Tóm tắt Luận án tiến sĩ Y học: Nghiên cứu vai trò của nhiễu loạn tần số tim trong tiên lượng tử vong bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp
lượt xem 3
download
Luận án "Nghiên cứu vai trò của nhiễu loạn tần số tim trong tiên lượng tử vong bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp" được nghiên cứu với mục tiêu nhằm khảo sát tỉ lệ nhiễu loạn tần số tim và rối loạn nhịp tim trên điện tâm đồ liên tục 24 giờ ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận án tiến sĩ Y học: Nghiên cứu vai trò của nhiễu loạn tần số tim trong tiên lượng tử vong bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---- NGUYỄN LƯƠNG KỶ NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA NHIỄU LOẠN TẦN SỐ TIM TRONG TIÊN LƯỢNG TỬ VONG BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP Chuyên ngành: Nội Tim mạch Mã số: 62720141 T M T T LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC TP. Hồ Chí Minh - Năm 2018
- C ng nh c h àn hành ại: Đ YD T H C M Ng ih ng n h h c: 1. TS T T M PGS TS P N V Ph n i n 1: Ph n i n 2: Ph n i n 3: n n c ại Hội ồng nh gi n nc T ng ại: à c ngà h ng năm 2018 C h m hi n n ại: - Th i n ốc gi i N m - Th i n h h c T ng h Thành hố Hồ Chí Minh - Th i n ại h c c Thành hố Hồ Chí Minh
- 1 GI I THIỆU LUẬN ÁN Đ NMCT à nh h ng g ng c c nội h . M c ã c nhi h ng h i hi n ại nh h ốc i s ih c n hi mạch ành nh ng nc n à nh ng c h ng - ng ng 0 ngà à c 2 nh nh n sống s s NMCT s c mộ nh nh n ng ng năm i n. H n mộ n số nh nh n ng nà à ộ . C ch ộ im à s ng c ại gi ố: ối ạn h h n inh ộng c ch c im à ính n h ng c c im. nh gi ính n h ng c c im ng c c ối ạn nh nh c n nh nh h ng n h ng ại m h h ng hi m c ộ nhạ h gi ộ h ng 10 . nh gi c ch c im ng (PSTM) h i gi m c ng c ộ nhạ h ch n ộ h ng 10% 2 nh nh n ộ s NMCT c P TM ồn. Năm 2008 hội H à i n m ồ h ng m n h gi i (ISHNE: n n i n ci H n N nin si c c i g c ch số h nc h ng n 24 ờ T T 24 gi nh nh n s NMCT c gi ng c . C c nghi n c m n ch h nhi ạn n số im h ng à ố i n n mạnh nguy c ng s NMCT. Gi i n ng c n à ộc ic c ố h c nh PSTM i n hi n nh im à ối ạn nh im. T nhi n gi c c nghi n c c h i i m nhi ạn n số im h c nh n n ch h ng nh c h i i m ối à
- 2 nh gi c c i n ng c ng h c nh ng ộ ạn nh im ng hi m . hội H à i n m ồ h ng m n h gi i ch ng c n nghi n c thêm nh gi i c n . ch ng i i n hành n n: “ ứ va rò ủa r ượ ửv b a nà i m c i : 1. h s nhi ạn n số im à ối ạn nh im n i n m ồ i n c 24 gi nh nh n s NMCT c . 2. h s mối i n n gi nhi ạn n số im i c i m m sàng c n m sàng à i c nh nh n NMCT c . . c nh i i n ng ng im mạch ng 2 năm c nhi ạn n số im nh nh n sau NMCT c . T Ch nn ch c mộ c ng c nà à h àn hi n s ng n ộc nh m ng im mạch h c ộ im. i c m h m nh ng c ng c m i n ng s NMCT à n ng c h c n m. n c , (NLTST) à ch số h m i à ch c c ng nh nà nghi n c h ng nh gi c n nh m ng n nh nh n ng i i N m. i c nghi n c NLTST à ối ạn nh im n T T 24 gi s NMCT à i c àm c n hi hối h c c ố n i nh gi h c h c nh c i mc ố nà à h h i mc ố i nh m i n ng ng c ng c chính c h n.
