TÍN DỤNG NGÂN HÀNG PHẦN 3- TÀI SẢN ĐẢM BẢO
lượt xem 107
download
Hiểu rõ sự cần thiết, vai trò của tài sản đảm bảo trong hoạt động tín dụng của NHTM; Hiểu rõ nội dung cơ bản về các hình thức và quy trình nghiệp vụ đảm bảo tín dụng; Có thể thực hiện những công việc cơ bản về: Đánh giá được các điều kiện đảm bảo của tài sản; Định giá tài sản đảm bảo; Quy trình nghiệp vụ đảm bảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TÍN DỤNG NGÂN HÀNG PHẦN 3- TÀI SẢN ĐẢM BẢO
- Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng TÍN DỤNG NGÂN HÀNG PHẦN 3- TÀI SẢN ĐẢM BẢO Giảng viên: Tiến sĩ PHẠM QUỐC KHÁNH Học viện Ngân hàng khanhpq@hvnh.edu.vn 0913210000 GIỚI THIỆU Mục tiêu: giúp học viên có thể: tiêu: viên có th Hiểu rõ sự cần thiết, vai trò của tài sản đảm bảo trong hoạt động tín dụng của NHTM; Hiểu rõ nội dung cơ bản về các hình thức và quy trình nghiệp vụ đảm bảo tín dụng; Có thể thực hiện những công việc cơ bản về: Đánh giá được các điều kiện đảm bảo của tài sản; Định giá tài sản đảm bảo; Quy trình nghiệp vụ đảm bảo. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 1
- Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng GIỚI THIỆU Nội dung chính: dung chí Khái niệm và vai trò tài sản đảm bảo. Định giá tài sản đảm bảo. Các hình thức đảm bảo tín dụng. Quy trình nghiệp vụ đảm bảo tín dụng. TÀI SẢN ĐẢM BẢO Các khái niệm Bảo đảm tín dụng là việc NHTM áp dụng các biện pháp nhằm phòng ngừa rủi ro, tạo cơ sở kinh tế và pháp lý để thu hồi được khoản tín dụng đã tài trợ cho khách hàng. Tín dụng có bảo đảm bằng tài sản là việc cấp tín dụng vốn của NHTM mà theo đó nghĩa vụ trả nợ của khách hàng được cam kết bảo đảm thực hiện bằng tài sản cầm cố, thế chấp, tài sản hình thành từ vốn vay của khách hàng hoặc bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 2
- Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng TÀI SẢN ĐẢM BẢO Các khái niệm Tài sản bảo đảm là tài sản mà bên bảo đảm dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên nhận bảo đảm. Tài sản bảo đảm là tài sản của khách hàng, của bên bảo lãnh để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ. Tài sản bảo đảm có thể là tài sản hiện có, tài sản hình thành trong tương lai và được phép giao dịch. Tài sản: động sản và bất động sản. TÀI SẢN ĐẢM BẢO Các khái niệm Bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay là việc khách hàng vay dùng tài sản hình thành từ vốn vay để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ cho chính khoản vay đó đối với tổ chức tín dụng. Bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba (gọi là bên bảo lãnh) là việc bên bảo lãnh cam kết với tổ chức tín dụng về việc sử dụng tài sản thuộc quyền sở hữu, sử dụng để thực hiện nghĩa vụ trả nợ thay cho khách hàng, nếu đến hạn trả nợ mà khách hàng thực hiện không đúng nghĩa vụ trả nợ. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 3
- Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng TÀI SẢN ĐẢM BẢO Vai trò Công cụ đảm bảo thực thi các cam kết trong quan hệ vay vốn của khách hàng với NHTM. Giảm tổn thất cho NHTM: Cung cấp nguồn thanh toán “thứ hai” cho khoản vay. Ngăn ngừa các người đi vay có chủ ý lừa đảo/ gian lận. Phát triển quan hệ giữa NHTM và khách hàng. TÀI SẢN ĐẢM BẢO Phân loại theo hình thức đảm bảo Đảm bảo bằng tài sản Cầm cố, Thế chấp. Bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba. Ký quỹ. Đảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay. Không có đảm bảo bằng tài sản: Tín chấp do NHTM quyết định. Chỉ định của Chính phủ. Đối tượng chính sách. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 4
- Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng TÀI SẢN ĐẢM BẢO Nguyên tắc đảm bảo tín dụng NHTM có quyền lựa chọn, quyết định việc tín dụng có bảo đảm có quy quy đị có đả bằng tài sản, tín dụng không có bảo đảm bằng tài sản. Khách hàng được NHTM lựa chọn tín dụng không có bảo đảm bằng tài sản và quyền yêu cầu khách hàng thực hiện các biện pháp bảo đảm bằng tài sản hoặc thu hồi nợ trước hạn. NHTM có quyền xử lý tài sản bảo đảm để thu hồi nợ khi khách hàng vay ho bên hàng vay hoặc bên bảo lãnh không thực hiện hoặc thực hiện lãnh không th hi ho th hi không đúng nghĩa vụ trả nợ đã cam kết. Sau khi xử lý tài sản bảo đảm tiền vay, nếu khách hàng hoặc bên bảo lãnh vẫn chưa thực hiện đúng nghĩa vụ trả nợ, thì khách hàng hoặc bên bảo lãnh có trách nhiệm tiếp tục thực hiện đúng nghĩa vụ trả nợ đã cam kết. TÀI SẢN ĐẢM BẢO Điều kiện đảm bảo của tài sản [?] Mọi tài sản đều có thể dùng làm đảo bảo? Điều kiện đảm bảo của tài sản. Thuộc sở hữu hợp pháp của khách hàng, người bảo lãnh. Không có tranh chấp về quyền sở hữu. Có tính khả mại (không bị cấm giao dịch). Giá trị đủ lớn và ổn định. Thực hiện các quy định cụ thể khác: Thực hiện bảo hiểm tài sản. Thời hạn của tài sản: chứng nhận bản quyền... Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 5
- Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng TÀI SẢN ĐẢM BẢO Điều kiện đảm bảo của tài sản Quản lý tài sản đảm bảo tiền vay: lý tà ti vay Thực hiện theo nguyên tắc hợp đồng. Đăng ký giao dịch bảo đảm. Các hình thức quản lý: Lưu giữ trực tiếp tài sản: tại ngân hàng, đơn vị trung gian. Quản lý giấy tờ sở hữu. TÀI SẢN ĐẢM BẢO Quy trình nghiệp vụ đảm bảo tín dụng Xác định Định giá tài Nhận và Thẩm định mức tín sản bảo đảm kiểm tra hồ tài sản bảo dụng sơ bảo đảm đảm Lập hợp Tái định giá tài đị tài đồng cầm cố sản và xử lý sau Giải chấp thế chấp tái định giá Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 6
- Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng TÀI SẢN ĐẢM BẢO Thẩm định tài sản đảm bảo Yêu cầu chính: Kiểm tra các điều kiện đảm bảo của tài sản. Đánh giá khả năng thu hồi nợ từ đảm bảo tiền vay. Đề xuất các biện pháp quản lý đảm bảo tiền vay. Nội dung chính: Xác định sở hữu. Xác định giá trị. Xác định tính thị trường. Kiểm tra các điều kiện khác. TÀI SẢN ĐẢM BẢO Định giá tài sản Định giá tài sản đảm bảo tiền vay: Các yếu tố cần lưu ý: Đặc tính tài sản: tuổi thọ kỹ thuật, giá trị sử dụng, khả năng sinh lời, tính chất hao mòn.... Đặc tính thị trường của tài sản: khả năng bán, biến động giá... Hiện trạng tài sản và khả năng có thể thu hồi. Thông tin sử dụng: tin Kết quả thẩm định giá của cơ quan thẩm định giá. Kết quả khảo sát của ngân hàng. Giá quy định của Nhà nước, giá mua bán trên thị trường, giá kế toán, doanh nghiệp thẩm định giá, trung tâm giao dịch… Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 7
- Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng TÀI SẢN ĐẢM BẢO Định giá tài sản Định giá tài sản đảm bảo tiền vay: Nguyên tắc chung: Theo giá thị trường. Thời điểm định giá: ký kết hợp đồng tín dụng. Thoả thuận bằng văn bản. Các phương pháp chung: Giá Giá thị trường. Giá kế toán. Giá quy định của Nhà nước. Lợi ích kèm theo tài sản. TÀI SẢN ĐẢM BẢO Tài sản hình thành từ vốn vay Điều kiện đối với khách hàng: ki khá hà a) Có khả năng tài chính để thực hiện nghĩa vụ trả nợ; b) Có dự án đầu tư, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khả thi và có hiệu quả; hoặc có dự án đầu tư, phương án phục vụ đời sống khả thi phù hợp với quy định của pháp luật; c) Có c) Có mức vốn tự có tham gia vào dự án đầu tư hoặc phương án có tham gia vào án đầ ho ph án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đời sống và giá trị tài sản bảo đảm tiền vay bằng các biện pháp cầm cố, thế chấp tối thiểu bằng 15% vốn đầu tư của dự án hoặc phương án đó. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 8
- Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng TÀI SẢN ĐẢM BẢO Tài sản hình thành từ vốn vay Điều kiện đối với tài sản: a) Tài sản hình thành từ vốn vay dùng làm bảo đảm tiền vay phải xác định được quyền sở hữu hoặc quyền quản lý, sử dụng; xác định được giá trị, số lượng và được phép giao dịch. Đối với tài sản hình thành từ vốn vay là vật tư hàng hoá, thì ngoài việc có đủ các điều kiện này, tổ chức tín dụng phải có khả năng quản lý, giám sát tài sản bảo đảm. b) Đối với tài sản mà pháp luật có quy định phải mua bảo hiểm, thì khách hàng vay phải cam kết mua bảo hiểm trong suốt thời hạn vay vốn khi tài sản đã được hình thành đưa vào sử dụng". TÀI SẢN ĐẢM BẢO Cho vay không có bảo đảm Sử dụng vốn vay có hiệu quả và trả nợ gốc, lãi vốn vay đúng hạn vay có hi qu và tr lãi vay trong quan hệ vay vốn với tổ chức tín dụng tín dụng hoặc các tổ chức tín dụng khác. Có dự án đầu tư, phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi, có hiệu quả; hoặc có dự án đầu tư, phương án phục vụ đời sống khả thi, phù hợp với quy định của pháp luật. Có khả năng tài chính để thực hiện nghĩa vụ trả nợ. kh tài để th hi Cam kết thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tài sản theo yêu cầu của tổ chức tín dụng nếu sử dụng vốn vay không đúng cam kết trong hợp đồng tín dụng; cam kết trả nợ trước hạn nếu không thực hiện được các biện pháp bảo đảm bằng tài sản. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sổ tay tín dụng ngân hàng AGRIBANK Chương 3
13 p | 457 | 295
-
Tìn dụng Ngân Hàng: HỆ THỐNG CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG VÀ XẾP HẠNG KHÁCH HÀNG
19 p | 1604 | 281
-
Chương 3: Kế toán nghiệp vụ tín dụng thương mại
59 p | 676 | 114
-
Tìn dụng Ngân Hàng: KIỂM TRA VÀ GIÁM SÁT TÍN DỤNG ĐỘC LẬP
11 p | 295 | 63
-
Tìn dụng Ngân Hàng: HỆ THỐNG QUẢN TRỊ THÔNG TIN TÍN DỤNG
23 p | 169 | 62
-
CHƯƠNG 3: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
17 p | 375 | 55
-
Tìn dụng Ngân Hàng: PHÂN CẤP THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT TÍN DỤNG
12 p | 486 | 51
-
Bài 3: Những vấn đề cơ bản về hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại
11 p | 209 | 47
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng - Phần 3: Tài chính doanh nghiệp vừa và nhỏ
40 p | 108 | 20
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng: Chương 3 - Nguyễn Thị Lan
44 p | 134 | 18
-
Bài giảng Tài chính tiền tệ: Phần 2 - ThS. Nguyễn Thị Kim Liên
72 p | 94 | 12
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Chương 3 - TS. Nguyễn Thanh Phong
18 p | 131 | 11
-
Khoá luận tốt nghiệp: Phân tích hoạt động tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Agribank - chi nhánh Bình Tân
99 p | 38 | 7
-
Bài giảng Ngân hàng thương mại: Chương 3 - Th.S Lê Quyết Tâm
28 p | 67 | 4
-
Bài giảng Ngân hàng thương mại: Chương 3 - ThS. Lê Trung Hiếu
31 p | 8 | 4
-
So sánh các phương pháp phân tích và kiểm định yếu tố ảnh hưởng đến khả năng vỡ nợ trong tín dụng khách hàng cá nhân: Trường hợp của ngân hàng hợp tác (CO-OP BANK)
17 p | 55 | 3
-
Khoá luận tốt nghiệp: Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng chi nhánh Quận 3
93 p | 30 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn