intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận án tiến sĩ Y học: Nghiên cứu vai trò của nhiễu loạn tần số tim trong tiên lượng tử vong bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp

Chia sẻ: Co Ti Thanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

29
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án "Nghiên cứu vai trò của nhiễu loạn tần số tim trong tiên lượng tử vong bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp" được nghiên cứu với mục tiêu nhằm khảo sát tỉ lệ nhiễu loạn tần số tim và rối loạn nhịp tim trên điện tâm đồ liên tục 24 giờ ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận án tiến sĩ Y học: Nghiên cứu vai trò của nhiễu loạn tần số tim trong tiên lượng tử vong bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---- NGUYỄN LƯƠNG KỶ NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA NHIỄU LOẠN TẦN SỐ TIM TRONG TIÊN LƯỢNG TỬ VONG BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP Chuyên ngành: Nội Tim mạch Mã số: 62720141 T M T T LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC TP. Hồ Chí Minh - Năm 2018
  2. C ng nh c h àn hành ại: Đ YD T H C M Ng ih ng n h h c: 1. TS T T M PGS TS P N V Ph n i n 1: Ph n i n 2: Ph n i n 3: n n c ại Hội ồng nh gi n nc T ng ại: à c ngà h ng năm 2018 C h m hi n n ại: - Th i n ốc gi i N m - Th i n h h c T ng h Thành hố Hồ Chí Minh - Th i n ại h c c Thành hố Hồ Chí Minh
  3. 1 GI I THIỆU LUẬN ÁN Đ NMCT à nh h ng g ng c c nội h . M c ã c nhi h ng h i hi n ại nh h ốc i s ih c n hi mạch ành nh ng nc n à nh ng c h ng - ng ng 0 ngà à c 2 nh nh n sống s s NMCT s c mộ nh nh n ng ng năm i n. H n mộ n số nh nh n ng nà à ộ . C ch ộ im à s ng c ại gi ố: ối ạn h h n inh ộng c ch c im à ính n h ng c c im. nh gi ính n h ng c c im ng c c ối ạn nh nh c n nh nh h ng n h ng ại m h h ng hi m c ộ nhạ h gi ộ h ng 10 . nh gi c ch c im ng (PSTM) h i gi m c ng c ộ nhạ h ch n ộ h ng 10% 2 nh nh n ộ s NMCT c P TM ồn. Năm 2008 hội H à i n m ồ h ng m n h gi i (ISHNE: n n i n ci H n N nin si c c i g c ch số h nc h ng n 24 ờ T T 24 gi nh nh n s NMCT c gi ng c . C c nghi n c m n ch h nhi ạn n số im h ng à ố i n n mạnh nguy c ng s NMCT. Gi i n ng c n à ộc ic c ố h c nh PSTM i n hi n nh im à ối ạn nh im. T nhi n gi c c nghi n c c h i i m nhi ạn n số im h c nh n n ch h ng nh c h i i m ối à
  4. 2 nh gi c c i n ng c ng h c nh ng ộ ạn nh im ng hi m . hội H à i n m ồ h ng m n h gi i ch ng c n nghi n c thêm nh gi i c n . ch ng i i n hành n n: “ ứ va rò ủa r ượ ửv b a nà i m c i : 1. h s nhi ạn n số im à ối ạn nh im n i n m ồ i n c 24 gi nh nh n s NMCT c . 2. h s mối i n n gi nhi ạn n số im i c i m m sàng c n m sàng à i c nh nh n NMCT c . . c nh i i n ng ng im mạch ng 2 năm c nhi ạn n số im nh nh n sau NMCT c . T Ch nn ch c mộ c ng c nà à h àn hi n s ng n ộc nh m ng im mạch h c ộ im. i c m h m nh ng c ng c m i n ng s NMCT à n ng c h c n m. n c , (NLTST) à ch số h m i à ch c c ng nh nà nghi n c h ng nh gi c n nh m ng n nh nh n ng i i N m. i c nghi n c NLTST à ối ạn nh im n T T 24 gi s NMCT à i c àm c n hi hối h c c ố n i nh gi h c h c nh c i mc ố nà à h h i mc ố i nh m i n ng ng c ng c chính c h n.
  5. 3 3. N Nghi n c c ch ng i c nh ng ng g m i: 1 nghi n c i n ng n c NLTST 2 nghi n c g h n c nh N T T à i n n gi N T T i c i m m sàng c n m sàng à i s NMCT n nh nh n ng i i N m c nh i i n ng ng im mạch c N T T c h ng nh m h ng ích c c n nh nh n s NMCT nguy c cao. B n n c 125 ng c ố c c gồm: m : 3 trang; ng n ài i : 33 trang; ối ng à h ng h nghi n c : 18 trang; nghi n c : 32 trang; àn n: 36 trang; n à i n ngh : ng. n n c 41 ng i ồ h nh 4 s ồ à 154 ài i h m h ng c 23 ài i i ng i , 131 ài i i ng Anh, 35 ài i m i ng năm chi m 23%. C ơ : T NG UAN TÀI LIỆU 1.1 V sau NMCT 1.1.1 S b ờng sau NMCT Sa NMCT ng hi m nh s c im c hi n ng ăng m c nh nh h n inh gi c m, ăng h ng hích n in h in h ih ạ ộng i n àm h i h i gi n h h c c, c c à h ạ ộng i n h ng ồng nh , tăng c ch min à ố h i ích c ng à ại ạ ạn nh h .
  6. 4 1.1.2 R m Tăng h ạ h h n inh gi c ms ài h i gi n h h c c s m, gi m h ạ h h n inh h gi c m àm gi m h c m i ính im m ính i h h ạ ộng h gi c m à h i h ạn nh h . 1.2 T 1.2.1 Cơ NLTST Hi n ng N T T m i n ộng ng n hạn ộ ài ch ng s mộ ngo i tâm thu th t (NTT th t). nh h ng, sau một NTT th h nh ng ăng ốc ng mộ h i gi n ng n ồi gi m n c hi n số c n. C ch N T T c ch à hi n ng h h c s mộ NTT h àm im c à mm h ng n ng gi m h ộng h c ạm h i mạch h h n nh h ng h i gi n m ng ng n à m h c í ồng ộ. c nà c h h i h c ch n nh nội m i sinh ng c ch h n ạ ại nã àm gi m i c c hi h n inh h gi c m àm ăng c c hi gi c m im n n c mạch c ộng mạch à h à ăng n số im ăng ốc s m). Hi n ng nà c g i b ng thu t ng (TO: Turbulence Onset). hi ăng h m c nh h ng m c à h ạ h ng c h n ạ h h àm nã ộ i c c hi h n inh h gi c m àm n số im ch m ại gi m ốc . Hi n ng nà g i à ườ (TS: Turbulence Slope).
  7. 5 1.2 Đ nhi u lo n t n s tim N T T c ghi n T T 24 gi hi c NTT h . 2 nh ng c NTT h c c số m à -2 à -1 nh ngh s NTT h c à nh 0, và c c nh ng i c nh số ng: 1 2 4 N T T c nh gi h i h ng số: (KPNL) Đườ ( DNL): à ộ ốc nh c ng ng n ng i m i n i ng 20 nh s NTT h c i ồ ốc ộ ng nh (mm/RR). H nh 1.1: h i h nhi ạn à ng ốc nhi ạn.
