IH<br />
<br />
G GHI<br />
<br />
THỰ<br />
<br />
HẨ<br />
<br />
T H<br />
<br />
KHOA CÔNG NGH THỰC PHẨM<br />
BỘ MÔN ỨNG DỤNG CÔNG NGH SINH H C TRONG<br />
CÔNG NGH THỰC PHẨM<br />
<br />
CÔNG NGH SẢN XUẤT SỮA CHUA<br />
<br />
GVHD:<br />
Lớp:<br />
SINH VIÊN THỰC HIỆN:<br />
<br />
P<br />
<br />
M<br />
<br />
n<br />
<br />
n m<br />
<br />
ề tài: Công nghệ sản xuất sữa chua<br />
<br />
DANH SÁCH NHÓM<br />
STT<br />
<br />
H<br />
<br />
& TÊ<br />
<br />
MSSV<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
NHÓM<br />
<br />
2<br />
<br />
ề tài: Công nghệ sản xuất sữa chua<br />
<br />
Ụ LỤ<br />
Chương 1.<br />
<br />
TỔ G QUA .................................................................................................................4<br />
<br />
Giới thiệu về sữa chua ................................................................................................................4<br />
<br />
1.<br />
1.1.<br />
<br />
ịnh nghĩa ...............................................................................................................................4<br />
<br />
1.2.<br />
<br />
guồn gốc ................................................................................................................................4<br />
<br />
1.3.<br />
<br />
hân loại ..................................................................................................................................4<br />
<br />
1.5.<br />
<br />
Lợi ích ......................................................................................................................................6<br />
<br />
2.<br />
<br />
Nguyên liệu sản xuất ..................................................................................................................7<br />
2.1.<br />
<br />
Sữa .......................................................................................................................................7<br />
<br />
2.2.<br />
<br />
Thành phần khác................................................................................................................7<br />
<br />
Chương 3.<br />
<br />
G GH SẢ XUẤT SỮA HUA ....................................................................11<br />
<br />
3.1.<br />
<br />
Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sữa chua ...................................................................11<br />
<br />
3.2.<br />
<br />
Thuyết minh quy trình công nghệ ......................................................................................13<br />
<br />
3.2.1.<br />
<br />
Chuẩn hóa .....................................................................................................................13<br />
<br />
3.2.2.<br />
<br />
Hiệu chỉnh hàm lượng chất khô: .................................................................................13<br />
<br />
3.2.3.<br />
<br />
Bài khí: ..........................................................................................................................13<br />
<br />
3.2.4.<br />
<br />
ồng hóa: ......................................................................................................................14<br />
<br />
3.2.5.<br />
<br />
Xử lý nhiệt: ..................................................................................................................14<br />
<br />
3.2.6.<br />
<br />
Cấy giống vi khuẩn lactic: ...........................................................................................14<br />
<br />
3.2.7.<br />
<br />
Sản phẩm yaourt truyền thống ...................................................................................15<br />
<br />
3.2.8.<br />
<br />
Sản phẩm yaourt dạng khuấy .....................................................................................16<br />
<br />
3.2.9.<br />
<br />
Sản phẩm yaourt dạng uống .......................................................................................17<br />
<br />
3.3.<br />
<br />
Thiết bị trong sản xuất sữa chua.........................................................................................19<br />
<br />
Chương 4.<br />
<br />
SẢN PHẨM SỮA CHUA.............................................................................................21<br />
<br />
4.1.<br />
<br />
Các tiêu chuẩn của sản phẩm ..............................................................................................21<br />
<br />
4.2.<br />
<br />
