Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Quản trị truyền thông tại ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
lượt xem 3
download
Mục tiêu nghiên cứu của luận văn "Quản trị truyền thông tại ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội" nhằm phân tích thực trạng từ đó đánh giá hiệu quả của hoạt động quản trị truyền thông tại UBND thành phố Hà Nội; đề xuất những giải pháp nhằm tăng cường quản trị truyền thông tại UBND thành phố Hà Nội
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Quản trị truyền thông tại ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ ………………/…………. ……/…... HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA VƢƠNG KIỀU TRANG QUẢN TRỊ TRUYỀN THÔNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Chuyên ngành: Quản lý công Mã số: 8340403 T T T U N V N THẠC S QUẢN CÔNG HÀ NỘI - N 2023
- Công tr nh c hoàn thành t i: HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA N ƣ ƣ n n o ọ TS. N u n Qu n V n hản i n : hản i n : u nv n c ảo v t i H i ng ch m lu n v n th c s H c vi n Hành ch nh Quốc gi i m: h ng h p hà - H i tr ng ảo v lu n v n th c s H c vi n Hành ch nh Quốc gi Số: 77 ng guy n Ch Th nh - Qu n ống - T Hà i Th i gi n: vào h i gi th ng n m 0 3 C th t m hi u lu n v n t i Th vi n H c vi n Hành ch nh Quốc gi
- Ở ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Thứ nhất: Xuất phát từ vị trí, vai trò của QTT trong hoạt động QLNN Khi xã h i ph t tri n nhu cầu về tr o ổi thông tin ngày càng m nh mẽ khi truyền thông ngày càng ph t tri n hơn Truyền thông trong Q là m t qu tr nh truyền t cung c p phổ iến thông tin m ng t nh h i chiều từ c c CQ ến công chúng nhằm nh h ớng d lu n h ớng tới th y ổi hành vi th i củ công chúng ối với c c CQ và ng c l i c c CQ thu th p thông tin phản h i từ ph công chúng nhằm th y ổi iều chỉnh qu tr nh xây dựng n hành ch nh s ch và ph ơng ph p quản tr cho phù h p V i tr củ truyền thông ối với Q là: Thiết l p và duy tr c c mối qu n h giữ CQ với công chúng T o r sự hài l ng củ công chúng ối với CQ h t huy t nh dân chủ công kh i minh ch h v y qu mỗi th i k QTTT phải cần th y ổi cho phù h p với iều ki n và t nh h nh ph t tri n củ mỗi t n ớc Thứ hai: Xuất phát từ những bất cập, hạn chế trong QTTT của UBND thành phố Hà Nội Hà i là m t ô th lo i ặc i t nên ho t ng truyền thông củ Hà i cũng cần c ặc i t chú tr ng và qu n tâm Tuy nhiên trong ho t ng QTTT củ UB D thành phố Hà i vẫn c n nhiều i m h n chế: - H thống v n ản ph p lu t trong l nh vực truyền thông c n thiếu ch c ổ sung sử ổi iều chỉnh k p th i và phù h p với tốc ph t tri n củ thành phố - Tr nh n ng lực củ CBCC ch p ứng c yêu cầu về C TT kỹ thu t h nh ảnh - H nh thức n i dung c c ch ơng tr nh truyền thông c n thiếu t nh h p dẫn phản i n xã h i ch c o 1
- - Ho t ng cung c p thông tin cho o ch ch th ng xuyền ch ầy ủ ch m và h nh thức - Trong t nh h nh mới ho t ng truyền thông ặt r những yêu cầu về t nh công kh i minh ch tr ch nhi m giải tr nh và sự th m gi củ ng i dân vào quá trình quản lý xã h i Thứ ba: Xuất phát từ khoảng trống nghiên cứu trong lĩnh vực quản trị truyền thông tại UBND thành phố Hà Nội. Cho ến n y ch c công tr nh nào nghiên cứu m t c ch ầy ủ toàn di n cả trên ph ơng di n lý lu n và thực ti n về quản tr truyền thông t i UB D thành phố Hà i ặc i t là trong ối cảnh cải c ch hành ch nh nhà n ớc hi n n y iều này khẳng nh t nh mới t nh s ng t o không trùng lặp củ ề tài 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu 2.1. Mục tiêu nghiên cứu nh gi thực tr ng quản tr truyền thông t i UB D thành phố Hà i ề xu t c c giải ph p nhằm t ng c ng quản tr truyền thông củ UB D thành phố Hà i 2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu M t là nghiên cứu tổng qu n và cơ sở lý lu n về quản tr truyền thông t i UB D thành phố Hà i H i là phân t ch thực tr ng từ nh gi hi u quả củ ho t ng quản tr truyền thông t i UB D thành phố Hà i B là ề xu t những giải ph p nhằm t ng c ng quản tr truyền thông t i UB D thành phố Hà i 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu u nv nx c nh ối t ng nghiên cứu là ho t ng quản tr truyền thông củ UB D thành phố Hà i 3.2. Phạm vi nghiên cứu Về nội dung nghiên cứu: u n v n t p trung phân t ch nh gi quản tr truyền thông t i UB D thành phố Hà i: Quản tr truyền thông n i và quản tr truyền thông r ên ngoài 2
- Không gian nghiên cứu: T c giả tiến hành iều tr khảo s t phỏng v n và thu th p số li u ối với c c nh m ối t ng: ( ) C n công chức ng công t c t i UB D thành phố Hà i ; ( ) M t số cơ qu n o ch trên àn thành phố Hà i (3) g i dân ng làm vi c và sinh sống trên àn thành phố Hà i 4. Phương pháp nghiên cứu 4.1. Phương pháp luận h ơng ph p duy v t i n chứng duy v t l ch sử củ chủ ngh M c - Lê nin t t ởng H Ch Minh qu n i m củ ảng h p lu t củ nhà n ớc liên qu n ến v n ề nghiên cứu 4.2. Phương pháp nghiên cứu - Phương pháp nghiên cứu tài liệu: T c giả tiến hành thu th p thông tin dự vào ngu n tài li u nh : t m hi u c c nghiên cứu o c o t p ch chuyên ngành s ch c về truyền thông Viêc nghiên cứu tài li u nhằm cung c p cơ sở lý lu n thực ti n phục vụ cho vi c giải quyết c c v n ề mà ề tài ặt r - Phương pháp khảo sát thực tiễn: phục vụ cho mục ch nghiên cứu và nhi m vụ nghiên cứu ặt r t c giả ã thực hi n khảo s t trực tiếp ằng vi c i thực tế qu n s t những ối t ng là công chức t i V n ph ng UB D thành phố Hà i thu th p những thông tin về ho t ng quản tr truyền thông - Phương pháp phỏng vấn sâu: Tác giả ã tiến hành phỏng v n ng i dân; c n công chức làm vi c t i UB D thành phố Hà i nhằm thu th p c c thông phân t ch và và nh gi kh ch qu n thực tr ng quản tr truyền thông t i àn thành phố Hà i 5 ng g p mới củ ề tài 5.1. Ý nghĩa lý luận Xu t ph t từ nh n nh sự thiếu hụt cơ sở lý lu n về quản tr truyền thông củ UB D thành phố Hà i ề tài ng g p những lu n i m kho h c o g m: 3
- - Kh i ni m “Truyền thông” “Quản tr truyền thông” - H thống h những v n ề lý lu n về ho t ng truyền thông n i chung và quản tr truyền thông t i UB D thành phố Hà i n i riêng làm cơ sở cho v n ề phân t ch và nh n di n c c v n ề thực ti n -X c nh n i dung quản tr truyền thông củ UB D thành phố Hà i. - hân t ch v i tr quản tr truyền thông củ UB D thành phố Hà i. - ghiên cứu môi tr ng chu tr nh truyền thông c c thông i p tri n kh i ho t ng truyền thông 5.2. Ý nghĩa thực tiễn - Khảo s t phân t ch và nh gi thực tr ng quản tr truyền thông củ UB D thành phố Hà i trong ối cảnh ẩy m nh cải c ch hành ch nh nhà n ớc - ề xu t m t số giải ph p nhằm t ng c ng quản tr truyền thông t i UB D thành phố Hà i 6 Kết c u củ ề tài u n v n c kết c u thành 03 ch ơng nh s u: Ch ơng . M t số v n ề lý lu n về quản tr truyền thông củ UB D c p Tỉnh Ch ơng . Thực tr ng quản tr truyền thông t i Ủy n nhân dân thành phố Hà i Ch ơng 3. Giải ph p t ng c ng quản tr truyền thông t i Ủy n nhân dân thành phố Hà i 4
- C ƣơn 1. ỘT SỐ VẤN ĐỀ U N VỀ QUẢN TRỊ TRUYỀN THÔNG CỦA UBND CẤP TỈNH 1.1. ột số á n ệm 1.1.1. Quản lý hành chính nhà nước Theo cuốn gi o tr nh “Quản lý h c i c ơng” - H c vi n Hành ch nh quốc gi : “ Quản lý là sự t c ng c tổ chức c nh h ớng củ chủ th quản lý lên ối t ng quản lý nhằm t c mục tiêu nh tr ớc” Theo GS TS guy n Hữu Hải trong cuốn “ ý lu n Hành ch nh hà n ớc” - H c vi n Hành ch nh quốc gi ( 0 0) th : “ Quản lý nhà n ớc là m t d ng quản lý xã h i ặc i t m ng t nh quyền lực nhà n ớc và sử dụng ph p lu t và ch nh s ch iều chỉnh hành vi củ c c nhân tổ chức trên t t cả c c mặt củ i sống xã h i do c c cơ qu n trong m y nhà n ớc thực hi n nhằm phục vụ nhân dân duy tr sự ổn nh và ph t tri n xã h i” Quản lý hành ch nh nhà n ớc là ho t ng thực thi quyền hành ph p củ hà n ớc là sự t c ng c tổ chức và iều chỉnh ằng quyền lực ph p lu t nhà n ớc ối với c c qu tr nh xã h i và hành vi ho t ng củ con ng i duy tr và ph t tri n c c mối qu n h xã h i và tr t tự ph p lu t nhằm thực hi n những chức n ng và nhi m vụ củ hà n ớc trong công cu c xây dựng chủ ngh xã h i và ảo v tổ quốc xã h i chủ ngh do c c cơ qu n trong h thống quản lý hành ch nh từ Ch nh phủ ở Trung ơng xuống Uỷ n nhân dân c c c p ở ph ơng tiến hành 1.1.2. Truyền thông Truyền thông là qu tr nh tr o ổi truyền tải tiếp nh n thông tin t t ởng t nh cảm thông qu cảm xúc và hành vi giữ h i hoặc nhiều ng i nhằm thiết l p những mối qu n h giữ con ng i với con ng i t c sự hi u iết nâng c o nh n thức h nh thành th i và th y ổi hành vi củ con ng i 1.1.3. Phương tiện truyền thông Truyền thông c r t nhiều ph ơng ti n truyền tải trong c o ch truyền h nh p no p ph ch phim ảnh t rơi v n h c ngh thu t Ở Vi t m ảng và hà n ớc coi “B o ch ” là ph ơng ti n chủ lực tr ng tâm củ 5