  8. 6 c ồ 1.1: N T T nh h ng i à h ng h i). nh h ng s NTT h h n số im ăng n n n PN s ≤0 . Khi KPNL >0% h im m h năng ăng ốc s m nh gi h h n inh gi c m.N N h ng h im m h năng gi m ốc nh gi h h n inh h gi c m. Nghi n c N T T à h ng h nh gi gi n i p nh h ng h h n inh ộng n h im mạch. C ơ : ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 Đ D nh nh n nh i n hội ch ng mạch ành c ại nh i n Thống Nh TP. Hồ Chí Minh à nh i n h nh h nh H h ng 10 năm 201 n h ng 08 năm 201 . D T n số m c i ch n nh ng ng h c ch n n à NMCT c gồm NMCT c T ch nh n h c NMCT c
  9. 7 không ST chênh lên theo ti ch n ch n n NMCT c h C ACC AHA WHF WHO năm 2012. 2.1.3 T - nh nh n c ch n n c nh à NMCT c ( T ch nh n h c h ng T chênh lên) n m i ại h im mạch c n hi . - nh nh n s hi i n c i i c c h ốc c ch ng minh gi m s gi m i NMCT à ộ : UCMC h c c ch h h ch n gi c m s i in c i g à nh m s in. T - nh nh n h ng h i à nh ng c h s : ng nh m ạ nh im... - nh nh n i i s ng h ốc n mạch ăng s c c c im n n n số im h ng h n nh h c ch c nh nh n). -T i nh nh n h ng già, l ại ng à c ộng c ích i h c). - nh nh n ng nội i n N T T à h ng h i n ng gi i ạn m ộn à ã n nh s NMCT . - T T 24 gi c h i gi n
  10. 8 T ng : α 00 cs s i m ại 1) nên Zα/2=1,96. β=0,2 (power=0,8) nên Zβ=0,84. p1 0 04: ng im mạch s NMCT hàng năm à 4%, c ng à ng c nh m N T T nh h ng. p2=0,04x5,9=0,236: h h P ng s NMCT nh m c N T T h ng g ns i nh nh n c N T T nh h ng. =(p1 + p2)/2. Δ: p1 - p2. T ính c n=48. C m ối hi à 96 nh nh n m i nh m ối hi à 48 nh nh n. P ơ : ch n m h n i n. C nh nh n NMCT c c h m ch n n à i i c c c s ch n h im mạch c n hi c i ối c n hi mạch ành hi c ch nh à i i n i nội h n h n i c c h ốc c n hi n h ng c i i n c n hi ). nh nh n i ch n à nghi n c c gi i hích nh ng n h m gi nghi n c . Nh ng nh nh n c nghi n c s ch i nh s , h m m sàng c n m sàng i à ghi à hi i . T T 24 gi c ghi s 48 gi c h i h NMCT hi c im ã ic c. ối i nh nh n c c n hi im mạch h ghi T T 24 gi s hi ã c n hi í nh 24 gi nh ạng nh n nh). Th is i n: h ốc i h c i n nh ạng s c h à i n i n ng h i gi n 2 năm sống h vong ng n nh n ng i ng).
  11. 9 2. Đ : Ph n chi h Hội H à i n m ồ h ng m n h gi i: - PN nh h ng hi ≤0 à h ng hi >0%. - N nh h ng hi 2 ms à h ng hi ≤2,5ms/RR. chi hành nh m: • N T T 0: PN à N nh h ng c h ng c NTT h nh m N T T 0 à h ng c NTT h i n ng giống nh c c nghi n c ng ài n c). •N T T 1: mộ ng h i gi PN à N h ng. •N T T 2: c h i gi PN à N h ng. N T T h ng: gồm N T T 1 ± N T T 2. Đ y ửv : - ộ im. - T ng im mạch. - T ng h ng im mạch. - T ng ch ng. 2.2.6 Phân d - Nh i à h n ích ng h n m m P 18.0. -Tm ố i n n ng 2 năm ng h n ích hồi C i n, m c ộ i n n h ng số ng hại H – hazard ratio). - Khác i c ngh hống hi
