intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiểu luận - CÔNG NGHỆ ĐỒ HỘP - QUY TRÌNH SẢN XUẤT ĐỒ HỘP CÁ NỤC SỐT CÀ

Chia sẻ: Khongquan Trong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:46

801
lượt xem
195
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong cuộc sống công nghiệp hiện đại, một ngày 24 giờ đối với chúng ta gần như quá ngắn ngủi. Với nền văn minh của thế kỉ 21 con người đã có thể thực hiện được những ước mơ của mình, chúng ta cần tập trung thời gian công sức vào công việc, học tập, đã lấy đi phần lớn quỹ thời gian, nhưng dù bận rộn thế nào thì chúng ta vẫn cần bổ sung năng lượng, do dó các bữa ăn là vô cùng quan trọng. Để giúp tiết kiệm được thời gian cho việc bếp núc đồng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiểu luận - CÔNG NGHỆ ĐỒ HỘP - QUY TRÌNH SẢN XUẤT ĐỒ HỘP CÁ NỤC SỐT CÀ

  1. VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC – THỰC PHẨM ---    --- Tiểu luận môn:CÔNG NGHỆ ĐỒ HỘP LỚP: ĐHTP2 NHÓM THỰC HIỆN : GVHD: Thạc Sĩ Nguyễn Lệ Hà Chung Thị Phiến Nguyễn Thụy Vân Nhi Hồ Ngọc Thủy Tiên Huỳnh Anh Tuấn Lê Thị Thảo Ngân Nguyễn Thúy Liễu Dương Minh Tú TP.HCM, Tháng 6 năm 2010
  2. LỜI MỞ ĐẦU Trong cuộc sống công nghiệp hiện đại, một ngày 24 giờ đối với chúng ta gần như quá ngắn ngủi. Với nền văn minh của thế kỉ 21 con người đã có thể thực hiện được những ước mơ của mình, chúng ta cần tập trung thời gian công sức vào công việc, học tập, đã lấy đi phần lớn quỹ thời gian, nhưng dù bận rộn thế nào thì chúng ta vẫn cần bổ sung năng lượng, do dó các bữa ăn là vô cùng quan trọng. Để giúp tiết kiệm được thời gian cho việc bếp núc đồng thời vẫn đảm bảo đủ lượng chất dinh dưỡng, ngành đồ hộp đã ra đời. Ngành đồ hộp Việt Nam vẫn còn non trẻ nhưng đang trên đường tăng trưởng, với lợi thế về nguồn lợi thủy hải sản vô cung phong phú, các sản phẩm cá đóng hộp đang ngày càng được ưu chuộng trên thị trường – bởi chúng vừa ngon, rẻ, và nhất là giá trị dinh dưỡng của cá rất tốt cho cơ thể. Một trong những sản phẩm cá đóng hộp đang bán rất chạy trên thị trường là “Cá nục sốt cà”, với nguồn nguyên liệu rẻ, chủ động, sản phẩm này đang dần trở thành mặt hàng chủ lực trong các công ty sản xuất đồ hộp, nhóm em xin giới thiệu đến Cô và các bạn cùng tìm hiểu về loại sản phẩm này.
