
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Y học: Nghiên cứu vai trò của nhiễu loạn tần số tim trong tiên lượng tử vong bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp
lượt xem 4
download

Luận án "Nghiên cứu vai trò của nhiễu loạn tần số tim trong tiên lượng tử vong bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp" được nghiên cứu với mục tiêu nhằm khảo sát tỉ lệ nhiễu loạn tần số tim và rối loạn nhịp tim trên điện tâm đồ liên tục 24 giờ ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận án tiến sĩ Y học: Nghiên cứu vai trò của nhiễu loạn tần số tim trong tiên lượng tử vong bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---- NGUYỄN LƯƠNG KỶ NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA NHIỄU LOẠN TẦN SỐ TIM TRONG TIÊN LƯỢNG TỬ VONG BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP Chuyên ngành: Nội Tim mạch Mã số: 62720141 T M T T LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC TP. Hồ Chí Minh - Năm 2018
- C ng nh c h àn hành ại: Đ YD T H C M Ng ih ng n h h c: 1. TS T T M PGS TS P N V Ph n i n 1: Ph n i n 2: Ph n i n 3: n n c ại Hội ồng nh gi n nc T ng ại: à c ngà h ng năm 2018 C h m hi n n ại: - Th i n ốc gi i N m - Th i n h h c T ng h Thành hố Hồ Chí Minh - Th i n ại h c c Thành hố Hồ Chí Minh
- 1 GI I THIỆU LUẬN ÁN Đ NMCT à nh h ng g ng c c nội h . M c ã c nhi h ng h i hi n ại nh h ốc i s ih c n hi mạch ành nh ng nc n à nh ng c h ng - ng ng 0 ngà à c 2 nh nh n sống s s NMCT s c mộ nh nh n ng ng năm i n. H n mộ n số nh nh n ng nà à ộ . C ch ộ im à s ng c ại gi ố: ối ạn h h n inh ộng c ch c im à ính n h ng c c im. nh gi ính n h ng c c im ng c c ối ạn nh nh c n nh nh h ng n h ng ại m h h ng hi m c ộ nhạ h gi ộ h ng 10 . nh gi c ch c im ng (PSTM) h i gi m c ng c ộ nhạ h ch n ộ h ng 10% 2 nh nh n ộ s NMCT c P TM ồn. Năm 2008 hội H à i n m ồ h ng m n h gi i (ISHNE: n n i n ci H n N nin si c c i g c ch số h nc h ng n 24 ờ T T 24 gi nh nh n s NMCT c gi ng c . C c nghi n c m n ch h nhi ạn n số im h ng à ố i n n mạnh nguy c ng s NMCT. Gi i n ng c n à ộc ic c ố h c nh PSTM i n hi n nh im à ối ạn nh im. T nhi n gi c c nghi n c c h i i m nhi ạn n số im h c nh n n ch h ng nh c h i i m ối à
- 2 nh gi c c i n ng c ng h c nh ng ộ ạn nh im ng hi m . hội H à i n m ồ h ng m n h gi i ch ng c n nghi n c thêm nh gi i c n . ch ng i i n hành n n: “ ứ va rò ủa r ượ ửv b a nà i m c i : 1. h s nhi ạn n số im à ối ạn nh im n i n m ồ i n c 24 gi nh nh n s NMCT c . 2. h s mối i n n gi nhi ạn n số im i c i m m sàng c n m sàng à i c nh nh n NMCT c . . c nh i i n ng ng im mạch ng 2 năm c nhi ạn n số im nh nh n sau NMCT c . T Ch nn ch c mộ c ng c nà à h àn hi n s ng n ộc nh m ng im mạch h c ộ im. i c m h m nh ng c ng c m i n ng s NMCT à n ng c h c n m. n c , (NLTST) à ch số h m i à ch c c ng nh nà nghi n c h ng nh gi c n nh m ng n nh nh n ng i i N m. i c nghi n c NLTST à ối ạn nh im n T T 24 gi s NMCT à i c àm c n hi hối h c c ố n i nh gi h c h c nh c i mc ố nà à h h i mc ố i nh m i n ng ng c ng c chính c h n.