- 3 3. N Nghi n c c ch ng i c nh ng ng g m i: 1 nghi n c i n ng n c NLTST 2 nghi n c g h n c nh N T T à i n n gi N T T i c i m m sàng c n m sàng à i s NMCT n nh nh n ng i i N m c nh i i n ng ng im mạch c N T T c h ng nh m h ng ích c c n nh nh n s NMCT nguy c cao. B n n c 125 ng c ố c c gồm: m : 3 trang; ng n ài i : 33 trang; ối ng à h ng h nghi n c : 18 trang; nghi n c : 32 trang; àn n: 36 trang; n à i n ngh : ng. n n c 41 ng i ồ h nh 4 s ồ à 154 ài i h m h ng c 23 ài i i ng i , 131 ài i i ng Anh, 35 ài i m i ng năm chi m 23%. C ơ : T NG UAN TÀI LIỆU 1.1 V sau NMCT 1.1.1 S b ờng sau NMCT Sa NMCT ng hi m nh s c im c hi n ng ăng m c nh nh h n inh gi c m, ăng h ng hích n in h in h ih ạ ộng i n àm h i h i gi n h h c c, c c à h ạ ộng i n h ng ồng nh , tăng c ch min à ố h i ích c ng à ại ạ ạn nh h .
- 4 1.1.2 R m Tăng h ạ h h n inh gi c ms ài h i gi n h h c c s m, gi m h ạ h h n inh h gi c m àm gi m h c m i ính im m ính i h h ạ ộng h gi c m à h i h ạn nh h . 1.2 T 1.2.1 Cơ NLTST Hi n ng N T T m i n ộng ng n hạn ộ ài ch ng s mộ ngo i tâm thu th t (NTT th t). nh h ng, sau một NTT th h nh ng ăng ốc ng mộ h i gi n ng n ồi gi m n c hi n số c n. C ch N T T c ch à hi n ng h h c s mộ NTT h àm im c à mm h ng n ng gi m h ộng h c ạm h i mạch h h n nh h ng h i gi n m ng ng n à m h c í ồng ộ. c nà c h h i h c ch n nh nội m i sinh ng c ch h n ạ ại nã àm gi m i c c hi h n inh h gi c m àm ăng c c hi gi c m im n n c mạch c ộng mạch à h à ăng n số im ăng ốc s m). Hi n ng nà c g i b ng thu t ng (TO: Turbulence Onset). hi ăng h m c nh h ng m c à h ạ h ng c h n ạ h h àm nã ộ i c c hi h n inh h gi c m àm n số im ch m ại gi m ốc . Hi n ng nà g i à ườ (TS: Turbulence Slope).
- 5 1.2 Đ nhi u lo n t n s tim N T T c ghi n T T 24 gi hi c NTT h . 2 nh ng c NTT h c c số m à -2 à -1 nh ngh s NTT h c à nh 0, và c c nh ng i c nh số ng: 1 2 4 N T T c nh gi h i h ng số: (KPNL) Đườ ( DNL): à ộ ốc nh c ng ng n ng i m i n i ng 20 nh s NTT h c i ồ ốc ộ ng nh (mm/RR). H nh 1.1: h i h nhi ạn à ng ốc nhi ạn.