  3. Tiểu luận Công Nghệ Đồ Hộp GVHD : Nguyễn Lệ Hà CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGUYÊN LIỆU 1.1. Nguyên liệu chính: 1.1.1. Cá nục: • Phân loại: Bảng 1.1: Phân loại cá nục Loại cá Cá nục thuôn Cá nục sò Tên tiếng Anh Layang scad Round scad Tên khoa học Decapterus macrosoma Decapterus maruadsi Vịnh Bắc Bộ, vùng biển Vịnh Bắc Bộ, vùng biển Vùng phân bố Trung Bộ và Đông Tây Nam miền Trung và Đông, Tây Bộ Nam Bộ Mùa vụ khai thác Quanh năm Quanh năm Được khai thác, đánh bắt. Được khai thác, đánh bắt. Nguồn nguyên liệu Cá này có sản lượng khá Cá này có sản lượng khá cao cao Lưới vây, lưới kéo, vó, Ngư cụ khai thác Lưới vây, lưới kéo, vó mành Kích cỡ khai thác 100-230 mm 90-200mm • Thành phần dinh dưỡng: Bảng 1.2: Thành phần dinh dưỡng của cá nục Thành phần dinh dưỡng trong 100 g thực phẩm ăn được Thành phần chính Muối khoáng Vitamin Năng lượn Nướ Prôtêin Lipid Tro Calci Phospho Sắt Natri Kali A B1 B2 PP C g c Kcal g mg µg mg 93 76,4 21,3 0,8 1,3 58 216 2,3 67 246 27 0,05 0,23 3,4 0 Trang 3
  4. Tiểu luận Công Nghệ Đồ Hộp GVHD : Nguyễn Lệ Hà • Kiểm tra chất lượng nguyên liệu cá: Mục đích kiểm tra chất lượng là để phân hạng và đánh giá phẩm chất của nguyên liệu để xử lý và chế biến. Các hạng mục kiểm tra chất lượng nguyên liệu: • Độ lớn bé và độ béo gầy của nguyên liệu: Mức độ lớn bé và béo gầy của nguyên liệu có ảnh hưởng đến quy trình kỹ thuật và chất lượng sản phẩm. Độ lớn bé quyết định thành phần cấu tạo, thành phần khối lượng của nguyên liệu và sản phẩm. Độ béo gầy nói lên thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng của chúng. • Mức độ nguyên vẹn: Nguyên liệu càng nguyên vẹn thời gian giữ càng dài và càng bảo quản được tốt vì vậy chất lượng càng cao. Nguyên liệu đã bị xay xát, bầm dập nhiều thì chất lượng càng giảm nhiều vì vậy khi kiểm tra cần xem xét kỹ mức độ nguyên vẹn và hoàn chỉnh của nguyên liệu để đưa vào xử lý riêng. • Mức độ tươi ươn: Đây là một chỉ tiêu quan trọng hàng đầu. Nguyên liệu sau khi chết đã xảy ra hàng loạt biến đổi làm giảm sút chất lượng nhanh chóng. Vì vậy cần phải được kiểm tra kỹ mức độ ươn thối của chúng và phân loại xử lý riêng. 1.1.2. Cà chua: Cà chua sử dụng trong chế biến là cà chua paste. Bảng 1.6: Tiêu chuẩn cà chua paste Chỉ tiêu kiểm tra chất Tiêu chuẩn Tham khảo Ghi chú lượng Chỉ tiêu cảm quan TCVN Màu sắc Màu đỏ 5308:2008 Hình dạng - Không có tạp chất lạ - Không có hạt hay Trang 4
  5. Tiểu luận Công Nghệ Đồ Hộp GVHD : Nguyễn Lệ Hà mảnh vụn hạt cà chua. Chỉ tiêu hóa lý ≤ 4.6 pH TSS (Brix) 28 – 30 ≤ 10 mg/kg Pesticide–carbaryl CODEX ≥ 45 mg/100g Lycopene ≤ 1 ppm Bộ Y Tế Antimon – Sb ≤ 1 ppm Bộ Y Tế Asen – As ≤ 2 ppm Chì – Pb ≤ 0.05 ppm Thủy ngân – Hg Bộ Y Tế ≤ 1 ppm Cadimi – Cd ≤ 30 ppm Đồng – Cu Bộ Y Tế ≤ 40 ppm Kẽm - Zn Bộ Y Tế Chỉ tiêu vi sinh ≤ 104 cfu/g TPC ≤ 3 MPN/g Coliform E.coli Absent ≤ 45 Yeast & Mold ≤ 50 T.Flat Sour Pore Formers ≤ 60% Thermophilic anaerobic Tối đa 50% Mold 1.2. Nguyên liệu phụ: Tùy theo từng loại sản phẩm mà sử dụng nguyên liệu phụ khác nhau nhưng phải đảm bảo chất lượng, tuy là chất điều vị cần thiết trong thực phẩm nhưng vì một điều kiện nào đó thay đổi tính chất hoặc không đúng liều lượng thì sẽ là mối nguy cho thực phẩm ảnh hưởng đến sức khoẻ. Phải được cung cấp từ các cơ s ở chế biến có đăng ký tiêu chuẩn chất lượng. Các nguyên liệu phụ sử dụng như sau: Trang 5
  6. Tiểu luận Công Nghệ Đồ Hộp GVHD : Nguyễn Lệ Hà 1.2.1. Muối nguyên liệu: Bảng 1.8: Tiêu chuẩn muối Chỉ tiêu kiểm tra Ghi Tiêu chuẩn Tham khảo chất lượng chú Chỉ tiêu cảm quan - Màu sắc - Tinh thể trắng. - Trạng thái - Không vón cục - Hòa tan hoàn toàn. Chỉ tiêu hóa lý - Chất không tan ≤ 0.07 % - Thai - Ẩm độ ≤ 3% - TCVN , Thai - NaCl ≤ 97% - K.C salt - Ca ≤ 15 ppm - K.C salt - Mg ≤ 1 ppm - TCVN , Thai - Asen (As) ≤ 0.5 ppm - TCVN , Thai - Cadimi (Cd) ≤ 2 ppm - TCVN , Thai - Chì (Pb) ≤ 2 ppm - TCVN , Thai - Thủy ngân ≤ 0.5 ppm - TCVN , Thai (Hg) ≤ 0.1 ppm - TCVN , Thai - Đồng (Cu) ≤ 50 mg/kg - Thai - Fe Chỉ tiêu vi sinh: Không có 1.2.2. Đường tinh luyện: Bảng 1.9: Tiêu chuẩn đường tinh luyện Chỉ tiêu kiểm tra Tiêu chuẩn Tham khảo Ghi chú chất lượng Trang 6
  7. Tiểu luận Công Nghệ Đồ Hộp GVHD : Nguyễn Lệ Hà Chỉ tiêu cảm quan - Tinh thể trắng óng vàng - Không vón cục - Màu sắc - TCVN - Không có mùi lạ - Trạng thái - TCVN - Ngọt đặc trưng, không có - Mùi - TCVN vị lạ - Vị - TCVN - Tinh thể trắng óng ánh, khi pha trong nước cất cho dung dịch trong suốt Chỉ tiêu hóa lý ≤ 99.5 % (o Z) - TCVN - Độ phân cực (độ Pol) ≤ 0.1 % - Hàm lượng - TCVN đường khử - Tro dẫn điện ≤ 0.1 % - TCVN - Độ ẩm ≤ 0.1 % - TCVN - Độ màu ≤ 30 ICUMA - TCVN Sấy - Sunfua dioxit ≤ 7 mg/kg 105oC – - TCVN - Asen (As) 3h ≤ 1 mg/kg - TCVN - Đồng (Cu) ≤ 2 mg/kg - TCVN - Chì (Pb) ≤ 0.5 mg/kg - TCVN Chỉ tiêu vi sinh ≤ 103cfu/g - TPC - RFV ≤ 10 cfu/g - Yeast & Mold - Bourbon ≤ 3 cfu/g - Coliform bacteria - RFV - E.Coli Trang 7