- 3 3. N Nghi n c c ch ng i c nh ng ng g m i: 1 nghi n c i n ng n c NLTST 2 nghi n c g h n c nh N T T à i n n gi N T T i c i m m sàng c n m sàng à i s NMCT n nh nh n ng i i N m c nh i i n ng ng im mạch c N T T c h ng nh m h ng ích c c n nh nh n s NMCT nguy c cao. B n n c 125 ng c ố c c gồm: m : 3 trang; ng n ài i : 33 trang; ối ng à h ng h nghi n c : 18 trang; nghi n c : 32 trang; àn n: 36 trang; n à i n ngh : ng. n n c 41 ng i ồ h nh 4 s ồ à 154 ài i h m h ng c 23 ài i i ng i , 131 ài i i ng Anh, 35 ài i m i ng năm chi m 23%. C ơ : T NG UAN TÀI LIỆU 1.1 V sau NMCT 1.1.1 S b ờng sau NMCT Sa NMCT ng hi m nh s c im c hi n ng ăng m c nh nh h n inh gi c m, ăng h ng hích n in h in h ih ạ ộng i n àm h i h i gi n h h c c, c c à h ạ ộng i n h ng ồng nh , tăng c ch min à ố h i ích c ng à ại ạ ạn nh h .
- 4 1.1.2 R m Tăng h ạ h h n inh gi c ms ài h i gi n h h c c s m, gi m h ạ h h n inh h gi c m àm gi m h c m i ính im m ính i h h ạ ộng h gi c m à h i h ạn nh h . 1.2 T 1.2.1 Cơ NLTST Hi n ng N T T m i n ộng ng n hạn ộ ài ch ng s mộ ngo i tâm thu th t (NTT th t). nh h ng, sau một NTT th h nh ng ăng ốc ng mộ h i gi n ng n ồi gi m n c hi n số c n. C ch N T T c ch à hi n ng h h c s mộ NTT h àm im c à mm h ng n ng gi m h ộng h c ạm h i mạch h h n nh h ng h i gi n m ng ng n à m h c í ồng ộ. c nà c h h i h c ch n nh nội m i sinh ng c ch h n ạ ại nã àm gi m i c c hi h n inh h gi c m àm ăng c c hi gi c m im n n c mạch c ộng mạch à h à ăng n số im ăng ốc s m). Hi n ng nà c g i b ng thu t ng (TO: Turbulence Onset). hi ăng h m c nh h ng m c à h ạ h ng c h n ạ h h àm nã ộ i c c hi h n inh h gi c m àm n số im ch m ại gi m ốc . Hi n ng nà g i à ườ (TS: Turbulence Slope).
- 5 1.2 Đ nhi u lo n t n s tim N T T c ghi n T T 24 gi hi c NTT h . 2 nh ng c NTT h c c số m à -2 à -1 nh ngh s NTT h c à nh 0, và c c nh ng i c nh số ng: 1 2 4 N T T c nh gi h i h ng số: (KPNL) Đườ ( DNL): à ộ ốc nh c ng ng n ng i m i n i ng 20 nh s NTT h c i ồ ốc ộ ng nh (mm/RR). H nh 1.1: h i h nhi ạn à ng ốc nhi ạn.