- truyền thông T t cả c c thông tin qu n tr ng ều thông qu B o ch truyền tải tuyên truyền phổ iến chủ tr ơng ng lối ch nh s ch củ ảng và hà n ớc ến xã h i B o ch c coi là ph ơng ti n ch nh chủ lực củ ngành truyền thông và cũng là kênh truyền thông ch nh thống củ ảng và hà n ớc 1.1.4. Quản trị truyền thông “Quản tr ” là sử dụng ngu n lực hữu h n t c mục tiêu tối h y n i c ch kh c là t n dụng tốt nh t ngu n lực sử dụng ngu n lực hi u quả nh t nghiên cứu trong ph m vi là m t tổ chức “Quản tr truyền thông” c th c hi u là vi c sử dụng ngu n lực m t c ch hi u quả nh t trong vi c xây dựng kế ho ch và tri n kh i c c ho t ng thông tin h i chiều chi sẻ và tr o ổi thông i p quảng h nh ảnh th ơng hi u củ tổ chức tới c c nh m công chúng thông tin qu c c kênh h y ph ơng ti n truyền thông nhằm xây dựng và duy tr mối qu n h tốt ẹp ối với công chúng cũng nh t c ng ến nh n thức th i và hành vi củ h về tổ chức 1.2. Quản trị tru ền t ôn tạ UBND t àn p ố Hà Nộ Trong nghiên cứu này t c giả chỉ nghiên cứu chủ th là UB D và cụ th là UB D thành phố Hà i “Quản tr truyền thông t i UB D” là qu tr nh sử dụng ngu n lực m t c ch hi u quả trong vi c xây dựng kế ho ch và tri n kh i c c ho t ng thông tin h i chiều chi sẻ và tr o ổi thông i p quảng h nh ảnh th ơng hi u củ cơ qu n UB D tới ng i dân và c c nh m công chúng kh c thông qu c c kênh h y ph ơng ti n truyền thông nhằm thiết l p và duy tr mối qu n h tốt ẹp củng cố niềm tin củ ng i dân và c c nh m công chúng kh c ối với cơ qu n hành ch nh nhà n ớc nhằm t c sự ng thu n xã h i ( ) Chủ th : UB D thành phố Hà i trong phân nh giữ ho t ng QTTT do Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà i phụ tr ch th m m u và ho t ng QTTT cho ch nh m nh củ UB D thành phố Hà i ( ) ối t ng: h m : h m công chúng ên ngoài o g m: g i dân Cơ qu n o ch C c nh m công chúng kh c ( ch nh quyền Trung ơng ch nh quyền c c ph ơng kh c c c quốc gi ); h m : Công chúng n i ch nh là i ngũ CBCC làm vi c trong m y UB D 6
- Trong nghiên cứu này t c giả t p trung nghiên cứu 3 ối t ng công chúng t ơng ứng với 3 n i dung QTTT củ UB D thành phố Hà i: ( ) QTTT ối với o ch ; ( ) QTTT ối với ng i dân; (3) QTTT n i 1.3. V trò quản trị tru ền t ôn tron quản lý n à nƣ . 1.3.1. Quản trị truyền thông đối với xã hội QTTT là m t trong những ph ơng thức hữu hi u t o nên sự kết nối thông tin h i chiều giữ UB D và ng i dân cũng nh c c nh m công chúng kh c xây dựng và củng cố niềm tin củ nhân dân vào ng lối chủ tr ơng ch nh s ch củ ảng hà n ớc ch nh quyền ph ơng và ổn nh t nh h nh ch nh tr t i ph ơng QTTT giúp gi t ng dân chủ trong i sống xã h i g p phần củng cố nền tảng xã h i củ hà n ớc mở r ng dân chủ và ph t huy quyền làm chủ t nh n ng ng t ch cực củ ng i dân khi th m gi vào quản lý HC th m gi vào xây dựng n hành và tổ chức thực hi n th chế ch nh s ch củ nhà n ớc làm cho ch nh s ch và th chế ngày càng hoàn thi n hơn QTTT g p phần t ng c ng hi u quả c c ch nh s ch xã h i nhằm t o r sự hi u iết là cầu nối giữ UB D và nhân dân ngày càng c khẳng nh QTTT t o iều ki n cho c c nh m xã h i tiếp c n c c c ngu n lực ph t tri n 1.3.2. Quản trị truyền thông đối với nội bộ của Uỷ ban nhân dân QTTT giúp h nh thành nên m t h thống thông tin quản lý t o môi tr ng làm vi c hi u quả và sự gắn kết trong n i cơ qu n QTTT giúp cho c n công chức ng i l o ng làm vi c t i UB D thành phố Hà i nắm ắt c những thông tin phục vụ cho c c ho t ng chuyên môn hoàn thành tốt sứ m nh và mục tiêu củ UB D x c nh c ngh vụ và tr ch nhi m củ m nh ng g p vào sự ph t tri n và thành công chung củ tổ chức QTTT giúp xây dựng mối qu n h t nh cảm thân thi n và tốt ẹp trong n i tổ chức sự hi u iết và tin c y lẫn nh u giữ lãnh o và nhân viên và trong n i nhân viên 7