- 6 c ồ 1.1: N T T nh h ng i à h ng h i). nh h ng s NTT h h n số im ăng n n n PN s ≤0 . Khi KPNL >0% h im m h năng ăng ốc s m nh gi h h n inh gi c m.N N h ng h im m h năng gi m ốc nh gi h h n inh h gi c m. Nghi n c N T T à h ng h nh gi gi n i p nh h ng h h n inh ộng n h im mạch. C ơ : ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 Đ D nh nh n nh i n hội ch ng mạch ành c ại nh i n Thống Nh TP. Hồ Chí Minh à nh i n h nh h nh H h ng 10 năm 201 n h ng 08 năm 201 . D T n số m c i ch n nh ng ng h c ch n n à NMCT c gồm NMCT c T ch nh n h c NMCT c
- 7 không ST chênh lên theo ti ch n ch n n NMCT c h C ACC AHA WHF WHO năm 2012. 2.1.3 T - nh nh n c ch n n c nh à NMCT c ( T ch nh n h c h ng T chênh lên) n m i ại h im mạch c n hi . - nh nh n s hi i n c i i c c h ốc c ch ng minh gi m s gi m i NMCT à ộ : UCMC h c c ch h h ch n gi c m s i in c i g à nh m s in. T - nh nh n h ng h i à nh ng c h s : ng nh m ạ nh im... - nh nh n i i s ng h ốc n mạch ăng s c c c im n n n số im h ng h n nh h c ch c nh nh n). -T i nh nh n h ng già, l ại ng à c ộng c ích i h c). - nh nh n ng nội i n N T T à h ng h i n ng gi i ạn m ộn à ã n nh s NMCT . - T T 24 gi c h i gi n
- 8 T ng : α 00 cs s i m ại 1) nên Zα/2=1,96. β=0,2 (power=0,8) nên Zβ=0,84. p1 0 04: ng im mạch s NMCT hàng năm à 4%, c ng à ng c nh m N T T nh h ng. p2=0,04x5,9=0,236: h h P ng s NMCT nh m c N T T h ng g ns i nh nh n c N T T nh h ng. =(p1 + p2)/2. Δ: p1 - p2. T ính c n=48. C m ối hi à 96 nh nh n m i nh m ối hi à 48 nh nh n. P ơ : ch n m h n i n. C nh nh n NMCT c c h m ch n n à i i c c c s ch n h im mạch c n hi c i ối c n hi mạch ành hi c ch nh à i i n i nội h n h n i c c h ốc c n hi n h ng c i i n c n hi ). nh nh n i ch n à nghi n c c gi i hích nh ng n h m gi nghi n c . Nh ng nh nh n c nghi n c s ch i nh s , h m m sàng c n m sàng i à ghi à hi i . T T 24 gi c ghi s 48 gi c h i h NMCT hi c im ã ic c. ối i nh nh n c c n hi im mạch h ghi T T 24 gi s hi ã c n hi í nh 24 gi nh ạng nh n nh). Th is i n: h ốc i h c i n nh ạng s c h à i n i n ng h i gi n 2 năm sống h vong ng n nh n ng i ng).
- 9 2. Đ : Ph n chi h Hội H à i n m ồ h ng m n h gi i: - PN nh h ng hi ≤0 à h ng hi >0%. - N nh h ng hi 2 ms à h ng hi ≤2,5ms/RR. chi hành nh m: • N T T 0: PN à N nh h ng c h ng c NTT h nh m N T T 0 à h ng c NTT h i n ng giống nh c c nghi n c ng ài n c). •N T T 1: mộ ng h i gi PN à N h ng. •N T T 2: c h i gi PN à N h ng. N T T h ng: gồm N T T 1 ± N T T 2. Đ y ửv : - ộ im. - T ng im mạch. - T ng h ng im mạch. - T ng ch ng. 2.2.6 Phân d - Nh i à h n ích ng h n m m P 18.0. -Tm ố i n n ng 2 năm ng h n ích hồi C i n, m c ộ i n n h ng số ng hại H – hazard ratio). - Khác i c ngh hống hi
- 10 - Th h m h i nh i n c i n hành ng h nh ch n m hống nh h hi h h ch nghi n c nà . 2.2.8 V Ch nh c n m sàng à h ng h i h ng nh c nh i n nghi n c i n h ng c n hi à i . T T 24 gi à h ng i n h ng m n hại c ch h n c Hội ồng ạ c ng nghi n c sinh h c T ng ại H c c TP. Hồ Chí Minh số 108 H -H . CHƯƠNG : KẾT UẢ NGHIÊN CỨU T h ng 10 năm 201 n h ng 08 năm 201 ch ng i h h c 230 nh nh n NMCT c h i ch n ch n m à nghi n c à h i ng 2 năm 120 nh nh n ại nh i n Thống Nh TP. Hồ Chí Minh à 110 nh nh n ại nh i n h T nh h nh H ). nh s : N m gi i: 7 n gi i: 21 . T n mn 8 1. T i ng bình: 58,2±8,9. NMCT ST chênh lên: 72,2%, NMCT không ST chênh lên: 27,8%. 3. T NLTST ĐTĐLT ờ 3.1 T ờ NLTST Th i i m ng : ngà (t h n 25%-75%: 5-9). 3.1.2 T ng 3.1: T nhi ạn n số im NLTST T % (n=230) NLTST=0 101 43,9
- 11 NLTST=1 107 46,5 NLTST=2 22 9,6 3.1.2 C 212 nh nh n c ối ạn nh im n gi n n h c ạ chi m 92,2%. 2 c TNT gi m, 0 nh ng nh nh 8 nh ch m ng ng ng ng c nh h ộ 1 c ng nh 1 nh nh nh nh 2 2 nh nh nh ch h n h 1 ng nh c n, 85,7% NTT h , 87,8% NTT n h à 2 nh nh nh h ng n. 3.2 L NLTST , ng 3.2: i n nN T T à c i m ch ng NLTST=0 NLTST=1 NLTST=2 p (n=101) (n=107) (n=22) n (%) n (%) n (%) T ≤ 89 (88,1) 73 (62,2) 10 (45,5) 65 12 (11,9) 34 (31,8) 12 (54,5) Y ơ i h ng 20 (19,8) 16 (15,0) 11 (50) 0,001 Hút th ốc 35 (34,7) 37 (34,6) 6 (27,3) 0,787 Tăng h 61 (60,4) 70 (65,4) 8 (36,4) 0,040 RL lipid máu 39 (38,6) 43 (40,2) 15 (68,2) 0,033 h 16 (15,8) 14 (13,1) 4 (18,2) 0,861 - Ti n s suy tim 9 (8,9) 8 (7,5) 4 (18,2) 0,282 - TBMMN 4 (4,0) 1 (0,9) 3 (13,6) 0,022* - nh h n mạn 0 (0) 7 (6,5) 3 (13,6) 0,002*
- 12 - nh h i c 6 (5,9) 4 (3,7) 0 (0) 0,562* ngh n mãn ính *: ể ị F er í x ng 3.3: Liên quan NLTST à c i m m sàng NLTST=0 NLTST=1 NLTST=2 p (n=101) (n=107) (n=22) n (%) n (%) n (%) T (ck/p) ≥ 41 (40,6) 48 (44,9) 10 (45,5) 0,801
- 13 n (%) n (%) n (%) PSTM (%) 87 >35 92 (46,9) 17 (8,7) 0,076 (44,4) 20 ≤ 9 (26,5) 5 (8,7) (58,8) S nhánh 1 46 (45,5) 35 (32,7) 4 (18,2) 2 32 (31,7) 46 (43,0) 10 (45,5) 0,089 3 23 (22,8) 26 (24,3) 8 (36,4) R tim Nhanh xoang 3 (3,0) 3 (2,8) 1 (4,5) 0,729* Nh ch m ng 9 (8,9) 8 (6,5) 2 (9,1) 0,795 Ng ng ng 4 (4,0) 4 (3,7) 1 (4,5) 0,984* c nh h ộ 3 (3,0) 3 (2,8) 2 (9,1) 0,289* c ng nh 4 (4,0) 0 (0) 0 (0) 0,074* Nh nh nh nh 1 (1,0) 2 (1,9) 0 (0) 0,729* NNKPTT 2 (2,0) 3 (2,8) 0 (0) >0,05* Nhanh h ng n 1 (1,0) 3 (2,8) 2 (9,1) 0,106* ng nh c n 4 (4,0) 0 (0) 2 (9,1) 0,115* NTT n h 73 (72,3) 107 (100) 22 (100)