- 6 c ồ 1.1: N T T nh h ng i à h ng h i). nh h ng s NTT h h n số im ăng n n n PN s ≤0 . Khi KPNL >0% h im m h năng ăng ốc s m nh gi h h n inh gi c m.N N h ng h im m h năng gi m ốc nh gi h h n inh h gi c m. Nghi n c N T T à h ng h nh gi gi n i p nh h ng h h n inh ộng n h im mạch. C ơ : ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 Đ D nh nh n nh i n hội ch ng mạch ành c ại nh i n Thống Nh TP. Hồ Chí Minh à nh i n h nh h nh H h ng 10 năm 201 n h ng 08 năm 201 . D T n số m c i ch n nh ng ng h c ch n n à NMCT c gồm NMCT c T ch nh n h c NMCT c
- 7 không ST chênh lên theo ti ch n ch n n NMCT c h C ACC AHA WHF WHO năm 2012. 2.1.3 T - nh nh n c ch n n c nh à NMCT c ( T ch nh n h c h ng T chênh lên) n m i ại h im mạch c n hi . - nh nh n s hi i n c i i c c h ốc c ch ng minh gi m s gi m i NMCT à ộ : UCMC h c c ch h h ch n gi c m s i in c i g à nh m s in. T - nh nh n h ng h i à nh ng c h s : ng nh m ạ nh im... - nh nh n i i s ng h ốc n mạch ăng s c c c im n n n số im h ng h n nh h c ch c nh nh n). -T i nh nh n h ng già, l ại ng à c ộng c ích i h c). - nh nh n ng nội i n N T T à h ng h i n ng gi i ạn m ộn à ã n nh s NMCT . - T T 24 gi c h i gi n
- 8 T ng : α 00 cs s i m ại 1) nên Zα/2=1,96. β=0,2 (power=0,8) nên Zβ=0,84. p1 0 04: ng im mạch s NMCT hàng năm à 4%, c ng à ng c nh m N T T nh h ng. p2=0,04x5,9=0,236: h h P ng s NMCT nh m c N T T h ng g ns i nh nh n c N T T nh h ng. =(p1 + p2)/2. Δ: p1 - p2. T ính c n=48. C m ối hi à 96 nh nh n m i nh m ối hi à 48 nh nh n. P ơ : ch n m h n i n. C nh nh n NMCT c c h m ch n n à i i c c c s ch n h im mạch c n hi c i ối c n hi mạch ành hi c ch nh à i i n i nội h n h n i c c h ốc c n hi n h ng c i i n c n hi ). nh nh n i ch n à nghi n c c gi i hích nh ng n h m gi nghi n c . Nh ng nh nh n c nghi n c s ch i nh s , h m m sàng c n m sàng i à ghi à hi i . T T 24 gi c ghi s 48 gi c h i h NMCT hi c im ã ic c. ối i nh nh n c c n hi im mạch h ghi T T 24 gi s hi ã c n hi í nh 24 gi nh ạng nh n nh). Th is i n: h ốc i h c i n nh ạng s c h à i n i n ng h i gi n 2 năm sống h vong ng n nh n ng i ng).
- 9 2. Đ : Ph n chi h Hội H à i n m ồ h ng m n h gi i: - PN nh h ng hi ≤0 à h ng hi >0%. - N nh h ng hi 2 ms à h ng hi ≤2,5ms/RR. chi hành nh m: • N T T 0: PN à N nh h ng c h ng c NTT h nh m N T T 0 à h ng c NTT h i n ng giống nh c c nghi n c ng ài n c). •N T T 1: mộ ng h i gi PN à N h ng. •N T T 2: c h i gi PN à N h ng. N T T h ng: gồm N T T 1 ± N T T 2. Đ y ửv : - ộ im. - T ng im mạch. - T ng h ng im mạch. - T ng ch ng. 2.2.6 Phân d - Nh i à h n ích ng h n m m P 18.0. -Tm ố i n n ng 2 năm ng h n ích hồi C i n, m c ộ i n n h ng số ng hại H – hazard ratio). - Khác i c ngh hống hi