  12. 10 - Th h m h i nh i n c i n hành ng h nh ch n m hống nh h hi h h ch nghi n c nà . 2.2.8 V Ch nh c n m sàng à h ng h i h ng nh c nh i n nghi n c i n h ng c n hi à i . T T 24 gi à h ng i n h ng m n hại c ch h n c Hội ồng ạ c ng nghi n c sinh h c T ng ại H c c TP. Hồ Chí Minh số 108 H -H . CHƯƠNG : KẾT UẢ NGHIÊN CỨU T h ng 10 năm 201 n h ng 08 năm 201 ch ng i h h c 230 nh nh n NMCT c h i ch n ch n m à nghi n c à h i ng 2 năm 120 nh nh n ại nh i n Thống Nh TP. Hồ Chí Minh à 110 nh nh n ại nh i n h T nh h nh H ). nh s : N m gi i: 7 n gi i: 21 . T n mn 8 1. T i ng bình: 58,2±8,9. NMCT ST chênh lên: 72,2%, NMCT không ST chênh lên: 27,8%. 3. T NLTST ĐTĐLT ờ 3.1 T ờ NLTST Th i i m ng : ngà (t h n 25%-75%: 5-9). 3.1.2 T ng 3.1: T nhi ạn n số im NLTST T % (n=230) NLTST=0 101 43,9
  13. 11 NLTST=1 107 46,5 NLTST=2 22 9,6 3.1.2 C 212 nh nh n c ối ạn nh im n gi n n h c ạ chi m 92,2%. 2 c TNT gi m, 0 nh ng nh nh 8 nh ch m ng ng ng ng c nh h ộ 1 c ng nh 1 nh nh nh nh 2 2 nh nh nh ch h n h 1 ng nh c n, 85,7% NTT h , 87,8% NTT n h à 2 nh nh nh h ng n. 3.2 L NLTST , ng 3.2: i n nN T T à c i m ch ng NLTST=0 NLTST=1 NLTST=2 p (n=101) (n=107) (n=22) n (%) n (%) n (%) T ≤ 89 (88,1) 73 (62,2) 10 (45,5) 65 12 (11,9) 34 (31,8) 12 (54,5) Y ơ i h ng 20 (19,8) 16 (15,0) 11 (50) 0,001 Hút th ốc 35 (34,7) 37 (34,6) 6 (27,3) 0,787 Tăng h 61 (60,4) 70 (65,4) 8 (36,4) 0,040 RL lipid máu 39 (38,6) 43 (40,2) 15 (68,2) 0,033 h 16 (15,8) 14 (13,1) 4 (18,2) 0,861 - Ti n s suy tim 9 (8,9) 8 (7,5) 4 (18,2) 0,282 - TBMMN 4 (4,0) 1 (0,9) 3 (13,6) 0,022* - nh h n mạn 0 (0) 7 (6,5) 3 (13,6) 0,002*
  14. 12 - nh h i c 6 (5,9) 4 (3,7) 0 (0) 0,562* ngh n mãn ính *: ể ị F er í x ng 3.3: Liên quan NLTST à c i m m sàng NLTST=0 NLTST=1 NLTST=2 p (n=101) (n=107) (n=22) n (%) n (%) n (%) T (ck/p) ≥ 41 (40,6) 48 (44,9) 10 (45,5) 0,801
  15. 13 n (%) n (%) n (%) PSTM (%) 87 >35 92 (46,9) 17 (8,7) 0,076 (44,4) 20 ≤ 9 (26,5) 5 (8,7) (58,8) S nhánh 1 46 (45,5) 35 (32,7) 4 (18,2) 2 32 (31,7) 46 (43,0) 10 (45,5) 0,089 3 23 (22,8) 26 (24,3) 8 (36,4) R tim Nhanh xoang 3 (3,0) 3 (2,8) 1 (4,5) 0,729* Nh ch m ng 9 (8,9) 8 (6,5) 2 (9,1) 0,795 Ng ng ng 4 (4,0) 4 (3,7) 1 (4,5) 0,984* c nh h ộ 3 (3,0) 3 (2,8) 2 (9,1) 0,289* c ng nh 4 (4,0) 0 (0) 0 (0) 0,074* Nh nh nh nh 1 (1,0) 2 (1,9) 0 (0) 0,729* NNKPTT 2 (2,0) 3 (2,8) 0 (0) >0,05* Nhanh h ng n 1 (1,0) 3 (2,8) 2 (9,1) 0,106* ng nh c n 4 (4,0) 0 (0) 2 (9,1) 0,115* NTT n h 73 (72,3) 107 (100) 22 (100)
  16. 14 C n hi im mạch nội h 95 (88,8) 19 (86,4) 19 (86,4) 0,755 Nội h 9 (8,9) 12 (11,2) 3 (13,6) T NMCT UCMC/ C h h 95 (94,1) 105 (98,1) 20 (90,9) 0,140* Ch n gi c m 75 (74,3) 75 (70,1) 13 (59,1) 0,355 Statin 101 (100) 107 (100) 22 (100) >0,05 Aspirin 101 (100) 105 (98,1) 22 (100) 0,59* Clopidogrel 101 (100) 107 (100) 22 (100) >0,05 *: ể ị F er í x V NLTST tim m 3.3 T T ng: 2 nh nh n chi m 12 . Ng n nh n vong: t i i n mạch m nã : 6,9%, NMCT i h h c NMCT: 41,4%; suy tim: 27,6 ộ : 24,1. T ng h ng im: 0%. ng 3.6: Th i i m ng: T ờ T S (n=29 ) (n=201) ộ h ng ộ Chung 7 (24,1) 22 (75,9) 29 (12,6) 0 ngà 1 (3,5) 7 (24,1) 8 (3,5) 6 tháng 3 (10,3) 10 (34,5) 13 (5,7) 1 năm 5 (17,2) 14 (48,3) 19 (8,3) 2 năm 7 (24,1) 22 (75,9) 29 (12,6) 3.3.2 L NLTST ng 3.7: i n n gi nhi ạn n số im i ng T NLTST=0 NLTST=1 NLTST=2 Log (n=101) (n=107) (n=22) rank ống 98 (97) 90 (84,1) 13 (59,1)
  17. 15 ng 3.8: Ng c ng ối ng i n ng ng c N T T NLTST T K 95% p ơ (HR) D Trên NLTST=1 5,6 1,7 19,3 0,006 NLTST=2 17,9 4,9 66,0
  18. 16 nhau. Schmidt G và cộng s NLTST gi i ạn n nh t tu n 2 n tháng 3 sau NMCT, Bauer A và cộng s n 2 sau NMCT, H i iH h i n à chi h i nh m nh m s m n 1 t 5- 21 ngày, l n 2 tu n 2-4 nh m m ộn gồm l n 1 lúc tu n 6 và l n 2 lúc tu n 10-14, k t qu cho th y NLTST tại 2 th i i m u có giá tr i n ng loạn nh p th t, loạn nh p tim gây t vong ho c g n t vong. NLTST ngay khi nh n chăm s c mạch vành, trong vòng 6 gi t lúc kh i phát tri u ch ng NMCT, k t lu n NLTST có giá tr i n ng t vong cao, bao gồm t vong trong 6 h ng à 1 năm. Th n i m h c h n i ch c ng c i àh c n mộ số c gi ngh c h ghi T T 24 gi c c i n nh ng hông quá 2 tu n sau kh i phát NMCT. T ng nghi n c nà , ch ng i ại h i i m trung v à 7,0 ngà s m nh à 3 ngà m ộn nh à 14 ngà ), hi c im ã i nh ạng i c c à gi i ạn n nh. 4.1.2 T Ch ng i ch m c c c nghi n c ng n c s s nh. H is P à cộng s nghi n c n 1308 b nh nh n h 08 c N T T=0 2 c N T T 1 à1 c N T T=2. K t lu n t nghiên c u chúng tôi là có NLTST trên b nh nhân ng i Vi t Nam. 4.1.3 C B ị ả : Nghiên c ch ng i có 25,7% TNT gi m, h h ic c nghi n c n c ng ài i ộng h ng 21%-77,5%.
  19. 17 TNT h i ng h ộ i gi i ính h i gi n ngà m íc h h ạ ộng h ch à inh h n ch số hối c h nh nh c ch ộ ăn ống cà h h ốc h ốc ăng gi m ng h ins in . hi c nhi NTT h h h ng c TNT gi i n n ng ính h à i n n m ính c ối i ng s NMCT. c i hi n h n ng ng c n n h TNT và NLTST trên T T 24 gi . ị : h s ối ạn nh im s NMCT ng i n ng ng h hi n à i n ng nh nh n c ng c c . T T 24 gi ch h h c h c nh ng hạn ch à c c ối ạn nh h ng c i n m ồ m 12 ch n ạ T c c ại ối ạn nh ch ng ig h h nc c c gi h c do i ch n ch n nh ch ng i< i ại ng nh h c c c nh ạng h ng c n nh ng nh nh n cc n hi mạch ành n 88 8 T i c c ng à ố ng c c ối ạn nh im, i càng c ng c ối ạn nh càng c . 4.2 Liên quan NLTST 4.2.1 Liên NLTST Liên quan NLTST v : T i à ố i n n nN T T ng i ch h có ng ốc nhi ạn h h n ng i ng ng gi i ạn h h h n inh ộng ch ng hành h àn ch nh ng i
  20. 18 c i h N T T gi m s gi m ch c năng h h n inh ộng h gi i gi n. Nghi n c ch ng ic N T T 2g c 4 nh m is i4 nh m ≤ i N T T 1 chi m h h n 18 à h ối i N T T 0 11 nh m i s h c i c ngh hống i
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2