- 14 C n hi im mạch nội h 95 (88,8) 19 (86,4) 19 (86,4) 0,755 Nội h 9 (8,9) 12 (11,2) 3 (13,6) T NMCT UCMC/ C h h 95 (94,1) 105 (98,1) 20 (90,9) 0,140* Ch n gi c m 75 (74,3) 75 (70,1) 13 (59,1) 0,355 Statin 101 (100) 107 (100) 22 (100) >0,05 Aspirin 101 (100) 105 (98,1) 22 (100) 0,59* Clopidogrel 101 (100) 107 (100) 22 (100) >0,05 *: ể ị F er í x V NLTST tim m 3.3 T T ng: 2 nh nh n chi m 12 . Ng n nh n vong: t i i n mạch m nã : 6,9%, NMCT i h h c NMCT: 41,4%; suy tim: 27,6 ộ : 24,1. T ng h ng im: 0%. ng 3.6: Th i i m ng: T ờ T S (n=29 ) (n=201) ộ h ng ộ Chung 7 (24,1) 22 (75,9) 29 (12,6) 0 ngà 1 (3,5) 7 (24,1) 8 (3,5) 6 tháng 3 (10,3) 10 (34,5) 13 (5,7) 1 năm 5 (17,2) 14 (48,3) 19 (8,3) 2 năm 7 (24,1) 22 (75,9) 29 (12,6) 3.3.2 L NLTST ng 3.7: i n n gi nhi ạn n số im i ng T NLTST=0 NLTST=1 NLTST=2 Log (n=101) (n=107) (n=22) rank ống 98 (97) 90 (84,1) 13 (59,1)
- 15 ng 3.8: Ng c ng ối ng i n ng ng c N T T NLTST T K 95% p ơ (HR) D Trên NLTST=1 5,6 1,7 19,3 0,006 NLTST=2 17,9 4,9 66,0
- 16 nhau. Schmidt G và cộng s NLTST gi i ạn n nh t tu n 2 n tháng 3 sau NMCT, Bauer A và cộng s n 2 sau NMCT, H i iH h i n à chi h i nh m nh m s m n 1 t 5- 21 ngày, l n 2 tu n 2-4 nh m m ộn gồm l n 1 lúc tu n 6 và l n 2 lúc tu n 10-14, k t qu cho th y NLTST tại 2 th i i m u có giá tr i n ng loạn nh p th t, loạn nh p tim gây t vong ho c g n t vong. NLTST ngay khi nh n chăm s c mạch vành, trong vòng 6 gi t lúc kh i phát tri u ch ng NMCT, k t lu n NLTST có giá tr i n ng t vong cao, bao gồm t vong trong 6 h ng à 1 năm. Th n i m h c h n i ch c ng c i àh c n mộ số c gi ngh c h ghi T T 24 gi c c i n nh ng hông quá 2 tu n sau kh i phát NMCT. T ng nghi n c nà , ch ng i ại h i i m trung v à 7,0 ngà s m nh à 3 ngà m ộn nh à 14 ngà ), hi c im ã i nh ạng i c c à gi i ạn n nh. 4.1.2 T Ch ng i ch m c c c nghi n c ng n c s s nh. H is P à cộng s nghi n c n 1308 b nh nh n h 08 c N T T=0 2 c N T T 1 à1 c N T T=2. K t lu n t nghiên c u chúng tôi là có NLTST trên b nh nhân ng i Vi t Nam. 4.1.3 C B ị ả : Nghiên c ch ng i có 25,7% TNT gi m, h h ic c nghi n c n c ng ài i ộng h ng 21%-77,5%.