- 10 - Th h m h i nh i n c i n hành ng h nh ch n m hống nh h hi h h ch nghi n c nà . 2.2.8 V Ch nh c n m sàng à h ng h i h ng nh c nh i n nghi n c i n h ng c n hi à i . T T 24 gi à h ng i n h ng m n hại c ch h n c Hội ồng ạ c ng nghi n c sinh h c T ng ại H c c TP. Hồ Chí Minh số 108 H -H . CHƯƠNG : KẾT UẢ NGHIÊN CỨU T h ng 10 năm 201 n h ng 08 năm 201 ch ng i h h c 230 nh nh n NMCT c h i ch n ch n m à nghi n c à h i ng 2 năm 120 nh nh n ại nh i n Thống Nh TP. Hồ Chí Minh à 110 nh nh n ại nh i n h T nh h nh H ). nh s : N m gi i: 7 n gi i: 21 . T n mn 8 1. T i ng bình: 58,2±8,9. NMCT ST chênh lên: 72,2%, NMCT không ST chênh lên: 27,8%. 3. T NLTST ĐTĐLT ờ 3.1 T ờ NLTST Th i i m ng : ngà (t h n 25%-75%: 5-9). 3.1.2 T ng 3.1: T nhi ạn n số im NLTST T % (n=230) NLTST=0 101 43,9
- 11 NLTST=1 107 46,5 NLTST=2 22 9,6 3.1.2 C 212 nh nh n c ối ạn nh im n gi n n h c ạ chi m 92,2%. 2 c TNT gi m, 0 nh ng nh nh 8 nh ch m ng ng ng ng c nh h ộ 1 c ng nh 1 nh nh nh nh 2 2 nh nh nh ch h n h 1 ng nh c n, 85,7% NTT h , 87,8% NTT n h à 2 nh nh nh h ng n. 3.2 L NLTST , ng 3.2: i n nN T T à c i m ch ng NLTST=0 NLTST=1 NLTST=2 p (n=101) (n=107) (n=22) n (%) n (%) n (%) T ≤ 89 (88,1) 73 (62,2) 10 (45,5) 65 12 (11,9) 34 (31,8) 12 (54,5) Y ơ i h ng 20 (19,8) 16 (15,0) 11 (50) 0,001 Hút th ốc 35 (34,7) 37 (34,6) 6 (27,3) 0,787 Tăng h 61 (60,4) 70 (65,4) 8 (36,4) 0,040 RL lipid máu 39 (38,6) 43 (40,2) 15 (68,2) 0,033 h 16 (15,8) 14 (13,1) 4 (18,2) 0,861 - Ti n s suy tim 9 (8,9) 8 (7,5) 4 (18,2) 0,282 - TBMMN 4 (4,0) 1 (0,9) 3 (13,6) 0,022* - nh h n mạn 0 (0) 7 (6,5) 3 (13,6) 0,002*
- 12 - nh h i c 6 (5,9) 4 (3,7) 0 (0) 0,562* ngh n mãn ính *: ể ị F er í x ng 3.3: Liên quan NLTST à c i m m sàng NLTST=0 NLTST=1 NLTST=2 p (n=101) (n=107) (n=22) n (%) n (%) n (%) T (ck/p) ≥ 41 (40,6) 48 (44,9) 10 (45,5) 0,801
- 13 n (%) n (%) n (%) PSTM (%) 87 >35 92 (46,9) 17 (8,7) 0,076 (44,4) 20 ≤ 9 (26,5) 5 (8,7) (58,8) S nhánh 1 46 (45,5) 35 (32,7) 4 (18,2) 2 32 (31,7) 46 (43,0) 10 (45,5) 0,089 3 23 (22,8) 26 (24,3) 8 (36,4) R tim Nhanh xoang 3 (3,0) 3 (2,8) 1 (4,5) 0,729* Nh ch m ng 9 (8,9) 8 (6,5) 2 (9,1) 0,795 Ng ng ng 4 (4,0) 4 (3,7) 1 (4,5) 0,984* c nh h ộ 3 (3,0) 3 (2,8) 2 (9,1) 0,289* c ng nh 4 (4,0) 0 (0) 0 (0) 0,074* Nh nh nh nh 1 (1,0) 2 (1,9) 0 (0) 0,729* NNKPTT 2 (2,0) 3 (2,8) 0 (0) >0,05* Nhanh h ng n 1 (1,0) 3 (2,8) 2 (9,1) 0,106* ng nh c n 4 (4,0) 0 (0) 2 (9,1) 0,115* NTT n h 73 (72,3) 107 (100) 22 (100)
- 14 C n hi im mạch nội h 95 (88,8) 19 (86,4) 19 (86,4) 0,755 Nội h 9 (8,9) 12 (11,2) 3 (13,6) T NMCT UCMC/ C h h 95 (94,1) 105 (98,1) 20 (90,9) 0,140* Ch n gi c m 75 (74,3) 75 (70,1) 13 (59,1) 0,355 Statin 101 (100) 107 (100) 22 (100) >0,05 Aspirin 101 (100) 105 (98,1) 22 (100) 0,59* Clopidogrel 101 (100) 107 (100) 22 (100) >0,05 *: ể ị F er í x V NLTST tim m 3.3 T T ng: 2 nh nh n chi m 12 . Ng n nh n vong: t i i n mạch m nã : 6,9%, NMCT i h h c NMCT: 41,4%; suy tim: 27,6 ộ : 24,1. T ng h ng im: 0%. ng 3.6: Th i i m ng: T ờ T S (n=29 ) (n=201) ộ h ng ộ Chung 7 (24,1) 22 (75,9) 29 (12,6) 0 ngà 1 (3,5) 7 (24,1) 8 (3,5) 6 tháng 3 (10,3) 10 (34,5) 13 (5,7) 1 năm 5 (17,2) 14 (48,3) 19 (8,3) 2 năm 7 (24,1) 22 (75,9) 29 (12,6) 3.3.2 L NLTST ng 3.7: i n n gi nhi ạn n số im i ng T NLTST=0 NLTST=1 NLTST=2 Log (n=101) (n=107) (n=22) rank ống 98 (97) 90 (84,1) 13 (59,1)
- 15 ng 3.8: Ng c ng ối ng i n ng ng c N T T NLTST T K 95% p ơ (HR) D Trên NLTST=1 5,6 1,7 19,3 0,006 NLTST=2 17,9 4,9 66,0
- 16 nhau. Schmidt G và cộng s NLTST gi i ạn n nh t tu n 2 n tháng 3 sau NMCT, Bauer A và cộng s n 2 sau NMCT, H i iH h i n à chi h i nh m nh m s m n 1 t 5- 21 ngày, l n 2 tu n 2-4 nh m m ộn gồm l n 1 lúc tu n 6 và l n 2 lúc tu n 10-14, k t qu cho th y NLTST tại 2 th i i m u có giá tr i n ng loạn nh p th t, loạn nh p tim gây t vong ho c g n t vong. NLTST ngay khi nh n chăm s c mạch vành, trong vòng 6 gi t lúc kh i phát tri u ch ng NMCT, k t lu n NLTST có giá tr i n ng t vong cao, bao gồm t vong trong 6 h ng à 1 năm. Th n i m h c h n i ch c ng c i àh c n mộ số c gi ngh c h ghi T T 24 gi c c i n nh ng hông quá 2 tu n sau kh i phát NMCT. T ng nghi n c nà , ch ng i ại h i i m trung v à 7,0 ngà s m nh à 3 ngà m ộn nh à 14 ngà ), hi c im ã i nh ạng i c c à gi i ạn n nh. 4.1.2 T Ch ng i ch m c c c nghi n c ng n c s s nh. H is P à cộng s nghi n c n 1308 b nh nh n h 08 c N T T=0 2 c N T T 1 à1 c N T T=2. K t lu n t nghiên c u chúng tôi là có NLTST trên b nh nhân ng i Vi t Nam. 4.1.3 C B ị ả : Nghiên c ch ng i có 25,7% TNT gi m, h h ic c nghi n c n c ng ài i ộng h ng 21%-77,5%.
- 17 TNT h i ng h ộ i gi i ính h i gi n ngà m íc h h ạ ộng h ch à inh h n ch số hối c h nh nh c ch ộ ăn ống cà h h ốc h ốc ăng gi m ng h ins in . hi c nhi NTT h h h ng c TNT gi i n n ng ính h à i n n m ính c ối i ng s NMCT. c i hi n h n ng ng c n n h TNT và NLTST trên T T 24 gi . ị : h s ối ạn nh im s NMCT ng i n ng ng h hi n à i n ng nh nh n c ng c c . T T 24 gi ch h h c h c nh ng hạn ch à c c ối ạn nh h ng c i n m ồ m 12 ch n ạ T c c ại ối ạn nh ch ng ig h h nc c c gi h c do i ch n ch n nh ch ng i< i ại ng nh h c c c nh ạng h ng c n nh ng nh nh n cc n hi mạch ành n 88 8 T i c c ng à ố ng c c ối ạn nh im, i càng c ng c ối ạn nh càng c . 4.2 Liên quan NLTST 4.2.1 Liên NLTST Liên quan NLTST v : T i à ố i n n nN T T ng i ch h có ng ốc nhi ạn h h n ng i ng ng gi i ạn h h h n inh ộng ch ng hành h àn ch nh ng i
- 18 c i h N T T gi m s gi m ch c năng h h n inh ộng h gi i gi n. Nghi n c ch ng ic N T T 2g c 4 nh m is i4 nh m ≤ i N T T 1 chi m h h n 18 à h ối i N T T 0 11 nh m i s h c i c ngh hống i

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Chính trị học: Cải cách thể chế chính trị Trung Quốc từ 2012 đến nay
27 p |
62 |
3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động dạy học trực tuyến ở các trường đại học trong bối cảnh hiện nay
30 p |
62 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế quốc tế: Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành công nghiệp môi trường tại Việt Nam
27 p |
62 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý phát triển chương trình đào tạo ngành Sư phạm tại Đại học Quốc gia Lào đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay
26 p |
24 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Lý luận văn học: Cổ mẫu trong Mo Mường
38 p |
54 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Ẩn dụ miền nguồn chiến tranh trong tiếng Anh và tiếng Việt
28 p |
52 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý thực tập tốt nghiệp của sinh viên các chương trình liên kết đào tạo quốc tế tại các cơ sở giáo dục đại học Việt Nam
31 p |
55 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học chính trị: Quyền lực truyền thông trong bầu cử ở Ấn Độ (Nghiên cứu trường hợp Tổng tuyển cử Ấn Độ năm 2014)
28 p |
5 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Vật lý: Tính chất điện tử và các đặc trưng tiếp xúc trong cấu trúc xếp lớp van der Waals dựa trên MA2Z4 (M = kim loại chuyển tiếp; A = Si, Ge; Z = N, P)
54 p |
59 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Phát triển nguồn nhân lực lãnh đạo cấp chiến lược ở địa phương - Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Nghệ An
31 p |
38 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực dạy học tích hợp cho sinh viên ngành Giáo dục tiểu học thông qua các chủ đề sinh học trong học phần Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội
61 p |
55 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học chính trị: Năng lực lãnh đạo của cán bộ chủ chốt cấp huyện ở tỉnh Quảng Bình
27 p |
57 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quốc tế học: Hợp tác Việt Nam - Indonesia về phân định biển (1978-2023)
27 p |
56 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Đối chiếu ngôn ngữ thể hiện vai trò của người mẹ trong các blog làm mẹ tiếng Anh và tiếng Việt
27 p |
58 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý khoa học và công nghệ: Chính sách thúc đẩy sự phát triển của loại hình doanh nghiệp spin-off trong các trường đại học
26 p |
56 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Chính trị học: Thực thi chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp huyện người Khmer vùng Đồng bằng sông Cửu Long
30 p |
59 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế chính trị: Thu hút FDI vào các tỉnh ven biển của Việt Nam trong bối cảnh tham gia các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới
26 p |
59 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Báo chí học: Xu hướng sáng tạo nội dung đa phương tiện trên báo điện tử Việt Nam
27 p |
65 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
