1
A. GII THIU LUN ÁN
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong tiến trình công nghip hóa, hiện đại hóa đất nước Giáo dc
Đào tạo (GDĐT) được xác định s nghiệp của Đng, Nhà nước của
toàn dân, quốc sách hàng đầu. S mệnh của GDĐT nâng cao dân trí,
đào tạo nhân lc và bi dưỡng nhân tài.
Thc hiện đổi mới chương trình giáo dc ph thông theo hướng hin
đại, phát huy tính tích cc, ch động và năng lc t hc ca hc sinh.
Trong tt c các cp hc đều gim s ng môn hc bt buộc tăng các
môn hc, các ch đề, hoạt động giáo dc t chọn đáp ng nhu cầu ph
hợp với năng lc ca hc sinh.
Thái Nguyên là mt tnh min núi, thế mnh các môn th thao dân
tộc (TTDT), có ưu thế là kinh phí đầu tư ít và d chơi, thu hút nhiều người,
nhiều đối tượng tham gia. Như vy, phát trin các môn TTDT là nhng nét
truyn thng văn a của địa phương, góp phn cng c s đoàn kết, sc
mnh dân tc. T sở tiếp cn, chúng tôi thc hiện đề tài lun án:
“Nghiên cứu phát trin các môn th thao dân tc cho hc sinh trung hc
cơ sở tỉnh Thái Nguyên”.
Mục đích nghiên cu:
Nghiên cu ng dng các môn TTDT, m phong phú ni dung giáo
dc th chất (GDTC), đáp ng nhu cu ca hc sinh các dân tc thiu s,
góp phn nâng cao hiu qu GDTC và đổi mới căn bn, toàn din giáo dc
đối vi cp hc trung học cơ sở (THCS) tnh Thái Nguyên.
Mc tiêu nghiên cu:
Mc tiêu 1: Nghiên cu thc trng ng tác GDTC tp luyn các
môn TTDT trong các trường ph thông THCS tnh Ti Ngun.
Mc tu 2: La chn, ng dng và đánh g hiu qu tp luyn các môn
TTDT, p phn nâng cao hiu qu GDTC cp hc THCS tnh Ti Nguyên.
Gi thuyết khoa hc:
Nếu ng dụng thành công các môn TTDT trong chương trình môn hc
th dc phn t chn, s làm phong phú nội dung GDTC, đáp ng nhu cu
ca hc sinh các dân tc thiu s, góp phn nâng cao hiu qu GDTC, góp
phần đổi mới căn bn, toàn din trong giáo dc cp hc THCS tnh Thái
Nguyên, bo tn phát trin mt nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà
bn sc dân tc.
2
2. NHỮNG ĐÓNG GÓP MI CA ĐỀ TÀI
- Đề tài đánh giá được thc trng công tác GDTC tp luyn các
môn TTDT ca hc sinh THCS tỉnh Thái Nguyên thông qua: Chương trình
môn hc th dc tại các trưng THCS thc hiện đúng quy đnh ca B
GDĐT; Đội ngũ giáo viên trình đ chuyên môn khá tt, nhit huyết
yêu nghề, đáp ng yêu cu ging dy các hoạt động TDTT trong các
trường học; Đánh giá đưc hình thái, chức năng tố cht th lc ca hc
sinh; Thc trạng đưa các môn TTDT chương trình ging dy n nhiu
hn chế.
- Đã la chọn được 4 môn TTDT: Tung còn, Kéo co, Đy gy, Võ c
truyn vào ni dung hc chính khóa phn t chn cho hc sinh THCS
12 tiết/năm học. Đề tài đã ng dng các ni dung môn hc cho hc sinh
lớp 6 đến lp 9 cho mt s trưng THCS Thái Nguyên hoạt động
ngoi khoa cho hc sinh. Kết qu cho thấy các môn TTDT đã đáp ng s
phát trin th lc ca hc sinh.
3. CU TRÚC CA LUN ÁN.
Luận án được trình bày 126 trang gm: Phn m đầu: (4 trang);
Chương I: Tổng quan các vấn đề nghiên cu (38 trang); Chương II: Đối
ng, phương pháp tổ chc nghiên cứu (11 trang); Chương III: Kết qu
nghiên cu bàn lun (71 trang); Phn kết lun kiến ngh (2 trang).
Trong lun án 39 bng 8 biểu đ. Lun án s dng 100 i liu tham
kho (trong đó 91 tài liệu trong nước, 9 i liệu nước ngoài) 14 ph lc.
B. NI DUNG CA LUN ÁN
Chương 1. TNG QUAN VẤN Đ NGHIÊN CU
1.1. Quan điểm của Đảng, nhà nước ta v GDĐT:
1.1.1. Nhng vn đề cơ bản v đi mới căn bản, toàn diện GDĐT
c ta:
Thc hin Ngh quyết Hi ngh ln th 8, Ban Chp hành Trung
ương khóa XI (Nghị quyết s 29-NQ/TW) vi ni dung đổi mới căn bn,
toàn diện GDĐT, đáp ng yêu cu công nghip hóa, hiện đi hóa trong
điu kin kinh tế th trường định hướng XHCN và hi nhp quc tế.
3
1.1.2. Nội dung cơ bản phát trin GDĐT thể thao trường hc giai
đon 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025:
Mc tiêu ca giáo dc ph thông Vit Nam được xác định trong Lut
Giáo dc giúp hc sinh phát trin toàn din v đạo đức, trí tu, th cht,
thm m các k năng bn nhằm hình thành nhân cách con người Vit
Nam hi ch nghĩa, xây dng cách trách nhiệm công dân, chun b
c vào cuc sống lao động, tham gia xây dng và bo v T quc.
1.2. Mục đích, mục tiêu, nhim v, ni dung chƣơng trình
nguyên tc ca GDTC:
1.2.1. Mục đích, mục tiêu, nhim v ca GDTC
Mục đích chung ca h thng GDTC trường ph thông là phi thc
hin hoàn thin th cht liên tc mỗi giai đoạn la tuổi và trên cơ sở đm
bo khi kết thúc thi gian hc phi đạt mc cn thiết v trình độ chun b
th lc toàn diện để tham gia các nh thc hoạt đng hi quan trng
tiếp theo trong cuc sng.
1.2.2. Ni dung, chƣơng trình môn TD trong trƣng ph thông:
Chương trình dy hc th dục trường hc một văn bn c th hóa
mc tiêu dy hc, quy định phm vi, mức độ cu trúc ni dung dy hc,
phương pháp, hình thc hoạt động dy hc, chun mc cách thức đánh
giá kết qu dy học đối vi các môn hc lp và toàn b mt bc hc, cp
học, trình độ đào tạo. B GDĐT ban hành chương trình giáo dục mm
non, chương trình các cấp hc, bc hc ca giáo dc ph thông trên sở
thẩm định ca hội đng quc gia thẩm định chương trình.
1.2.3. Nhng nguyên tc ca h thng GDTC:
Nhng yêu cu khi thc hin nguyên tc phát triển con người toàn
din; Nhng yêu cu khi thc hin nguyên tc kết hp giáo dc th cht
vi thc tiễn lao đng quc phòng; Nhng yêu cu khi thc hin
nguyên tc nâng cao sc kho:
1.3. Th thao dân tc là một phương tiện GDTC:
1.3.1. Quan điểm phát trin TTDT của Đảng, Nhà nưc:
Ngh quyết s 03-NQ/TW ny 16/7/1998 Hi ngh ln th 5 BCHTW
Đng (ka VIII) v xây dng phát trin nn n hóa Vit Nam tiên tiến,
đậm đà bn sc n tc Thông tư s 12/2014/TT-BVHTTDL, ngày
10/10/2014 ca B Văn hóa, Thể thao Du lch, ng n tc thiu s s
được hưởng nhiu chính sách ưu tiên để phát trin TDTT n h tr phát
trin c môn th thao truyn thng ca các n tc thiu s.
4
1.3.2. TTDT mt b phn ca nền văn hóa dân tộc:
Mi mt dân tộc đều mt truyn thng, mt nền văn hoá ca dân
tc mình. Nền văn hoá đó chứa đng bn sắc độc đáo về s hình thành đến
s phát trin sáng to không ngng trên các phương tiện văn hoá, nghệ
thut. Nhng loi hình sinh hoạt văn hoá ngh thuật được ny sinh trong
dân gian ng phong phú đa dng. sn phm sáng to ca
ngưi xưa nhằm đáp ng nhu cu ca các thành viên trong cộng đng
đã lưu truyền qua bao nhiu thế h.
1.4. Khái quát phát trin TTDT khu vc min núi phía Bc:
Cùng vi quá trình phát trin ca lch s dân tc, các tnh min núi
phía Bc luôn phát huy bn sắc văn hóa dân tc. Trong giai đoạn hin nay
Đng nhà nước luôn thc hiện chính sách ưu tiên trong đào to, bi
ng cán b tri thức người thiu số. Đng nhà nước luôn nhng
ch trương chính sách phát triển vng đồng bào dân tc min núi, thu
hp khong cách nhm phát triển đất nước mục tiêu dân giàu, c
mnh, dân chủ, văn minh và phát triển đồng b văn hóa, xã hội.
th khẳng định TTDT khu vc min núi phía bắc được hình
thành nhng trò chơi dân gian mang tính chất th thao dần được ci tiến v
hình thc, ni dung, lut và dng c, sân bãi thi đấu vi đấy đ phương tin,
phương pháp tập luyn mang tính khoa hc, dân tc và nhân dân.
1.5. Đặc điểm tâm sinh lý ca hc sinh trung học sở:
1.5.1. Đặc điểm sinh lý:
tui 11 - 13 quá trình c chế v não đã đạt trình độ nhất định, năng
lc phân tích tng hp bắt đầu được nâng cao hình thành nhiu phn x
phc hợp điu kiện. Đến 14 tui, phn x tim phc rút ngắn, năng lc
phân hoá tăng cao, th nm được các đng tác khó và phc tp trong
hoạt động tp luyn.
1.5.2. Đặc điểm tâm lý:
Đặc điểm m la tui la tui hc sinh THCS nhiu din biến
rt phc tp. Quá trình din biến tâm ca các em trong hc tập thường
đưc biu hin ở: Động cơ, chú ý, kh năng ghi nhớ, năng lc duy
giao tiếp…
5
1.5.3. Đặc trưng tâm lý học sinh các dân tc thiu s:
Thừa hưởng và kế tha truyn thng văn hoá, phong tục tp quán ca
đồng bào dân tc thiu s đã được tích lu lâu đời, tr thành nếp sinh hot
ổn định. Đồng bào các dân tc thiu s rt nhiu truyn thng tốt đẹp
như truyền thống đấu tranh cách mạng, đoàn kết, ng thương người, đức
tính cn cù, tht thà, cht phác, tinh thần dũng cm. Đặc bit tinh thn quý
trọng người đem cái chữ”, ánh sáng văn minh cho mình, sống tình nghĩa,
quý s chân thành, tuân th người đứng đu. nhng giá tr quý báu vn
tn ti vng chắc trong tâm lý đồng bào min núi.
1.6. Nhng công trình nghiên cu liên quan:
1.6.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước:
Th thao dân tc có ngun gc t trò chơi dân gian. vy, xác đnh
bn cht hoạt động chơi vấn đ ý nghĩa đặc bit quan trng v mt
phương pháp luận trong nghiên cu v lĩnh vc hoạt động vui chơi, đặc
biệt trò chơi của tr em. Những m 30 ca thế k XX, các nm lí
hc, giáo dc hc Viết đã đưa ra một cái nhìn mi v bn cht tâm lí
ngưi nói chung và hoạt động chơi nói riêng.
1.6.2. Tình hình nghiên cứu trong nước:
Tác gi Anh Thơ nghiên cứu "Nghiên cu s dng mt s trò
chơi vận đng dân gian trong giáo dc th cht cho tr mu giáo 3 - 5
tui"; Hoàng Công Dân (2005), nghiên cu phát trin th cht hc sinh các
trường Ph thông dân tc ni trú khu vc min núi phía Bc; Nguyn
Ngc Kim Anh (2013), nghiên cu phát trin TDTT qun chúng xã, bn
vng đồng bào dân tc thiu s Tây Bc; Nguyễn Đức Thy (2016),
Nghiên cu mt s gii pháp phát trin môn th thao dân tc cho sinh viên
các trường đại học, cao đẳng min núi phía Bc.
Kết luận chương I:
th nói TTDT được nh thành t nhiên lúc khai từ mt s hot
động trò chơi mang nh chất th thao trong l hội và đưc tn ti i hai
dng mang tính cht truyn dy giáo dc. T các ni dung hot động
TTDT tn, trong c thi k lch s đã thc s góp phn o vic rèn luyn
th lc, truyn dy k ng, kỹ xo cho các thế hệ. Đng thời đây cũng chính
nhng hoạt động to n, tinh thn thượng ca dân tc hình tnh
được hun đúc để giáo dc các thế h con cháu trong tng dòng h, tng địa
phương trên khắp đất nước. Đó cnh là s p phn làm phong p thêm
hoạt động TTDT, p phn o kho ng văn hóa chung của nhân loi; thiết
thc thc hin Ngh quyết của Đng v y dng phát trin mt nn n
a Vit Nam tiên tiến đậm đà bn sc dân tc.