Một số sản phẩm sữa chua trên thị trường. .......................................................................22<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................................................24<br />
<br />
NHÓM<br />
<br />
3<br />
<br />
ề tài: Công nghệ sản xuất sữa chua<br />
<br />
hương 1 TỔ G QUA<br />
Giới thiệu về sữa chua<br />
ịnh nghĩa<br />
ổ c ức y tế t ế iới (W O) địn n ĩa, sữa c ua- yagurt là t ực p ẩm din<br />
dưỡn từ sữa được tạo ra bằn c c lên men lactic n ờ t c độn của Lactobacillus<br />
bulgaricus và Streptococcus thermophilus có tron sữa Sữa c ua yaourt “sốn ” n ĩa<br />
là sữa được lên men bởi vi k uẩn và vi k uẩn này vẫn sốn tiếp tục tron t ời điểm cơ<br />
t ể tiêu t ụ<br />
Sữa c ua được sử dụn rộn rãi vì ươn vị tín c ất din dưỡn của nó k ả<br />
n n tiêu óa cao dễ ấp t ụ và rất tốt c o đườn ruột<br />
<br />
c sản p ẩm sữa c ua cũn iốn n ư c c sản p ẩm lên men k c có t c<br />
dụn bảo quản sữa rất tốt bởi p t ấp k ốn c ế sự p t triển của c c vi sin vật có<br />
ại<br />
N uyên tắc làm sữa c ua là do sự p t triển của vi k uẩn lactic làm p<br />
iảm<br />
mạn cazein tron sữa bị đôn tụ Sữa từ dạn lỏn c uyển san dạn keo sệt và có<br />
mùi vụ t ơm n on Qu trìn làm sữa p ải dùn ai c ủn vi k uẩn lactic Một loại<br />
k uẩn lactic lên men n an làm iảm p một loại vi k uẩn lên men c ậm và tạo<br />
t àn mùi t ơm đặc trưn của sữa c ua<br />
1.2.<br />
guồn gốc<br />
1.<br />
1.1.<br />
<br />
Sữa c ua có t ể sản xuất từ c c n uồn sữa k c n au sữa tươi sữa t c béo sữa đặc<br />
sữa bột …<br />
Sau quá trình lên men,yaourt có chứa sinh khối vi khuẩn lactic và một số enzyme<br />
ngoại bào do chúng tiết ra. Do đó,sản phẩm phải được bảo quản ở nhiệt độ thấp (240C) để hạn chế những biến đổi bất lợi có thể làm thay đổi mùi, vị và các chỉ tiêu chất<br />
lượng khác của yaourt. Các vi khuẩn lactic có trong yaourt rất có lợi cho quá trình<br />
tiêu hóa thức n ở cơ thể người. Ngoài các giá trị dinh dưỡng thông thường, một số<br />
nhà khoa học đã cho rằng lên men yaourt còn có chức n ng làm chậm qua trình lão<br />
hóa và kéo dài tuổi thọ cho người sử dụng.<br />
1.3.<br />
hân loại<br />
1.3.1. Dựa vào bản chất vật lý của sản phẩm<br />
1.3.1.1. Yogurt truyền thống (set type)<br />
Sản phẩm có cấu trúc gel mịn. Trong quy trình sản xuất yaourt truyền thống, sữa<br />
nguyên liệu sau khi được xử lý, cấy giống rồi rót vào bao bì. Quá trình lên men diễn<br />
ra trong bao bì làm xuất hiện khối đông (coagulum) và tạo cấu trúc đặc trưng cho sản<br />
phẩm.<br />
<br />
NHÓM<br />
<br />
4<br />
<br />
ề tài: Công nghệ sản xuất sữa chua<br />
<br />
1.3.1.2. Yogurt dạng khuấy (stirred type)<br />
K ối đôn xuất iện tron sản p ẩm sau qu trìn lên men bị p<br />
ủy một p ần do sự<br />
k uấy trộn cơ ọc ron quy trìn sản xuất yo urt dạn k uấy sữa n uyên liệu được<br />
xử lý và cấy iốn rồi lên men tron t iết bị c uyên dùn tiếp t eo là qu trìn làm<br />
lạn và rót sản p ẩm vào bao bì Yo urt dạn k uấy sẽ k ôn có cấu trúc el mịn và<br />
đồn n ất n ư sản p ẩm yo urt truyền t ốn<br />
1.3.1.3. Yogurt uống (drinking type)/ dạng lỏng<br />
K ối đôn tụ xuất iện tron sản p ẩm sau qu trìn lên mên bị p<br />
ủy oàn<br />
toàn Sản p ẩm có dạn lỏn k i sử dụn n ười tiêu dùn k ôn cần dùn muỗn<br />
iểm k c biệt là sau quá trình lên men n ười ta sử dụn p ươn p p k uấy trộn<br />
oặc p ươn p p đồn óa để p<br />
ủy cấu trúc el của k ối đôn và làm iảm độ<br />
n ớt c o sản p ẩm<br />
1.3.1.4. Yogurt đông lạnh (frozen type)<br />
Sản p ẩm có dạn tươn tự n ư kem Qu trìn lên men sữa sẽ được t ực iện<br />
tron t iết bị c uyên dùn tiếp t eo ỗn ợp sau lên men sẽ được đem đi xử lý và lạn<br />
đôn để làm t n độ cứn c o sản p ẩm rồi bao ói<br />
1.3.1.5. Yaourt cô đặc (strained yogurt)<br />
Quy trình sản xuất bao gồm các giai đoạn quan trọng như lên men sữa,cô<br />
đặc, làm lạnh và bao gói sản phẩm ron qu trìn cô đặc, người ta sẽ tách bớt<br />
huyết thanh sữa ra khỏi sản phẩm. Yogurt cô đặc còn được gọi là concentrated<br />
Yogurt/ labneh.<br />
1.3.2.<br />
<br />
Dựa trên hàm lượng béo của sản phẩm<br />
<br />
Lượng chất béo trong yogurt có thể dao động từ 0-10%, thông thường từ 0,5 3,5%. Theo tổ chức y tế thế giới (WHO) và tổ chức Nông sản - Lương thực thế giới<br />
(FAO), sản phẩm yogurt có thể được chia thành ba nhóm như sau:<br />
Yaourt béo (fat yogurt): Hàm lượng chất béo trong sản phẩm không thấp hơn<br />
3%.<br />
Yaourt “bán gầy” (partially skimmed yogurt): Hàm lượng chất béo nằm trong<br />
khoảng 0,5 - 3,0%.<br />
Yogurt gầy (skimmed yogurt ): Hàm lượng chất béo không lớn hơn<br />
%<br />
<br />
NHÓM<br />
<br />
5<br />
<br />