ng, t o ra s n ph m qu c t ộ
Sứ mệnh về sản phẩm ườ d ng v mùi v và m u mã, đ m b o ch t l ẫ an tòan th c ph m. ự Sứ mệnh về cộng đồng ộ ồ ế s n ph m chocolate đ m ch t Vi ả ẩ quê h ươ s c dân t c. ắ Sứ mệnh kinh tế:
i lao đ ng, c i thi n
ệ
ả i nhu n cao nh t cho
ế ấ ượ
Đem đ n công vi c cho ng ố
ệ ấ
ườ ng s ng và đem đ n l ế ợ ự
ộ ậ ể
ế
ủ
c nhà.
ch t l c đông và đóng góp vào s phát tri n c a kinh t ổ n ướ
Sản phẩm Chocofresh ( Sp D) (2)
Sản phẩm Chocofresh ( Sp D) (3)
Giới thiệu
Là lo i sôcôla b o qu n nhi ạ ệ ộ ả
ể ả ặ ả ộ
t đ mát, trung ả ở bình 18-20 đ C. M c dù , nó có th b o qu n l nh trong 6-12 tháng ạ
ặ ệ ị
ả ợ
Đ c tính sôcôla m n, tan nhanh trong mi ng, không l n c n hay gây ra c m giác không tan ợ dính trên răng.
Nhân tố thànhh công
• Khách hàng m c tiêu:
ớ
ầ
ư
Sản phẩm Chocofresh ( Sp D) (4)
ụ ộ
ớ
ề
ị
ỏ ấ
ấ
ầ ệ ẩ ư ớ ớ
ả
sinh viên, các b công nhân viên ch c, ng ngh buôn bán). T ng l p này đang b th tr ị ườ ph m Chcolate Vi ẩ ỉ ậ nh p các s n ph m cao c p t ậ ng v l ượ • S n ph m t ả ả
t ng l p trung l u (h c sinh ọ i làm ườ ứ ng s n ả t Nam b quên, do ch t p trung n c ngoài, ch t ừ ướ ắ ỏ. t tr i nh ng giá c quá đ t đ ả ng t i m i v i ch t l ố ấ ượ ố ươ ử ụ ề ơ ữ
t, ít ch t b o ấ ng đ i ng n), v i các ớ ắ ng v đ c nhiên, th m ngon, nhi u h ị ộ ươ t v i nh ng s n ph m khác trên th ị
ẩ
ả
ớ
ả ượ ộ ươ ẩ qu n (nên th i gian s d ng t ờ t l ai nhân t ừ ự ọ đáo khác bi ệ ng. tr
ườ
Bao gói đ p m t, s ch s , đ m b o v sinh, an toàn
ẽ ả
ệ
ả
ạ
ẹ
ắ cho khách hàng.
Phù h p tiêu dùng h ăc làm quà t ng.
ặ
ọ
ợ
Sản phẩm Chocofresh ( Sp D) (4)
C CH C NĂNG
:
Ứ
•
ả
–
ư
ứ
ớ
nghiên c u đ a ra s n ph m m i, thanh l c l ai b ỏ ẩ ả
ọ ọ ạ
ệ
ả
ẩ
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM CÁC CHI N L Ế ƯỢ ẩ S n ph m: Đ u t ả ầ ư nh ng s n ph m không hi u qu (bán không ch y trong ữ th i gian qua, nh chocolat m t cóc, m t th m) ờ
ư
ứ
ứ
ơ
•
–
Giá: Gi
n đ nh giá cũ, giá đã đ
c khách hàng ch p nh n.
ữ ổ
ị
ượ
ậ
ấ
•
Kênh phân ph i:ố
–
ọ
ể
ị ử
các kênh ít ti p xúc đ
c khách hàng
ế
ng tr ng đi m (siêu th , c a hàng bách ượ i 24/24, b m i quán cà phê)
ệ ợ
ỏ ố
•
ụ Khuy n mãi: ế
–
ườ
ấ
ắ
ế
Let t: ệ không
ng h
ươ
ừ
ố
ị
ưở thêm
Duy trì nh ng th tr ị ườ ữ hóa..), thu hàng ở m c tiêu (c a hàng ti n l ử Mang tính ch t nh c ng i tiêu dùng đi mua (slogan:” Chocofresh bring you the true taste of life”_ti ng Vi “T n h Chocofresh”) ng v cu c s ng t ộ ậ đ u t ầ ư
Sản phẩm Chocofresh ( Sp D) (5)
Các chiến lược phát triển tương lai
S n ph m t
ả
ẩ
ươ
•
ng lai ế
ể
ắ
ườ
ừ
i ti u đ ườ ể ớ ợ
ng và ti p t c phát tri n hình d ng bên ngòai ạ ể t Nam tùy theo t ng th i ờ ị ế
ể
ư
ả
ẩ
•
ả
ẩ ẩ
ả
ế ẩ
ả ả
ả
ẩ ỏ ự
ả
ỉ
ẩ ướ
ề ị
ẩ
ạ
ạ
ẩ
•
ấ ượ
ủ ể
ữ
ả
ạ
ơ ị
ơ
ố
ị
ứ
ớ
c chúng tôi chào bán v i hình th c ể ắ
ị ỏ
ữ
ư
ụ ắ
ươ
ỏ
ng
ụ
ầ
ạ
Trong 5 năm ti p theo, chúng tôi ti p t c phát tri n dòng sôcola ế ụ i ăn kiêng, socola cho v ngòai là socola tr ng, socola cho ng ỏ ng ế ụ ườ phù h p v i th hi u c a ng i Vi ủ ườ ệ đi m trong năm nh mùa l h i,… ễ ộ Ph ph m hay s n ph m lo i 2 ạ ế Ph ph m hay s n ph m lo i 2 hòan tòan không ph i là s n ạ ph m h ng hay không th s d ng. nò hòan tòan đ m b o an ể ử ụ tòan th c ph m và có mùi v th m ngon. Ch có đi u s n ph m ị ơ ẩ c lo i 2 hay ph ph m vì không đ t hình d ng, mùi v , kích th ạ ế chu n c a chúng tôi mà thôi. ng nh Nó có th là nh ng s n ph m mà không đ t ch t l ư ẩ chúng tôi mong mu n, h i kém m n, h i b khô nhân, h n ng t ơ ọ quá m c quy đ nh có th đ ứ ể ượ nh ng viên nh nh nh ng viên sosola v n đ r c lên bánh ữ kem hay b vào trong nhân bánh kem, r c lên kem t i hay nguyên li u đ u vào cho nh ng lo i socola ph c v th tr ụ ị ườ ữ ệ bình dân.