- 17 TNT h i ng h ộ i gi i ính h i gi n ngà m íc h h ạ ộng h ch à inh h n ch số hối c h nh nh c ch ộ ăn ống cà h h ốc h ốc ăng gi m ng h ins in . hi c nhi NTT h h h ng c TNT gi i n n ng ính h à i n n m ính c ối i ng s NMCT. c i hi n h n ng ng c n n h TNT và NLTST trên T T 24 gi . ị : h s ối ạn nh im s NMCT ng i n ng ng h hi n à i n ng nh nh n c ng c c . T T 24 gi ch h h c h c nh ng hạn ch à c c ối ạn nh h ng c i n m ồ m 12 ch n ạ T c c ại ối ạn nh ch ng ig h h nc c c gi h c do i ch n ch n nh ch ng i< i ại ng nh h c c c nh ạng h ng c n nh ng nh nh n cc n hi mạch ành n 88 8 T i c c ng à ố ng c c ối ạn nh im, i càng c ng c ối ạn nh càng c . 4.2 Liên quan NLTST 4.2.1 Liên NLTST Liên quan NLTST v : T i à ố i n n nN T T ng i ch h có ng ốc nhi ạn h h n ng i ng ng gi i ạn h h h n inh ộng ch ng hành h àn ch nh ng i
- 18 c i h N T T gi m s gi m ch c năng h h n inh ộng h gi i gi n. Nghi n c ch ng ic N T T 2g c 4 nh m is i4 nh m ≤ i N T T 1 chi m h h n 18 à h ối i N T T 0 11 nh m i s h c i c ngh hống i
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: An ninh tài chính cho thị trường tài chính Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
25 p | 303 | 51
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Phát triển tư duy vật lý cho học sinh thông qua phương pháp mô hình với sự hỗ trợ của máy tính trong dạy học chương động lực học chất điểm vật lý lớp 10 trung học phổ thông
219 p | 288 | 35
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chiến lược Marketing đối với hàng mây tre đan xuất khẩu Việt Nam
27 p | 178 | 18
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Hợp đồng dịch vụ logistics theo pháp luật Việt Nam hiện nay
27 p | 266 | 17
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu điều kiện lao động, sức khoẻ và bệnh tật của thuyền viên tàu viễn dương tại 2 công ty vận tải biển Việt Nam năm 2011 - 2012
14 p | 269 | 16
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Triết học: Giáo dục Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cho sinh viên trường Đại học Cảnh sát nhân dân hiện nay
26 p | 154 | 12
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tính toán ứng suất trong nền đất các công trình giao thông
28 p | 222 | 11
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế Quốc tế: Rào cản phi thuế quan của Hoa Kỳ đối với xuất khẩu hàng thủy sản Việt Nam
28 p | 173 | 9
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế biển Kiên Giang trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
27 p | 53 | 8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Các tội xâm phạm tình dục trẻ em trên địa bàn miền Tây Nam bộ: Tình hình, nguyên nhân và phòng ngừa
27 p | 197 | 8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Xã hội học: Vai trò của các tổ chức chính trị xã hội cấp cơ sở trong việc đảm bảo an sinh xã hội cho cư dân nông thôn: Nghiên cứu trường hợp tại 2 xã
28 p | 148 | 7
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phản ứng của nhà đầu tư với thông báo đăng ký giao dịch cổ phiếu của người nội bộ, người liên quan và cổ đông lớn nước ngoài nghiên cứu trên thị trường chứng khoán Việt Nam
32 p | 182 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Quản lý nhà nước đối với giảng viên các trường Đại học công lập ở Việt Nam hiện nay
26 p | 134 | 5
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu đồ gỗ Việt Nam thông qua mô hình hấp dẫn thương mại
28 p | 16 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Phương tiện biểu hiện nghĩa tình thái ở hành động hỏi tiếng Anh và tiếng Việt
27 p | 119 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu cơ sở khoa học và khả năng di chuyển của tôm càng xanh (M. rosenbergii) áp dụng cho đường di cư qua đập Phước Hòa
27 p | 8 | 4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc kỳ hạn nợ phương pháp tiếp cận hồi quy phân vị và phân rã Oaxaca – Blinder
28 p | 27 | 3
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển sản xuất chè nguyên liệu bền vững trên địa bàn tỉnh Phú Thọ các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin kế toán môi trường tại các doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản Việt Nam
25 p | 169 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn