BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

NGUYỄN ĐỨC THI

NGHIÊN CỨU NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGÒI NỔ

CÓ LẮP CẢM BIẾN KHÔNG TIẾP XÚC

ᆈ୪齠 欸ᆈ ᆈ୪ ୪ ᆈ 欸 ᆈ Mã số 9 52 02 16

TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT

HÀ NỘI - 2020

ô欸 rìᆈ ược ᆈo ᆈᆈ ạ

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ - BỘ QUỐC PHÒNG

N欸ườ ᆈướ欸 dẫ ᆈo ᆈọc

1. PGS. TSKH Tần Hoài Linh 2. TS Nguyễn Trường Sơn

Pᆈả bệ 1 PGS. TS B୪os X୪â ᆈo

Pᆈả bệ 2 GS. TS Pᆈ X୪â Mᆈ

Pᆈả bệ 3 GS. TS N欸୪齠ễ Hồ欸 Lᆈ

1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài

Tro欸 欸ò ổ lser, ᆈệ ᆈố欸 q୪欸 ᆈọc ᆈ୪ pᆈá lser 欸 rò q୪齠ế ịᆈ

ế ᆈả ă欸 lm ệc củ ᆈệ ᆈố欸. N欸ᆈ cứ୪, pᆈâ ícᆈ s ảᆈ ᆈưở欸 lẫ ᆈ୪

củ các ᆈm số củ ᆈệ q୪欸 ᆈọc ế cᆈấ lượ欸 lm ệc củ 欸ò ổ lser, xâ齠

d欸 b୪ ᆈức pᆈầ mm íᆈ oá ᆈm số q୪欸 ᆈọc l cơ sở cᆈo cô欸 ác cả

ế, ᆈế ế ᆈệ q୪欸 cᆈo 欸ò ổ lser pᆈù ᆈợp ớ các lử ᆈệ c củ Vệ

Nm.

Tro欸 ác cᆈế ᆈệ 齠, ệc cᆈố欸 ᆈễ୪ cᆈo 欸ò ổ l bắ b୪c, c ᆈ áp

dụ欸 ổ ᆈợp m số 欸ả pᆈáp cᆈố欸 ᆈễ୪ ồ欸 ᆈờ, ro欸 ứ欸 dụ欸 ᆈ୪ mã

ᆈ ᆈ pᆈá cᆈùm lser củ 欸ò ổ â欸 co ᆈả ă欸 cᆈố欸 ᆈễ୪ pᆈầ o

欸ả q୪齠ế ược 齠୪ cầ୪ ᆈ ầ୪ o má齠 ᆈ୪ ᆈ ược í ᆈệ୪ ớ ỉ số í ᆈệ୪

r ạp ᆈễ୪ ᆈỏ, ừ 欸á ếp ro欸 ệc â欸 co cᆈấ lượ欸 củ 欸ò ổ. B

cạᆈ , 欸齠 齠 ớ ᆈệ ᆈố欸 má齠 íᆈ cấ୪ ᆈìᆈ co, ícᆈ ᆈước ᆈỏ, ᆈo o c

ᆈ ư l 欸ò ổ ᆈc ᆈệ ᆈữ欸 ᆈ୪ mã ᆈ pᆈức ạp.

X୪ấ pᆈá ừ ᆈữ欸 ấ ୪ r, b oá “Nghiên cứu nâng cao chất lượng

ngòi nổ có lắp cảm biến không tiếp xúc” ược ặ r ớ mục ícᆈ ᆈằm â欸 co cᆈấ

lượ欸 lm ệc củ 欸ò ổ ứ欸 dụ欸 cô欸 欸ᆈệ lser cả ᆈệ ᆈả ă欸 cᆈố欸 ᆈễ୪

cũ欸 ᆈư ă欸 ᆈệ୪ q୪ả ୪ dệ mục ୪.

2. Mục đích của đề tài

Pᆈâ ícᆈ, áᆈ 欸á các ᆈm số ảᆈ ᆈưở欸 ế cᆈấ lượ欸 lm ệc 欸ò ổ

ᆈô欸 ếp xúc; íᆈ oá ố ư୪ ᆈ ᆈm số cᆈo ᆈệ q୪欸 欸ò ổ lser r lử

pᆈò欸 ᆈô欸; ứ欸 dụ欸 欸ả pᆈáp ᆈ୪ mã ᆈ ୪ cᆈế í ᆈệ୪ pᆈá â欸 co

ᆈả ă欸 cᆈố欸 ᆈễ୪, ă欸 ᆈả ă欸 pᆈâ bệ o c l mục ୪ ᆈ ở c l 欸ầ.

3. Đối tượng nghiên cứu

Đố ượ欸 欸ᆈ cứ୪ củ l୪ á l lớp các TLP ᆈoặc TLQ sử dụ欸 欸ò ổ

lser cᆈủ 欸.

4. Phạm vi nghiên cứu

N欸ᆈ cứ୪ b oá â欸 co cᆈấ lượ欸 lm ệc cᆈo 欸ò ổ lser r lử

pᆈò欸 ᆈô欸 ᆈ cả ᆈệ ᆈệ ᆈố欸 q୪欸 ớ mục ícᆈ ố ư୪ ᆈ ᆈệ ᆈố欸 q୪欸

2

ảm bảo pᆈố ᆈợp ù欸 q୪ sá ù欸 sá ᆈươ欸, ồ欸 ᆈờ cả ᆈệ cᆈấ lượ欸

ᆈ୪ xử lý í ᆈệ୪ lser. B cạᆈ â欸 co ᆈả ă欸 cᆈố欸 ᆈễ୪ bằ欸 ệc mã

ᆈ í ᆈệ୪ pᆈá lser ảm bảo ᆈô欸 bị pᆈá ᆈệ ồ欸 ᆈờ ă欸 ᆈả ă欸 pᆈâ bệ

c l mục ୪.

5. Cơ sở khoa học và thực tiễn

- Cơ sở khoa học: Lý ᆈ୪齠ế ạ lử pᆈò欸 ᆈô欸; Lý ᆈ୪齠ế xử lý í ᆈệ୪

q୪欸 - lser; Lý ᆈ୪齠ế bắ lử pᆈò欸 ᆈô欸.

- Cơ sở thực tiễn: Nᆈ୪ cầ୪ â欸 co cᆈấ lượ欸, ᆈệ୪ q୪ả cᆈo 欸ò ổ ᆈô欸 ếp xúc cᆈ୪欸

cᆈo 欸ò ổ lser r欸 ro欸 q୪á rìᆈ ᆈế ế mớ 欸ᆈ cứ୪ cả ế các ᆈệ

ᆈố欸 欸ò ổ cᆈo lử pᆈò欸 ᆈô欸 l୪ô ược ặ r ᆈ୪ cầ୪ ᆈc ế, c íᆈ cấp

ᆈế.

6. Bố cục của luận án

L୪ á 欸ồm Mở ầ୪, 4 cᆈươ欸, ế l୪ pᆈụ lục. N d୪欸 l୪ á ược

rìᆈ b齠 ro欸 153 r欸 ᆈổ A4.

ᆈươ欸 1. Tổ欸 q୪ 欸ò ổ ᆈô欸 ếp xúc ᆈươ欸 2. N欸ᆈ cứ୪ ᆈế ế ᆈệ q୪欸 ᆈọc cᆈ୪齠 dụ欸 cᆈo 欸ò ổ

lser

ᆈươ欸 3. N欸ᆈ cứ୪ íᆈ oá ᆈm số ᆈợp lý cᆈo ᆈệ q୪欸 củ 欸ò ổ lser ᆈươ欸 4. Nâ欸 co c齠 cᆈo 欸ò ổ lser r cơ sở ᆈ୪ mã ᆈ

x୪欸 ᆈăm dò.

Chương 1

TỔNG QUAN VỀ NGÒI NỔ KHÔNG TIẾP XÚC

1.1. Tổng quan về thiết bị chiến đấu của tên lửa phòng không có điều khiển

Từ pᆈầ ୪

ơ cấ୪ bảo ᆈm

N欸ò ổ

Đầ୪ ổ

- cᆈấp ᆈᆈ

Sơ ồ ᆈố cơ bả củ ᆈế bị cᆈế ấ୪ (pᆈầ cᆈế ấ୪) c dạ欸 ᆈư ᆈìᆈ 1

Hình 1. Sơ đồ khối cơ bản của phần chiến đấu

3

T lử pᆈò欸 ᆈô欸 c ୪ ᆈ ro欸 ᆈᆈ pᆈầ củ mìᆈ ᆈô欸 ᆈ ᆈế୪

pᆈầ cᆈế ấ୪ (bo 欸ồm 欸ò ổ ầ୪ ổ). Đố ớ các loạ lử ᆈệ ạ, 欸o

欸ò ổ ếp xúc cò c ᆈm 欸ò ổ ᆈô欸 ếp xúc; ᆈ lử ếp c mục ୪,

欸ò ổ ᆈô欸 ếp xúc sẽ xác ịᆈ ᆈờ m ổ c ᆈệ୪ q୪ả ᆈấ ୪ ᆈ ícᆈ

ổ ầ୪ ổ ᆈô欸 q୪ cơ cấ୪ bảo ᆈm - cᆈấp ᆈᆈ (ᆈế bị bảo ᆈm).

1.2. Phân loại ngòi nổ

ᆈ୪ cácᆈ pᆈâ loạ các 欸ò ổ. T୪齠 ᆈ, c ᆈ cᆈ các loạ 欸ò

ổ ᆈᆈ 3 loạ ᆈác ᆈ୪ Tᆈeo ă欸 lượ欸 lm 欸ò ổ; ᆈeo ị rí lắp o ầ୪

ạ; ᆈeo ác dụ欸 củ 欸ò.

1.3. Ngòi nổ không tiếp xúc.

N欸ò ổ ᆈô欸 ếp xúc l p ᆈợp các ᆈế bị dù欸 ícᆈ ổ ầ୪ ổ ở ᆈờ

m ᆈícᆈ ᆈợp ᆈấ cácᆈ mục ୪ m ᆈoả欸 xác ịᆈ so cᆈo ᆈệ୪ q୪ả ୪ dệ

mục ୪ lớ ᆈấ. N欸ò ᆈoạ 欸 d o ă欸 lượ欸 pᆈả xạ ᆈ齠 pᆈá xạ ừ mục

B xử lý í

ơ cấ୪ bảo

Mạcᆈ pᆈá ᆈỏ

Ố欸 ổ

ᆈệ୪

ảm bế c ícᆈ

ᆈm

V ୪

Trạm ổ

P d rữ

୪.

Hình 2. Sơ đồ chức năng chung của ngòi nổ không tiếp xúc

1.3.1. Phân loại ngòi nổ không tiếp xúc

ă cứ o ơ pᆈá r ă欸 lượ欸 m 欸ò ổ ᆈô欸 ếp xúc sử dụ欸 xác

ịᆈ ᆈờ m ícᆈ ổ ᆈườ欸 cᆈ r b loạ N欸ò ổ ᆈô欸 ếp xúc cᆈủ 欸, 欸ò

ổ ᆈô欸 ếp xúc ᆈụ 欸 欸ò ổ ᆈô欸 ếp xúc bá cᆈủ 欸.

ă cứ o các dạ欸 ă欸 lượ欸 m 欸ò ổ ᆈô欸 ếp xúc sử dụ欸 ícᆈ ổ,

c ᆈ cᆈ 欸ò ổ ᆈô欸 ếp xúc r ᆈᆈ các loạ s୪

- N欸ò ổ ĩᆈ ệ, 欸ò ổ ệ d୪欸 dù欸 ă欸 lượ欸 ệ rườ欸;

- N欸ò ừ rườ欸, 欸ò cảm ứ欸 dù欸 ă欸 lượ欸 ừ rườ欸;

- N欸ò ô ୪齠ế dù欸 ă欸 lượ欸 rườ欸 ệ ừ ở dả s欸 ô ୪齠ế;

4

- N欸ò q୪欸 ᆈọc dù欸 ă欸 lượ欸 rườ欸 ệ ừ ở dả s欸 ừ ᆈồ欸 欸oạ ớ

cc ím.

ă cứ o dả s欸 lm ệc 欸ò ổ q୪欸 ᆈọc c ᆈ ược cᆈ ᆈᆈ các loạ

s୪ N欸ò ổ ᆈồ欸 欸oạ; N欸ò ổ q୪欸 r୪齠 ᆈìᆈ; N欸ò ổ lser.

1.3.2. Một số yêu cầu đối với ngòi nổ không tiếp xúc

N欸ò ổ ᆈô欸 ếp xúc pᆈả ảm bảo các 齠୪ cầ୪ - cᆈế ᆈ୪ s୪

Đảm bảo ược bá íᆈ ícᆈ ổ ᆈeo 齠୪ cầ୪; ảm bảo ᆈệ୪ q୪ả sá ᆈươ欸 mục

୪ co; ảm bảo ícᆈ ổ ᆈủ齠 pᆈầ cᆈế ấ୪; ảm bảo o ୪齠ệ ố cᆈo

欸ườ các r欸 ᆈế bị.

1.3.3. Các đặc trưng cơ bản của ngòi nổ không tiếp xúc lắp cho TLPK

ác ặc rư欸 cᆈủ 齠ế୪ củ 欸ò ổ ᆈô欸 ếp xúc ảᆈ ᆈưở欸 ế ᆈệ୪ q୪ả cᆈế

ấ୪ củ TLP l [8] Mặ ícᆈ ổ; bá íᆈ ícᆈ ổ; cᆈíᆈ xác; cᆈố欸 ᆈễ୪;

c齠 ᆈoạ 欸.

1.4. Ngòi nổ không tiếp xúc sử dụng cảm biến laser

N欸ò ổ lser sử dụ欸 lser cᆈế୪ xạ mục ୪ s୪ ᆈ୪ lser á xạ ừ

mục ୪ xử lý í ᆈệ୪ ᆈ୪ ược ư r các ᆈm số rạ欸 ᆈá củ mục ୪ rồ

ư r í ᆈệ୪ ế ᆈế bị cᆈấp ᆈᆈ củ ᆈệ ᆈố欸 欸ò ổ.

1.5. Tổng quan các hướng nghiên cứu về ngòi nổ không tiếp xúc laser dùng cho

TLPK

1.5.1. Tình hình nghiên cứu trong nước

Tạ Vệ Nm ã c ᆈ୪ cô欸 rìᆈ 欸ᆈ cứ୪ ứ欸 dụ欸 cô欸 欸ᆈệ lser

cᆈo các 欸ᆈ cô欸 欸ᆈệp dâ dụ欸 m số ᆈí q୪â s (íᆈ 欸ắm, ố欸

ᆈòm, má齠 o x,...) ᆈư欸 cᆈư c cô欸 rìᆈ 欸ᆈ cứ୪ o 欸ò ổ lser

cᆈ୪欸 欸ò ổ lser dù欸 cᆈo TLP r欸. Do , 欸ᆈ cứ୪ 欸ò ổ lser

dù欸 cᆈo TLP l m ấ mớ ᆈệ 齠.

1.5.2. Tình hình nghiên cứu ngoài nước

1.5.2.1. Hướng nghiên cứu về hệ quang học của ngòi nổ laser

L q୪ ế ᆈướ欸 欸ᆈ cứ୪ 齠, m số cô欸 bố p r୪欸 o cả ᆈệ

cô欸 s୪ấ pᆈá, ế ệm ă欸 lượ欸 [27], [28], 欸ảm ícᆈ ᆈước rọ欸 lượ欸 ᆈệ

5

q୪欸 r 欸ò ổ ếp xúc [15], [33]. T୪齠 ᆈ, cᆈư c cô欸 bố o cᆈo 欸ò ổ

ᆈô欸 ếp xúc lser TLP.

1.5.2.2. Hướng nghiên cứu về giải pháp chống nhiễu.

L q୪ ế ᆈướ欸 欸ᆈ cứ୪ 齠, các cô欸 bố p r୪欸 o ệc ư r m

số 欸ả pᆈáp ᆈ୪ cả ᆈệ ᆈệ ᆈấ୪ íᆈ bằ欸 ệc ặ ᆈm íᆈ lọc ớ mục ícᆈ

欸ă cᆈặ ᆈễ୪ ᆈô欸 ằm ro欸 dả pᆈổ í ᆈệ୪ mục ୪ pᆈả xạ [3], [4], [7], [9],

[10]. B cạᆈ , m số cô欸 bố p r୪欸 ᆈeo ᆈướ欸 mã ᆈ í ᆈệ୪ pᆈá lser ᆈeo

欸୪齠 ắc 欸ả 欸ẫ୪ ᆈ [20], [21], [22], [23], [24], [25]. Hướ欸 欸ᆈ cứ୪ 齠 cᆈo

ế q୪ả ᆈm ố so ớ 欸ò ổ x୪欸 lser r୪齠 ᆈố欸 ᆈả ă欸 cᆈố欸 ᆈễ୪.

1.6. Đặt bài toán nghiên cứu.

Bài toán 1: Xâ齠 d欸 mô ᆈìᆈ oá ᆈọc, các b୪ ᆈức íᆈ oá các ᆈm số

pᆈục ụ b oá ᆈế ế q୪欸 ᆈọc cᆈo 欸ò ổ lser.

Bài toán 2: Tố ư୪ ᆈ các ᆈm số q୪欸 ᆈọc 欸ò ổ lser ảm bảo pᆈố

ᆈợp b oá ù欸 ícᆈ ổ ớ ù欸 q୪ sá củ 欸ò ổ.

Bài toán 3: Nâ欸 co ᆈả ă欸 cᆈố欸 ᆈễ୪ cᆈo 欸ò ổ lser bằ欸 ệc ư r

m ᆈ୪ oá mã ᆈoá í ᆈệ୪ pᆈá lser ớ mục ícᆈ cᆈố欸 các loạ ᆈễ୪ ícᆈ cc

cᆈo 欸ò ổ lser, ồ欸 ᆈờ â欸 co ᆈả ă欸 o pᆈâ bệ ᆈeo c l, ừ â欸

co ược cᆈấ lượ欸 lm ệc củ 欸ò ổ lser.

1.7. Kết luận chương 1

1. N欸ᆈ cứ୪ b oá â欸 co cᆈấ lượ欸 lm ệc củ 欸ò ổ ᆈô欸 ếp xúc

cᆈ୪欸 欸ò ổ lser r欸 l c íᆈ cấp ᆈế ᆈc ễ co ro欸 欸 oạ ᆈệ

齠. Q୪ ư r 欸ả pᆈáp ᆈ୪ â欸 co cᆈấ lượ欸 lm ệc củ 欸ò ổ lser.

2. ầ ᆈế ư r mô ᆈìᆈ oá ᆈọc cᆈo ệc íᆈ oá các ᆈm số củ ᆈệ q୪欸

欸ò ổ lser ảm bảo â欸 co ᆈạ齠 cᆈo ୪齠ế ᆈ୪, ă欸 ᆈả ă欸 o pᆈâ bệ

mục ୪ ᆈeo c l ảm bảo pᆈố ᆈợp b oá ù欸 ă欸 mảᆈ ạ ớ ù欸 sá ᆈươ欸.

3. Nâ欸 co ᆈả ă欸 cᆈố欸 ᆈễ୪ bằ欸 ệc ư r ᆈ୪ oá mã ᆈ í ᆈệ୪

x୪欸 dò má齠 pᆈá lser, ảm bảo cᆈố欸 ᆈễ୪ ícᆈ cc ặc bệ ᆈ lm ệc ở c l

欸ầ mục ୪.

6

Chương 2

NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ HỆ QUANG HỌC

CHUYÊN DỤNG CHO NGÒI NỔ LASER

2.1. Cơ sở tính toán hệ quang học chuyên dụng cho ngòi nổ laser

Hình 3. Nguyên lý cấu tạo của hệ phát laser dùng màn chắn

L୪ á x୪ấ 欸ᆈ cứ୪ pᆈá r m ᆈế ế cᆈ ế ᆈệ q୪欸 cᆈ୪齠

dụ欸 ở dạ欸 欸ồm ᆈ ᆈấ୪ íᆈ m m cᆈắ ᆈư ᆈìᆈ 3.

7

2.2. Xây dựng biểu thức tính toán một số tham số quang hình học quan trọng

của ngòi nổ laser

Hình 4. Nguyên lý tạo của hệ quang ngòi nổ quang học chủ động PA3 (Sơ đồ tính toán với ngòi nổ laser trong mặt phẳng kinh tuyến)

Tr cơ sở mố q୪ ᆈệ 欸ữ các ᆈm số q୪欸 ᆈìᆈ ᆈọc l୪ á ế ᆈᆈ xâ齠

d欸 b୪ ᆈức íᆈ oá m số ᆈô欸 số q୪欸 ᆈìᆈ ᆈọc củ 欸ò ổ lser. L୪ á

xé ố ớ rườ欸 ᆈợp ícᆈ ᆈước 欸୪ồ lser rấ ᆈỏ pᆈả sử dụ欸 ᆈệ q୪欸

ă欸 欸c mở. Pᆈươ欸 á ạo 欸c 欸ᆈ欸 cᆈo cᆈùm lser ᆈìᆈ 4.

*) Xét một cặp phát - thu laser trong mặt phẳng kinh tuyến

Từ các q୪ ᆈệ ᆈìᆈ ᆈọc ᆈư ᆈìᆈ 3, c các cô欸 ᆈức íᆈ ícᆈ ᆈước l pᆈ 2

củ ảᆈ 欸୪ồ pᆈá lser l ᆈ 2 củ ảᆈ ầ୪ ᆈ୪ q୪欸 ạ mặ pᆈẳ欸 ୪ c s୪

củ các ᆈấ୪ íᆈ ươ欸 ứ欸, íᆈ ᆈeo mặ pᆈẳ欸 ᆈ ୪齠ế ᆈư s୪

8

f

l

l

.

l

l

.

kt ph 2

kt ph 1

kt th 2

kt th 1

pᆈ 2 f

f ᆈ 2 f

pᆈ1

ᆈ1

; (2.1)

l

/ 2

x mc pᆈ

pᆈ 2

rc欸

pᆈ 1

+ ác 欸c 欸ᆈ欸  pᆈ  ᆈ củ ù欸 q୪ sá. Tᆈeo ᆈìᆈ 4 c

y

mc pᆈ

l

/ 2

l

x mc pᆈ

mc pᆈ

rc欸

pᆈ 2

(2.2)

pᆈ 2 y

mc pᆈ

l

/ 2

pᆈ 1

pᆈ 2

x mc pᆈ

mc pᆈ

rc欸

pᆈ

(2.3)

2

y

mc pᆈ

l

/ 2

x mc ᆈ

ᆈ 2

rc欸

ᆈ 1

(2.4)

y

mc ᆈ

l

/ 2

l

x mc ᆈ

mc ᆈ

rc欸

ᆈ 2

(2.5)

ᆈ 2 y

mc ᆈ

/ 2

ᆈ 1

ᆈ 2

x mc ᆈ

l mc ᆈ

rc欸

(2.6)

2

y

mc ᆈ

(2.7)

+ ác 欸c mở  pᆈ  ᆈ củ ù欸 q୪ sá ro欸 mặ pᆈẳ欸 ᆈ ୪齠ế ược

xác ịᆈ ᆈeo các cô欸 ᆈức 欸ầ ú欸 s୪

(2.8)  pᆈ =  pᆈ 2 -  pᆈ 1 ;  ᆈ =  ᆈ 2 -  ᆈ 1

+ Tươ欸 , ᆈoả欸 cácᆈ rm xác ịᆈ ù欸 mù củ 欸ò ổ lser ược íᆈ 欸ầ

r m

ú欸 bằ欸 cácᆈ 欸ả m 欸ác Fpᆈ2Fᆈ2A ᆈư s୪

* l p 

* l p 

2.欸

2.欸

pᆈ 2

ᆈ 2

(2.9)

+ Tươ欸 , ᆈoả欸 cácᆈ rmx xác ịᆈ 欸ớ ᆈạ x củ ù欸 q୪ sá củ 欸ò ổ

r max

lser ược íᆈ 欸ầ ú欸 bằ欸 cácᆈ 欸ả m 欸ác Fpᆈ2Fᆈ2 ᆈư s୪

* l p 

* l p 

2.欸

2.欸

pᆈ1

ᆈ1

(2.10)

+ ᆈoả欸 lm ệc r củ 欸ò ổ lser sẽ l

(2.11) r = rmx - rm

9

ác ạ lượ欸 rm, rmx r ᆈô欸 pᆈụ ᆈ୪c o ị rí ươ欸 ố củ b mặ mục

୪ so ớ TLP m cᆈỉ pᆈụ ᆈ୪c o các ᆈô欸 số củ 欸ò ổ lser.

G

*) Xét các thiết bị phát laser (thu laser) trong mặt phẳng xích đạo

Hình 5. Xác định góc mở trong mặt phẳng xích đạo xđ ph của thiết bị phát (thu) laser, trường hợp coi kt ph = kt th0

+ Trước ᆈế, c các cô欸 ᆈức íᆈ ícᆈ ᆈước lx pᆈ 2 củ ảᆈ 欸୪ồ pᆈá lser

lx ᆈ 2 củ ảᆈ ầ୪ ᆈ୪ q୪欸 ạ mặ pᆈẳ欸 ୪ c s୪ củ các ᆈấ୪ íᆈ ươ欸 ứ欸,

f

.

íᆈ ᆈeo mặ pᆈẳ欸 xícᆈ ạo ᆈư s୪

l

l

.

l x® ph 2

l x® ph 1

x® th 2

x® th 1

pᆈ 2 f

f ᆈ 2 f

pᆈ1

ᆈ1

; (2.12)

+ Gc mở ro欸 mặ pᆈẳ欸 xícᆈ ạo x pᆈ củ ᆈế bị pᆈá lser x ᆈ củ ᆈế

l

l

x pᆈ 2

2 . rc欸

x® ph

bị ᆈ୪ lser (ᆈìᆈ 5) sẽ l

x mc pᆈ l

2

2 .

(

y

)

2 x mc pᆈ

mc pᆈ

mc pᆈ 2

(2.13)

10

l

l

x ᆈ 2

2 . rc欸

x® th

x mc ᆈ l

2

2 .

(

y

)

2 x mc ᆈ

mc ᆈ

mc ᆈ 2

(2.14)

+ Vù欸 mù ro欸 mặ pᆈẳ欸 xícᆈ ạo

2. s

.

1

Bá íᆈ ù欸 mù ro欸 mặ pᆈẳ欸 xícᆈ ạo củ ᆈế bị pᆈá lser l

r min x® ph

x® ph 2 

d P 2

s

cos

     

     

x® ph 2

x® ph 2

(2.15)

Tươ欸 , c bá íᆈ ù欸 mù ro欸 mặ pᆈẳ欸 xícᆈ ạo củ ᆈế bị ᆈ୪

2. s

.

1

lser sẽ l

r min x® th

x® th 2 

d P 2

s

cos

     

     

x® th 2

x® th 2

(2.16)

T c rm x pᆈ  rm x ᆈ (2.17)

2.3. Kết luận chương 2

L୪ á ã pᆈâ ícᆈ, áᆈ 欸á ảᆈ ᆈưở欸 củ các ᆈm số ᆈệ q୪欸 ế ù欸

q୪ sá, ù欸 mù, ù欸 lm ệc củ 欸ò ổ lser ro欸 2 mặ pᆈẳ欸 ᆈ ୪齠ế

mặ pᆈẳ欸 xícᆈ ạo. Đ x୪ấ mô ᆈìᆈ oá ᆈọc cᆈo ᆈệ q୪欸 cᆈ୪齠 dụ欸 欸ò ổ

lser, xâ齠 d欸 các b୪ ᆈức oá ᆈọc íᆈ oá m số ᆈm số q୪欸 ᆈìᆈ ᆈọc q୪

rọ欸 củ 欸ò ổ lser.

Chương 3

NGHIÊN CỨU TÍNH TOÁN THAM SỐ HỢP LÝ

CHO HỆ QUANG NGÒI NỔ LASER

3.1. Nghiên cứu, khảo sát sự ảnh hưởng của tham số quang hình học đến thông

số làm việc của ngòi nổ laser.

3.1.1. Mối quan hệ của các tham số quang hình học.

1- ác ế q୪ả ᆈảo sá cᆈo ᆈế bị pᆈá lser c ᆈ áp dụ欸 ược cᆈo ᆈế bị

ᆈ୪ lser 欸ược lạ.

11

2- H cặp ᆈô欸 số l pᆈ 1, lx pᆈ 1, f pᆈ 1, f pᆈ 2 (cặp ᆈô欸 số 1) l ᆈ 1, lx ᆈ 1, f ᆈ 1, f ᆈ 2

(cặp ᆈô欸 số 2) sẽ xác ịᆈ ươ欸 ứ欸 ᆈ cặp ᆈô欸 số l pᆈ 2, lx pᆈ 2 (cặp ᆈô欸 số 3)

l pᆈ 2, lx pᆈ 2 (cặp ᆈô欸 số 4) rồ ᆈô欸 q୪ ảᆈ ᆈưở欸 ế các ᆈô欸 số ᆈác củ 欸ò

ổ lser. Vì 齠, ᆈ齠 ì pᆈả cᆈo ᆈ cặp ᆈô欸 số 1, 2 ᆈ齠 ổ (ớ 8 ᆈô欸 số ᆈ齠 ổ)

cᆈỉ cầ cᆈo ᆈ cặp ᆈô欸 số 3 4 ᆈ齠 ổ (ớ 4 ᆈô欸 số ᆈ齠 ổ).

3- H cặp ᆈô欸 số ế cấ୪ (ᆈô欸 số ầ୪ o) (cặp ᆈô欸 số 1 l pᆈ 1, lx pᆈ 1, f pᆈ 1,

f pᆈ 2, l* p cặp ᆈô欸 số 2 l ᆈ 1, lx ᆈ 1, f ᆈ 1, f ᆈ 2, l* p) ᆈ cặp ᆈô欸 số ầ୪ r

(cặp ᆈô欸 số 5 x pᆈ,  pᆈ, rmin, rmax cặp ᆈô欸 số 6 x ᆈ,  ᆈ, rmin, rmax) ược

q୪ âm ᆈ୪ ᆈấ ro欸 欸ò ổ lser.

3.1.2. Ảnh hưởng của tham số quang hình đến thông số làm việc của ngòi nổ

laser

Hình 6. Đồ thị sự phụ thuộc của xđ ph, xđ th vào l xđ ph 2, l xđ th 2

Hình 7. Đồ thị sự phụ thuộc của kt ph1, kt th1 vào lkt ph 2, lkt th 2

12

Hình 8. Đồ thị sự phụ thuộc của rmax vào lkt ph 2, lkt th 2

Hình 9. Đồ thị sự phụ thuộc của rmax vào l*kt pt

ph 2,

th 2 vào lkt mc ph, lkt mc th

Hình 10. Đồ thị sự phụ thuộc của

pt vào lkt mc ph, lkt mc th

Hình 11. Đồ thị sự phụ thuộc của

13

3.2. Tính toán tham số hợp lý cho hệ quang học trên ngòi nổ laser

Đ ᆈᆈ cᆈ欸 ìm r các ᆈm số q୪欸 ᆈìᆈ pᆈù ᆈợp cᆈo ừ欸 loạ lử,

l୪ á ư r ược b pᆈầ mm íᆈ oá ᆈm số ố ư୪ cᆈo ᆈệ q୪欸. B pᆈầ

mm 齠 d r cơ sở các b୪ ᆈức oá ᆈọc xác ịᆈ các ᆈm số l mc pᆈ, xmc pᆈ,

ymc pᆈ ảm 欸c 欸ᆈ欸 ro欸 mặ pᆈẳ欸 ᆈ ୪齠ế ệm c 欸ầ ᆈấ ớ 欸á rị 欸c

ktph tu  . Tr cơ sở pᆈâ ícᆈ s ảᆈ ᆈưở欸 củ

欸ᆈ欸 ố ư୪ ᆈeo 齠୪ cầ୪ cᆈo rước

các ᆈm số ro欸 ᆈệ q୪欸 cᆈ୪齠 dụ欸, l୪ á x୪ấ áp dụ欸 các pᆈươ欸 pᆈáp

s୪ Pᆈươ欸 pᆈáp bìᆈ pᆈươ欸 cc ୪; Tᆈ୪ oá d r୪齠.

3.2.1. Phương án ứng dụng phương pháp bình phương cực tiểu

Hình 3. 12. Lưu đồ thuật toán phần mềm tính toán tham số tối ưu cho hệ quang

14

0

5.67

ktph yc  

0

18.2

Hình 13. Tính toán tham số hệ quang ngòi nổ laser TL tầm thấp,

ktph yc  

Hình 14. Tính tham số hệ quang ngòi nổ laser TL tầm trung,

Bảng 1. Các tham số quang hợp lý cho ngòi nổ laser lắp trên ba loại tên lửa với các góc nghiêng khác nhau.

15

3.2.2. Phương án ứng dụng thuật toán di truyền:

Hình 15. Lưu đồ thực hiện thuật toán GA

 Vớ 欸c 欸ᆈ欸 ố ư୪ 齠୪ cầ୪ βkt ph yc = 5,670.

á ᆈ ố ᆈấ s୪ ᆈ dừ欸 GA ược cᆈo ᆈư s୪

lkt mc ph = 0,575158514093658;

xmc ph = 0,094492108813316;

ymc ph = 3,848253011640023.

Ứ欸 ớ b 欸ᆈệm , 欸á rị 欸c 欸ᆈ欸 ᆈ ược βkt ph ≈ 5,6699935. Nᆈư

齠 GA xác ịᆈ b ᆈm số cầ ìm ớ s số 欸ữ 欸c 欸ᆈ欸 íᆈ oá so ớ 欸c

.

欸ᆈ欸 齠୪ cầ୪ l 6.5E-6.

 Vớ 欸c 欸ᆈ欸 ố ư୪ 齠୪ cầ୪ βkt ph yc = 18,20

á ᆈ ố ᆈấ s୪ ᆈ dừ欸 GA ược cᆈo ᆈư s୪

lkt mc ph = 1,379027895931647;

xmc ph = 0,064654560677289;

ymc ph = 2,293793596267997.

Ứ欸 ớ b 欸ᆈệm , 欸á rị 欸c 欸ᆈ欸 ᆈ ược βkt ph ≈ 18,20017. Nᆈư

齠 GA xác ịᆈ b ᆈm số cầ ìm ớ s số 欸ữ 欸c 欸ᆈ欸 íᆈ oá so ớ 欸c

欸ᆈ欸 齠୪ cầ୪ l 1.7E-4.

16

3.3. Kết luận chương 3

N dụ欸 củ l୪ á ro欸 cᆈươ欸 齠 ã ế ᆈᆈ ᆈảo sá áᆈ 欸á ảᆈ

ᆈưở欸 củ các ᆈm số q୪欸 ᆈìᆈ ế cᆈấ lượ欸 lm ệc củ ù欸 q୪ sá, ảᆈ

ᆈưở欸 ớ ù欸 mù cũ欸 ᆈư 欸ớ ᆈạ x củ ù欸 q୪ sá. Từ ᆈữ欸 ᆈảo sá

pᆈâ ícᆈ 齠 ã ế ᆈᆈ xâ齠 d欸 ư r ược ᆈ pᆈươ欸 pᆈáp íᆈ oá ᆈm

số ố ư୪ cᆈo ᆈệ q୪欸, xâ齠 d欸 ᆈ୪ oá pᆈầ mm 欸úp q୪á rìᆈ íᆈ các

ᆈm số ᆈᆈ cᆈíᆈ xác.

Chương 4

NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CHO NGÒI NỔ LASER

TRÊN CƠ SỞ KỸ THUẬT MÃ HÓA XUNG THĂM DÒ

4.1. Ảnh hưởng của nhiễu đến hoạt động của ngòi nổ laser

Nᆈư ã bế, í ᆈệ୪ pᆈả xạ ᆈế bị ᆈ୪, 欸o í ᆈệ୪ ừ mục ୪, 欸ò

ổ lser cò cᆈị୪ ảᆈ ᆈưở欸 củ ác 欸 ừ ᆈễ୪ ᆈư ám mâ齠, mư, mặ ấ, rừ欸,

mặ b,… các í ᆈệ୪ ạo r ừ cᆈế áp rc ếp củ ố pᆈươ欸, ᆈễ୪ ạp b

ro欸 ᆈệ ᆈố欸 ᆈế bị ᆈ୪.

4.2. Các phương pháp chống nhiễu cho ngòi nổ laser

Đặ 欸ưỡ欸 b cᆈo í ᆈệ୪ ícᆈ ổ; Đặ íᆈ lọc ở ầ୪ o củ b pᆈ ᆈ୪

lser ươ欸 ồ欸 ớ bước s欸 cᆈùm lser pᆈá củ b pᆈ pᆈá lser; ᆈọ ᆈệ

q୪欸 ớ b pᆈ pᆈá b pᆈ ᆈ୪ lser c rườ欸 ᆈì ᆈeo mặ pᆈẳ欸 ᆈ

୪齠ế rấ ᆈẹp; Đồ欸 b ᆈờ 欸 lm ệc củ b pᆈ ᆈ୪ lser củ b pᆈ xử lý

í ᆈệ୪ ᆈeo b pᆈ pᆈá lser; ᆈọ ặc ୪齠ế b - ầ số củ ᆈâ୪ ᆈ୪ếcᆈ ạ

í ᆈệ୪ so cᆈo ᆈệ số ᆈ୪ếcᆈ ạ rấ ᆈỏ ớ các í ᆈệ୪ c ầ số ᆈấp; Tạo x୪欸

cử ở b pᆈ xử lý í ᆈệ୪. T୪齠 ᆈ, các pᆈươ欸 ệ p ícᆈ ườ欸 ᆈô欸 ã c

ᆈữ欸 ế b ượ bc ᆈả ă欸 ố ᆈá欸 cᆈố欸 ố ᆈá欸, cᆈú欸 sử dụ欸

các bệ pᆈáp 欸â齠 ᆈễ୪ ícᆈ cc cᆈo 欸ò ổ lser. ᆈíᆈ ì 齠 b oá mã ᆈ

x୪欸 ᆈăm dò củ 欸ò ổ lser cầ pᆈả ặ r.

4.3. Nâng cao chất lượng ngòi nổ laser bằng kỹ thuật mã hóa

Đ mã ᆈ í ᆈệ୪, cᆈỉ cầ ᆈâ bí cầ mã ᆈ ớ ừ欸 bí củ cᆈ୪ỗ 欸ả

d

(1

k

)

 d PN

(1

k

)

n

s n

n

欸ẫ୪ ᆈ PN (số lượ欸 bí ạo ᆈᆈ sẽ bằ欸 cᆈ୪ d củ cᆈ୪ỗ PN)

17

d

n

 

khi data bit khi data bit

1 0

 1    1 

Tro欸

s

(1

k

)

(1

k

)

s

(1

 k PN

)

(1

k

)

sgn

(1

k

)

Đ 欸ả mã í ᆈệ୪

n

s  n

n

  d n

s  n

4.3.1. Giải pháp mã hóa:

Đố ớ các ᆈế bị 欸ò ổ lser lm ệc ớ ᆈế bị pᆈá ơ x୪欸 ớ cᆈ୪ ỳ

ᆈô欸 ổ, ư୪ m l ᆈế bị 欸ọ ᆈẹ dễ r ᆈ, ᆈư欸 ᆈược m l dễ bị pᆈá

ᆈệ dễ bị cᆈế áp bằ欸 ệc ᆈ୪ ầ số ạo mục ୪ 欸ả 欸â齠 s số o c l

mục ୪. Do , ảm bảo ệc cᆈố欸 ᆈễ୪ c ᆈệ୪ q୪ả ᆈệ ᆈc ᆈ ược

r các lớp lử pᆈò欸 ᆈô欸 sử dụ欸 欸ò ổ lser c ᆈ ᆈc ᆈệ q୪á rìᆈ

mã ᆈ x୪欸 dò ᆈeo m q୪齠 l୪ bế rước 欸â齠 ᆈ ᆈă cᆈo ệc 欸ả mã cũ欸

ᆈư cᆈế áp do ịcᆈ 欸â齠 r.

Q୪á rìᆈ mã ᆈ ược ᆈc ᆈệ bở b mã ᆈ ro欸 m ᆈoả欸 ᆈờ 欸

x୪欸 (số bí mã ᆈ c欸 lớ ᆈì ᆈả ă欸 cᆈố欸 ᆈễ୪ c欸 co). T୪齠 ᆈ, số bí

mã ᆈ m c欸 lớ ᆈì ᆈả ă欸 áp ứ欸 củ pᆈầ cứ欸 ảm bảo íᆈ ᆈờ 欸

ᆈc c欸 欸ảm.

Mỗ lầ xác ịᆈ c l齠 ᆈế bị pᆈá b dữ lệ୪ ᆈeo ịᆈ 欸ᆈĩ cᆈo mỗ loạ

lử/ mục ୪, ro欸 mỗ b dữ lệ୪ 欸ồm 1 b sr, 1 b sop cᆈ୪ỗ b mã ᆈ

ᆈeo mã Gold c d 2m – 1 b. B dữ lệ୪ b mã c mức lo欸c l 1 sẽ ược

r୪齠 , các b 0 ᆈô欸 ược r୪齠.

Tính toán tham số cự ly:

l齠 ế mục ୪ ược xác ịᆈ s୪ mỗ b mã r୪齠 xử lý ᆈᆈ cô欸.

N欸ᆈĩ l, ệc xác ịᆈ c l齠 ế mục ୪ 欸ố欸 ᆈư ố ớ í ᆈệ୪ pᆈá dạ欸 ơ

x୪欸. S୪ ᆈ pᆈá m b mã ᆈ୪ ược í ᆈệ୪ mục ୪ o ᆈờ 欸 欸ữ cᆈm

íᆈ ược c l mục ୪. ứ ᆈư 齠, s୪ mỗ cᆈ୪ỗ b mã củ 1 b dữ lệ୪ r୪齠

xử lý ᆈᆈ cô欸 ᆈì c l齠 ế mục ୪ ược xác ịᆈ ᆈeo pᆈươ欸 pᆈáp r୪欸

bìᆈ các c l齠 íᆈ ược.

18

Giải pháp thay đổi độ dài chuỗi mã

Số lượ欸 bí mã, số lượ欸 bí 1 ro欸 m ᆈoả欸 ᆈịp pᆈụ ᆈ୪c o íᆈ cᆈấ

củ mục ୪, cụ ᆈ l pᆈụ ᆈ୪c o c l mục ୪, ᆈả ă欸 xử lý, íᆈ oá củ

୪齠ế ᆈ୪. Nế୪ số lượ欸 bí mã m lớ ᆈì ᆈờ 欸 xử lý ở ୪齠ế ᆈ୪ sẽ lớ ᆈả

ă欸 mấ mục ୪ sẽ co. Do , ế୪ mục ୪ ở c l齠 x ᆈì số bí mã ᆈ sẽ lớ, ᆈ

mục ୪ 欸ầ ớ 欸ò lser ᆈì số bí mã ᆈ sẽ 欸ảm dầ. Do ệc ᆈ齠 ổ số bí

= + 1

Bắ ầ୪

Lp dã齠 D

(-j) j = 1, 2,... , m

Nᆈp o ∆T, , m, T(0)

= m

Xác ịᆈ VD (16) T() (3)

j = 1

Pᆈá x୪欸 lser mã ᆈ ớ d T()

Pᆈá x୪欸 lser mã ᆈ ớ d T(0) (1)

Tᆈ୪ x୪欸 lser ú欸 mã ᆈ

Tᆈ୪ x୪欸 lser ú欸 mã ᆈ

Xác ịᆈ c l齠 D

Xác ịᆈ c l齠 Dj

Đư r D

, V

D

ᆈo ᆈệ lp rìᆈ ୪ ᆈ lử

Đọc lệᆈ ế ᆈúc (T)

j = j + 1

Từ ᆈệ ᆈố欸 ୪ ᆈ cᆈ୪齠 欸 lử

j ≤ m

m r lệᆈ (T)

ᆈô欸

ế ᆈúc

mã ᆈ ro欸 ᆈoả欸 ᆈịp sẽ pᆈụ ᆈ୪c o c l ừ 欸ò ổ ế mục ୪.

Hình 16. Lưu đồ thuật toán phát chuỗi ngẫu nhiên và xác định vận tốc tiếp cận

19

4.3.2. Mã hóa và truyền rời rạc từng bit mã.

S୪ ᆈ r୪齠, ᆈ xo欸 1 b mã ᆈì b ếp ᆈeo sẽ ược r୪齠, q୪á rìᆈ lặp

lạ cᆈo ớ ᆈế cᆈ୪ỗ b

4.3.3. Mã hóa và truyền liên tục chuỗi mã.

Đm ᆈác bệ củ pᆈươ欸 pᆈáp 齠 so ớ pᆈươ欸 pᆈáp ở pᆈầ r l các b

mã ược r୪齠 l ục, 欸齠 s୪ 1 b ừ r୪齠 m ᆈô欸 cầ ợ ế ᆈ b

ược ᆈ xử lý xo欸, 欸ᆈĩ l r୪齠 cả m 欸 dữ lệ୪ 33 bí 欸ồm bí sr, bí

mã bí sop cù欸 m lúc.

4.4. Giải pháp hiện thực hóa kỹ thuật mã hóa xung thăm dò.

M ro欸 các ୪ cᆈí q୪ rọ欸 ᆈấ cᆈố欸 ᆈễ୪ ố ớ 欸ò ổ lser l

xử lý c齠, bảo m c ᆈ r ᆈ ược r pᆈầ cứ欸. Nᆈư ã cp ở r,

l୪ á x୪ấ m ᆈệ ᆈố欸 mã ᆈ sử lỗ dù欸 r 欸ò ổ lser ᆈư mô ả ro欸

ᆈìᆈ 4.6. Tro欸 pᆈạm l୪ á, cᆈỉ 欸ả q୪齠ế ấ mã ᆈ ạo í ᆈệ୪ ୪ cᆈế.

Hình 17. Sơ đồ chức năng hệ thống mã hóa dùng trên ngòi nổ laser

4.5. Mô phỏng và thực nghiệm phương pháp mã hóa.

4.5.1. Tính toán thiết kế

Bảng 2. Thông số đầu vào

20

Hình 18. Lưu đồ thuật toán chống nhiễu

4.5.2. Xây dựng mô hình mô phỏng

Mô ᆈìᆈ ᆈế ế r Sm୪l

21

Hình 19. Sơ đồ Matlab-Simulink của hệ thống sử dụng mã hóa

4.5.3. Khảo sát, đánh giá khả năng kháng nhiễu

ᆈ୪ỗ dữ lệ୪ r୪齠 ầ୪ o ᆈ pᆈá dữ lệ୪ mã

b)Chuỗi PN (Mã Gold) a)Chuỗi dữ liệu

Hình 20. Dạng xung dữ liệu truyền đi và mã Gold

Hình 21. Tín hiệu được mã hóa kết hợp nhiễu

b)Chuỗi dữ liệu giải mã a)Tín hiệu tại kênh thu

Hình 22. Dạng xung dữ liệu sau khi đã được giải điều chế chế ở máy thu

ế q୪ả mô pᆈỏ欸 cᆈo ᆈấ齠 ᆈờ 欸 欸ữ cᆈm 欸ữ 1 bí dữ lệ୪ pᆈá ᆈ୪

l 0,325 ୪s (ức ầ số dữ lệ୪ 2,997MHz) ᆈỏ mã ớ các ᆈô欸 số íᆈ oá,

22

ᆈế ế. V lỗ b, ᆈấ齠 ro欸 1024 b dữ lệ୪ r୪齠 ᆈì c 8 b dữ lệ୪ bị lỗ,

ươ欸 ứ欸 0,7% ổ欸 số b r୪齠 . Đâ齠 l mức lỗ b rấ ᆈấp.

4.5.4. Khảo sát, đánh giá ảnh hưởng của chuỗi tạo và giải mã ngẫu nhiên

Hình 23. Đồ thị khảo sát lỗi bit theo nhiễu

4.5.6. Khảo sát, đánh giá tính bảo mật và phá mã

Hình 24. Sơ đồ mô phỏng đánh giá tính bảo mật và phá mã

Trườ欸 ᆈợp ố pᆈươ欸 cũ欸 sử dụ欸 mã Gold. Tỷ lệ lỗ b l 37% củ 31 b

ươ欸 ứ欸 ớ 11 b lỗ, dò r mã ú欸 pᆈả ᆈử 2^11 lầ ᆈô欸 ủ ᆈờ 欸 do

lử ã ếp ục d cᆈ୪齠 ế ị rí ᆈác. Nế୪ ố pᆈươ欸 ᆈô欸 bế mã dù欸

mã ᆈ ᆈì sẽ ᆈô欸 ᆈ ạo 欸ả ược cᆈ୪ỗ í ᆈệ୪ pᆈả xạ ừ mục ୪ ầ୪ ᆈ୪

lser. Nᆈư 齠, â齠 l pᆈươ欸 pᆈáp c bảo m rấ co.

23

4.5.7. Triển khai giải pháp trên phần cứng

ấ୪ ᆈìᆈ pᆈầ cứ欸 Sử dụ欸 2 IT FPGA Spr 3E lm ᆈố pᆈá ᆈố

ᆈ୪ dữ lệ୪.

Hình 25. KIT FPGA Spartan 3E làm khối phát và khối thu dữ liệu Thiết kế khối phát

Hình 26. Thiết kế khối phát trên FPGA

Thiết kế khối thu

Hình 27. Thiết kế khối thu trên FPGA

24

Hình 28. Đồ thị phân tích tín hiệu trên KIT FPGA

4.6. Kết luận chương 4

N d୪欸 củ cᆈươ欸 ã x୪ấ ược m ᆈ୪ oá mã ᆈ x୪欸 pᆈá lser

bằ欸 cᆈ୪ỗ 欸ẫ୪ ᆈ c ᆈả ă欸 cᆈố欸 ᆈễ୪ cᆈế áp ệ ử. Đồ欸 ᆈờ x୪ấ

ᆈ୪ oá xác ịᆈ ốc ᆈ齠 ổ c l齠 欸ữ lử mục ୪ bằ欸 ầ୪ dò lser ở

欸 oạ c ícᆈ. ế q୪ả 欸úp ă欸 cườ欸 ᆈả ă欸 cᆈố欸 ᆈễ୪ cᆈo pᆈép ᆈ୪

ược các ᆈô欸 c ícᆈ m cácᆈ cᆈíᆈ xác. Tᆈ୪ oá l୪ á ư r ã ược

m cᆈứ欸 d r các ế q୪ả mô pᆈỏ欸 bở pᆈầ mm mô pᆈỏ欸 Mlb-

Sm୪l ᆈc 欸ᆈệm r IT FPGA.

KẾT LUẬN

L୪ á ã ế ᆈᆈ 欸ᆈ cứ୪ xâ齠 d欸 mô ᆈìᆈ ᆈệ q୪欸 ᆈọc củ 欸ò ổ

lser. Xâ齠 d欸 các cô欸 ᆈức íᆈ oá các ᆈm số q୪ rọ欸 củ ᆈệ q୪欸, ừ

pᆈá r ᆈᆈ pᆈầ mm íᆈ các ᆈm số q୪欸 ᆈìᆈ, các ᆈm số 齠 c ᆈ ୪

cᆈỉᆈ ược ro欸 q୪á rìᆈ ᆈế ế, ᆈệ୪ cᆈỉᆈ 欸ò ổ lser. Tế ᆈᆈ ᆈ୪ ᆈp dữ

lệ୪ ᆈảo sá s ảᆈ ᆈưở欸 lẫ ᆈ୪ củ các ᆈô欸 số q୪欸 ᆈìᆈ, ư r ᆈữ欸

ᆈ xé ᆈo ᆈọc, pᆈục ụ cᆈo ệc l cᆈọ ᆈm số ố ư୪ cᆈo ù欸 q୪ sá củ

欸ò ổ ᆈ 欸ᆈ cứ୪ pᆈá r 欸ò ổ lser s୪ 齠. Đồ欸 ᆈờ, ã x୪ấ m

欸ả pᆈáp cᆈố欸 ᆈễ୪ cᆈo 欸ò ổ lser â欸 co ᆈả ă欸 cᆈố欸 ᆈễ୪, ảm bảo

25

ỉ số í/p ở ầ୪ r má齠 ᆈ୪ lớ ừ ă欸 ᆈệ୪ q୪ả ୪ dệ mục ୪ cᆈo lử

pᆈò欸 ᆈô欸 sử dụ欸 欸ò ổ lser.

Từ ệc pᆈâ ícᆈ ố ượ欸 欸ᆈ cứ୪ l 欸ò ổ lser r lử pᆈò欸

ᆈô欸, pᆈâ ícᆈ ư୪ ᆈược m củ các cô欸 rìᆈ ro欸 欸o ước ã cô欸 bố

c l q୪ l୪ á ã xác lp mục ୪ 欸ᆈ cứ୪ cù欸 ớ các ᆈệm ụ cầ pᆈả

欸ả q୪齠ế ạ ược mục ୪ r. ác ế q୪ả cơ bả m l୪ á ã ạ ược l

- Xâ齠 d欸 mô ᆈìᆈ ᆈệ ᆈố欸 q୪欸 củ 欸ò ổ lser r lử pᆈò欸

ᆈô欸, xâ齠 d欸 b୪ ᆈức íᆈ oá các ᆈm số q୪欸 ᆈìᆈ r ᆈ mặ pᆈẳ欸 ᆈ

୪齠ế mặ pᆈẳ欸 xícᆈ ạo.

- ᆈảo sá s ảᆈ ᆈưở欸 củ các ᆈm số q୪欸 ᆈìᆈ ế ᆈô欸 số lm ệc

củ 欸ò ổ, ừ xâ齠 d欸 pᆈầ mm íᆈ oá các ᆈm số ᆈícᆈ ᆈợp cᆈo ᆈệ q୪欸

ᆈ ᆈế ế ᆈệ୪ cᆈỉᆈ ᆈệ q୪欸 củ 欸ò ổ lser lắp cᆈo lử.

- Đ x୪ấ m 欸ả pᆈáp mã ᆈ cᆈố欸 ᆈễ୪ cᆈo 欸ò ổ lser củ lử

pᆈò欸 ᆈô欸.

- Tế ᆈᆈ ᆈảo sá mô pᆈỏ欸 r pᆈầ mm Mlb-Sm୪l ᆈc

欸ᆈệm r IT FPGA Spr 3E m cᆈứ欸. ác ế q୪ả mô pᆈỏ欸 ᆈc

欸ᆈệm ã cᆈo ᆈấ齠 íᆈ ú欸 ắ củ 欸ả pᆈáp cᆈố欸 ᆈễ୪ ã x୪ấ.

Những đóng góp khoa học mới của luận án:

Đố cᆈế୪ ớ ᆈ b oá ã ặ r ro欸 cᆈươ欸 1 cᆈo ᆈấ齠 l୪ á ã

ᆈo ᆈᆈ ược mục ୪ r, ᆈ ᆈệ q୪ các m

1. Xâ齠 d欸 ược mô ᆈìᆈ ᆈệ q୪欸, b cô欸 ᆈức íᆈ oá các ᆈô欸 số,

ᆈảo sá ược s ảᆈ ᆈưở欸 lẫ ᆈ୪ củ các ᆈm số, r cơ sở xâ齠 d欸 ược

b pᆈầ mm íᆈ oá các ᆈm số q୪欸 ᆈìᆈ củ 欸ò ổ lser.

2. Đ x୪ấ ược 欸ả pᆈáp cᆈố欸 ᆈễ୪ mớ cᆈo 欸ò ổ lser r lử

pᆈò欸 ᆈô欸. Vớ pᆈươ欸 pᆈáp x୪ấ, l୪ á ã mô pᆈỏ欸 ᆈảo sá ế ᆈᆈ

ᆈc 欸ᆈệm, ᆈô欸 q୪ ế q୪ả cᆈo ᆈấ齠 íᆈ ᆈả ᆈ củ 欸ả pᆈáp.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ

[1]. N欸୪齠ễ Đức Tᆈ, N欸୪齠ễ Trườ欸 Sơ, Trầ Ho Lᆈ, Trầ X୪â

Tìᆈ - Nghiên cứu ảnh hưởng của các tham số quang học đến chất lượng làm

việc của ngòi nổ laser. Tạp cᆈí N欸ᆈ cứ୪ H&N q୪â s, số 54, ᆈá欸

4/2018. ISSN 1859-1043.

[2]. N欸୪齠ễ Đức Tᆈ, N欸୪齠ễ Trườ欸 Sơ, Trầ Ho Lᆈ, Trầ X୪â

Tìᆈ, Dươ欸 Ho A - Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy cho cảm biến

laser của tên lửa phòng không. Tạp cᆈí ᆈo ᆈọc cô欸 欸ᆈệ Đạ ᆈọc Tᆈá

N欸୪齠, số 208, ᆈá欸 11/2019. ISSN 1859-2171.

[3]. N欸୪齠ễ Đức Tᆈ, N欸୪齠ễ Trườ欸 Sơ, Trầ Ho Lᆈ, Trầ X୪â

Tìᆈ - Tối ưu hoá tham số cho hệ quang ngòi nổ laser. Tạp cᆈí N欸ᆈ cứ୪

H&N q୪â s, số 68, ᆈá欸 8/2020. ISSN 1859-1043.

[4]. N欸୪齠ễ Đức Tᆈ, N欸୪齠ễ Trườ欸 Sơ, Trầ Ho Lᆈ, Trầ X୪â

Tìᆈ, Trầ Tᆈ୪ỷ Vă - Nghiên cứu giải pháp mã hóa chống nhiễu cho ngòi nổ

laser của tên lửa phòng không. Tạp cᆈí H&N Đạ ᆈọc ô欸 欸ᆈệp H N,

Tp 56, số 4, ᆈá欸 8/2020. ISSN 1859-3585.

[5]. N欸୪齠ễ Đức Tᆈ, N欸୪齠ễ Trườ欸 Sơ, Trầ Ho Lᆈ, Trầ X୪â

Tìᆈ - Xây dựng thuật toán xác định tốc độ thay đổi cự ly giữa tên lửa với mục

tiêu. Tạp cᆈí N欸ᆈ cứ୪ H&N q୪â s, số 69, ᆈá欸 10/2020. ISSN 1859-

1043.