  8. Tiểu luận Công Nghệ Đồ Hộp GVHD : Nguyễn Lệ Hà Không có - RFV 1.2.3. Paprika: Bảng 1.10: Tiêu chuẩn Paprika Chỉ tiêu kiểm tra chất Tiêu chuẩn Tham khảo Ghi chú lượng Chỉ tiêu cảm quan - Đỏ đậm sền sệt - Màu sắc - Không tạp chất - Trạng thái - Hòa tan trong dầu thực + Paprika O/S 20000 ± 5% vật CU - Hòa tan trong nước + Paprika W/S 50000 CU - Mùi - Mùi tự nhiên của ớt bột Chỉ tiêu hóa lý 20000 ± 5% CU cho Paprika - Độ màu O/S 50000 CU cho Paprika W/S ≤ 3 ppm - Chì (Pb) ≤ 3 ppm - Asen (As) - FAO ≤ 1 ppm - Thủy ngân (Hg) - FAO, Neo ≤ 1 ppm - Cadimi (Cd) - Neo Không phát hiện - Sudan I, II, III, - Neo Có phát hiện - Sudan IV - TCS Trang 8
  9. Tiểu luận Công Nghệ Đồ Hộp GVHD : Nguyễn Lệ Hà - TCS Có phát hiện - Para red - Neo Không phát hiện - Màu tổng hợp Không có - Alllergen, GMOS, MSG, Gluten, Acid HVP & 3- MCPD - Pichloromethane & ≤ 30 mg/kg trichloroethylene - FAO - Aceton ≤ 30 mg/kg - FAO - Propan – 2 –ol ≤ 50 mg/kg - FAO - Metanol ≤ 50 mg/kg - FAO - Ethanol ≤ 50 mg/kg - FAO - Hexane ≤ 25 mg/kg Chỉ tiêu vi sinh ≤ 103 cfu/g - Neo - Total Plate Count - TPC - E.Coli ≤ 10 cfu/g - Neo - Yeast & Mold ≤ 102cfu/g - Neo - Salmonella spp Không có - Neo 1.2.4. Tinh bột biến tính: Bảng 1.11: Tiêu chuẩn tinh bột biến tính Chỉ tiêu kiểm tra Tiêu chuẩn Tham khảo Ghi chú chất lượng Chỉ tiêu cảm quan - Màu sắc - Trắng đến trắng nhạt Trang 9
  10. Tiểu luận Công Nghệ Đồ Hộp GVHD : Nguyễn Lệ Hà - Không vón cục - Trạng thái - Không có tạp chất Thai - Hòa tan hoàn toàn mà không có cặn Chỉ tiêu hóa lý ≤ 14 % - Ẩm - Thai - pH 5- 7 - Thai ≤ 1 mg/kg - Asen (As) - Thai ≤ 1 mg/kg - Chì (Pb) - Thai ≤ 0.5 mg/kg - Thủy ngân (Hg) ≤ 30 ppm - SO2 Chỉ tiêu vi sinh Hòa tan Tối đa là104 cfu/g - Thai - Total Plate Count bột - TPC trong - E.Coli ≤ 100 cfu/g - Thai nước - Yeast & Mold ≤ 3 MPN/g - Thai nóng - Salmonella spp Không có - Thai (> 35o) 1.2.5. Phụ gia I + G: Bảng 1.12: Tiêu chuẩn phụ gia I + G Chỉ tiêu kiểm tra chất Tiêu chuẩn Tham khảo lượng Chỉ tiêu cảm quan Hình dạng - Tinh thể trắng. - Bột mịn. - Hòa tan hoàn toàn, không cặn và không Trang 10
  11. Tiểu luận Công Nghệ Đồ Hộp GVHD : Nguyễn Lệ Hà màu. - Không có tạp chất. Chỉ tiêu hóa lí pH 7 – 8.5 Ajinomoto Kim loại nặng ≤ 10 ppm Ajinomoto Chì ≤ 1 ppm Ajinomoto Asen ≤ 1 ppm Ajinomoto Chỉ tiêu vi sinh Nấm mốc ≤ 50 cfu/g Ajinomoto Coliform Không Ajinomoto 1.2.6. Bột ngọt: Bảng 1.13: Tiêu chuẩn bột ngọt Chỉ tiêu kiểm tra chất Tiêu chuẩn Tham khảo lượng Chỉ tiêu cảm quan - Tinh thể trắng. - Bột mịn. Màu sắc TCVN - Không đóng cục. Ngoại hình TCVN - Không có tạp chất. - Hòa tan hoàn toàn và không có cặn. Chỉ tiêu hóa lí Trang 11
  12. Tiểu luận Công Nghệ Đồ Hộp GVHD : Nguyễn Lệ Hà ≥ 99% Ajinomoto Độ tinh khiết ≤ 0.5% TCVN Giảm khối lượng khi sấy khô 6.7 – 7.2 TCVN pH 24.80 ~ 25.30 TCVN Độ quay đặc trưng ≤ 0.2% TCVN Clorua ≤ 2 ppm TCVN Asen ≤ 1 ppm TCVN Chì ≤ 10 ppm TCVN Chỉ tiêu vi sinh TPC ≤ 10 cfu/g RFV Coliform ≤ 3 MPN/g RFV E.coli Không RFV Nấm men và nấm mốc ≤ 1.0 x 102 cfu/g Ajinomoto 1.2.7. Guar Gum: Bảng 1.14: Tiêu chuẩn Guar Gum Chỉ tiêu kiểm tra Tiêu chuẩn Tham khảo Ghi chú chất lượng Chỉ tiêu cảm quan - Bột màu trắng nhạt - Bột mịn - Không vón cục Hình dạng - Không có tạp chất - Hòa tan hoàn toàn và không có cặn Chỉ tiêu hóa lý Trang 12
  13. Tiểu luận Công Nghệ Đồ Hộp GVHD : Nguyễn Lệ Hà 5.5 – 6.5 (*) - pH - Lotus ≤ 12 % wb – cơ sở ướt - Độ ẩm - Lotus 3500 – 4000 cps - Độ nhớt của - Lotus dung dịch 1% - Chì (Pb) ≤ 2 mg/kg - Lotus - Kích thước hạt ≥ 80 % (lọt lưới # 100 mesh) - Lotus ≤ 20 % (lọt lưới # 200 mesh) Chỉ tiêu vi sinh 104 cfu/g - Lotus - Total Plate Count - TPC - E.Coli Tối đa là 500 cfu/g - Lotus - Yeast & Mold Không có - Lotus - Salmonella spp Không có - Lotus 1.2.8. Dầu nành tinh luyện: Bảng 1.15: Tiêu chuẩn dầu nành tinh luyện Chỉ tiêu kiểm tra Tiêu chuẩn Tham khảo Ghi chú chất lượng Chỉ tiêu cảm quan - Vàng nhạt - Màu sắc - Không có tạp chất - Trạng thái - TCVN - Không có mùi và vị ôi thiu - Mùi - Không giống mỡ và không - Vị có cặn Chỉ tiêu hóa lý ≤ 0.3 % axit asoleic hay 0.6 mg - Axit béo tự do - TCVN KOH/g dầu Trang 13
  14. Tiểu luận Công Nghệ Đồ Hộp GVHD : Nguyễn Lệ Hà - Chỉ số peroxit - CODEX ≤ 10 mili đương lượng hoạt tính/ - Độ màu - TCVN kg dầu ≤ 3R, 2 OY - CODEX 189 – 195 mg KOH/g - Chỉ số xà phòng - CODEX hóa Chỉ tiêu kim loại ≤ 1.5 mg/kg - Asen (As) - TCVN ≤ 0.1 mg/kg - Chì (Pb) - TCVN ≤ 0.1 mg/kg - Đồng (Cu) - BYT ≤ 0.1 mg/kg - Fe - BYT Chỉ tiêu vi sinh - Total Plate Count ≤ 103 cfu/g - BYT - TPC - E.Coli ≤ 10 MPN/g - BYT - Yeast & Mold ≤ 3 MPN/g - BYT - Salmonella spp Không có - BYT - Coliforms Không có - BYT - Staphylococcus Không có - BYT cereus Trang 14
  15. Tiểu luận Công Nghệ Đồ Hộp GVHD : Nguyễn Lệ Hà 1.2.9. Bột tiêu trắng: Bảng 1.16: Tiêu chuẩn bột tiêu trắng Chỉ tiêu kiểm tra Tiêu chuẩn Tham khảo Ghi chú chất lượng Chỉ tiêu cảm quan - Vàng xanh. - Màu sắc - Bột mịn. - Trạng thái - Có mùi đặc trưng của tiêu, - Mùi nồng và cay. - Không có tạp chất lạ, - Vị không có mùi vị lạ. Chỉ tiêu hóa lý - Ẩm độ ≤ 12.5 % TCVN - Antimon (Sb) Bộ Y Tế 1 mg/kg - Asen (As) Bộ Y Tế 5 mg/kg - Chì (Pb) Bộ Y Tế 2 mg/kg - Thủy ngân (Hg) Bộ Y Tế 0.05 mg/kg Chỉ tiêu vi sinh 102 MPN/g TCVN - Coliform Không có TCVN - E.Coli Không có TCVN - Salmonella spp Tối đa 105 cfu/g RFV - Total Plate Count – TPC - Yeast & Mold ≤ 2 x103 cfu/g RFV 1.2.10. Caramel: Trang 15
  16. Tiểu luận Công Nghệ Đồ Hộp GVHD : Nguyễn Lệ Hà Bảng 1.17: Tiêu chuẩn caramel Chỉ tiêu kiểm tra Tiêu chuẩn Tham khảo Ghi chú chất lượng Chỉ tiêu cảm quan - Màu sắc - Màu nâu sệt - Hình dạng - Không có tạp chất Chỉ tiêu hóa lý Brix 78 – 80 % Chỉ tiêu vi sinh Tối đa là 5 x 103 cfu/g - Total Plate Count – TPC - E.Coli Tối đa là 50 cfu/g - Yeast & Mold Tối đa là 10 cfu/g 1.2.11. Củ hành: Bảng 1.18: Tiêu chuẩn củ hành Chỉ tiêu kiểm tra Tiêu chuẩn Tham khảo Ghi chú chất lượng Chỉ tiêu cảm quan Hình dạng Thân tươi sạch và khô với - - hình dạng tròn hay gần như tròn vỏ màu nâu nhạt. Không vỡ, dập rách, hư - hỏng, thối. Không có mầm, rễ, tạp chất - Không không mong muốn. quá Mùi củ hành tự nhiên mà - Mùi - nghiêm không có mùi lạ không ngặt mong muốn. Vị Vị ngọt nhẹ. - - Đường kính Đường kính 5 – 12 cm/củ - - Trọng lượng Trọng lượng 100 -350g/ củ - - Chỉ tiêu hóa lý - pH 5-7 7 - 10o Brix - Brix Độ mặn - 6 – 8% Trang 16
  17. Tiểu luận Công Nghệ Đồ Hộp GVHD : Nguyễn Lệ Hà ≤ 0.1 mg/kg Bộ Y Tế - Cadimi (Cd) - Phân ≤ 0.1 mg/kg Bộ Y Tế - Chì (Pb) - tích phòng thí nghiệm bên ngoài 1 lần/năm 1.2.12. Bột ớt: Bảng 1.19: Tiêu chuẩn bột ớt Chỉ tiêu kiểm tra Tiêu chuẩn Tham khảo Ghi chú chất lượng Chỉ tiêu cảm quan - Màu sắc - Màu đỏ - Hình dạng - Không có hạt, dạng sệt, - Tạp chất, cặn - Không có tạp chất, cặn - Mùi, vị - Vị cay đặc trưng của ớt Chỉ tiêu hóa lý 4.2 ± 0.2 - pH 28 ± 1% - TSS 11 ± 1% - Độ mặn - Thuốc trừ sâu Không có Chỉ tiêu vi sinh ≤ 50 cfu/10g - Nấm mốc 102 MPN/g - Coliform ≤ 3 MPN/g - E.Coli ≤ 104 cfu/g - APC ≤ 50 cfu/10g - Thermophilic flat sour perfomer Trang 17
  18. Tiểu luận Công Nghệ Đồ Hộp GVHD : Nguyễn Lệ Hà - Thermophilic anaerobic ≤ 60 % sporefomer Trang 18
  19. Tiểu luận Công Nghệ Đồ Hộp GVHD : Nguyễn Lệ Hà CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CÁ NỤC SỐT CÀ ĐÓNG HỘP 2.1. Sơ đồ quy trình sản xuất: Trang 19
  20. Tiểu luận Công Nghệ Đồ Hộp GVHD : Nguyễn Lệ Hà Nhận nguyên liệu Cá tươi được ướp đá Nước đá Bảo quản (Nếu có) Cá tươi Cá đông Rã đông Rửa 1 Cắt đầu cá (Nếu có) Cắt đầu, đuôi và bỏ ruột Dò kim loại Nhận lon NL.Sauce, rỗng Rửa 2 phụ liệu và pha sauce Lon rỗng Vô lon Sốt cà Hấp & Chắt nước (Tº: 93 - 100ºC, CCT>80ºC, T.gian: Hơi 17-20 phút Dầu Nhận nắp Vô sauce cà và dầu Tiếp nhận củ hành Nắp Ghép mí & Rửa tươi Thanh trùng Nước làm Làm nguội mát Lưu kho, bảo quản và Làm khô, dán nhãn & Đóng gói phân phối Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2