- QTTT g p phần ki m so t c ng ng ên trong nhằm t o r sự quản lý hi u quả nh t làm giảm sự phản ối t ng c ng sự phản i n và sự ủng h khi ối với c c ho t ng ch ơng tr nh ch nh s ch củ UB D QTTT g p phần truyền tải sứ m nh tầm nh n và triết lý phục vụ củ tổ chức giúp CBCC nh n thức rõ gi tr ý ngh củ ho t ng công vụ mà m nh ng thực thi t o sự gắn kết lâu dài với tổ chức 1.4. Nộ un quản trị tru ền t ôn ủ Uỷ b n n ân ân 1.4.1. Quản trị truyền thông đối với báo chí B o ch c th coi nh là m t nh m công chúng ặc i t ng th i cũng là m t ph ơng ti n công cụ UB D thực hi n qu n h ối với c c nh m công chúng khác. B o ch sẽ ảm nh n nhi m vụ cầu nối thông tin h i chiều giữ UB D và ng i dân và ng cl i iều này i hỏi c c cơ qu n thu c UB D phải làm s o quản lý thông tin cung c p cho o ch và xây dựng c mối qu n h t ch cực ối với nh m công chúng này o ch trở thành công cụ hữu ch trong vi c thiết l p và duy tr mối qu n h giữ cơ qu n UB D và c c nh m ối t ng công chúng kh c Tuy nhiên với những ặc tr ng riêng B o ch luôn muốn kh i th c những thông tin mới n ng ỏng h p dẫn nhằm thu hút n c nên h c th cung c p cho cả những thông tin t ch cực và tiêu cực từ UB D Do UB D m t mặt r t cần sự hỗ tr củ o ch m t mặt c khuynh h ớng ối ph với o chí, mối qu n h này m ng t nh h i mặt: m t mặt là phụ thu c lẫn nh u m t mặt là gi m s t lẫn nh u Xét m t c ch tổng th c c ho t ng truyền thông củ nhà n ớc c th hi n chủ yếu qu n i dung: ( ) h t ngôn trong ho t ng công vụ; ( ) Tổ chức h p o; (3) Quản tr khủng hoảng truyền thông 1.4.2. Quản trị truyền thông đối với người dân. (1) Cung cấp thông tin đến người dân UB D cần làm tốt ho t ng cung c p và ảo ảm quyền tiếp c n thông tin củ ng i dân 8
- Thứ nh t cung c p thông tin c th thông qu c c ph ơng ti n truyền thông i n tử nh : tivi lo ài ph t th nh internet tin nhắn i n tho i Thứ h i c th thông c c c c h nh thức thông tin phi i n tử nh : h i ngh h i thảo h p o tri n lãm p no p ph ch chuyên ề v n ản h y ho t ng tuyên truyền củ c c c n công chức ên c nh những ch nh s ch ph p lu t và vi c tổ chức thực hi n ch nh s ch ph p lu t phải c công kh i minh ch ảo ảm công ằng dân chủ theo UB D cần phải công kh i ho t ng củ m nh trừ n i dung thu c m t nhà n ớc và những n i dung kh c theo quy nh củ ph p lu t (2) Tiếp nhận thông tin phản hồi từ người dân Bản ch t củ ho t ng QTTT là gắn với ho t ng gi o tiếp n gắn với những nỗ lực gi o tiếp c nh h ớng c kế ho ch gi o tiếp h i chiều m ng t nh ch t ối tho i ối với m t ên là cơ qu n quản lý và m t ên là ng i dân nhằm ảm ảo c mục ch gi o tiếp là thoả mãn c những yêu cầu củ ng i dân trong khuôn khổ ph p lu t V v y thực hi n ho t ng QTTT tốt là phải vừ cung c p thông tin t o iều ki n cho ng i dân tiếp c n thông tin vừ phải c cơ chế lắng nghe và thu nh n thông tin phản h i từ ng i dân s o cho hi u quả Vi c l y ý kiến thu nh n thông tin phản h i từ ng i dân là m t khâu r t qu n tr ng 1.4.3. Quản trị truyền thông nội bộ QTTT n i o g m t t cả những ho t ng h ớng ến thiết l p và ph t huy mối qu n h sự thông hi u giữ UB D với ch nh i ngũ CBCC làm vi c trong cơ qu n với mục tiêu là thiết l p duy tr và quản lý ho t ng thông tin và c c mối qu n h n i củ tổ chức C c ho t ng QTTT n i trong UB D th ng gặp là: (1) Thông tin nội bộ Ho t ng thông tin n i là cung c p thông tin th ng xuyên cho c c thành viên trong tổ chức về nhi m vụ công vi c mà tổ chức cũng nh mỗi ph n c nhân phải thực hi n làm cho m i ng i hi u rõ hơn về tổ chức m nh nhi m vụ củ m nh và c ch thức ứng xử phù h p với những gi tr v n ho truyền thống củ tổ chức 9
- (2) Tổ chức sự kiện nội bộ C ch thức tổ chức sự ki n r t d ng phong phú: Tổ chức c c ih i h i ngh ; C c ho t ng gặp mặt gi o l u n i ; C c ho t ng v n ngh th dục th th o; ph t ng và tổng kết c c phong trào thi u (3) Xây dựng văn hoá công sở Ho t ng xây dựng v n ho công sở o g m những yếu tố củ v n ho công sở phục vụ và liên qu n trực tiếp ến ho t ng QTTT n i củ UB D 1.5. Cá ếu tố ản ƣởn đến quản trị tru ền t ôn ủ ơ qu n quản lý n à nƣ 1.5.1. Yếu tố thể chế Th chế o g m t t cả h thống quy nh v n ản quy ph m ph p lu t củ Ch nh phủ và UB D c xây dựng và n hành iều chỉnh c c ho t ng QTTT củ UB D n i riêng ây là nền tảng ph p lý cơ ản ho t ng QTTT củ UB D tiến hành Th chế cần m ng ặc t nh dự o trên cơ sở t nh to n c c yếu tố t c ng và sự iến ng trong t ơng l i ặc i t là t c ng củ sự iến ng ch nh tr và kho h c công ngh ến c c h nh thức n i dung QTTT t i UB D Ở Vi t m u t Tiếp c n thông tin n m 0 6 là d u mốc qu n tr ng ặt nền tảng ph p lý ch nh thức cho ho t ng QTTT 1.5.2. Yếu tố tổ chức bộ máy Ho t ng QTTT cần phải c m y v n hành và hi n thực ho h thống th chế trong thực ti n Xu h ớng ngày n y là thành l p m t ph n chuyên tr ch ảm nhi m công t c QTTT trong tổ chức ngày càng h ớng tới mục tiêu chuyên nghi p ho ho t ng QTTT nhằm gi t ng hi u quả 1.5.3. Yếu tố nhân lực Yếu tố nhân lực ối với ho t ng QTTT t i UB D là yếu tố ảm ảo ch t l ng củ ho t ng QTTT - là nền tảng cơ ản v n hành c c yếu tố kh c t o nên t nh chuyên nghi p và hi u quả trong ho t ng này t i ph ơng. 10
- C c nh m tiêu ch cơ ản nh gi ch t l ng ngu n nhân lực QTTT o g m: ( ) Tr nh chuyên môn; ( ) Kỹ n ng; (3) hẩm ch t c nhân o ức nghề nghi p 1.5.4. Yếu tố tài chính Yếu tố tài ch nh luôn là m t trong những yếu tố qu n tr ng t o ngu n lực v t ch t c th tiến hành t cứ ho t ng nào trên thực ti n 1.5.5. Yếu tố công nghệ - kỹ thuật C ch m ng công nghi p 4 0 với những thành tự t ph về kho h c công ngh t n dụng sức m nh l n toả củ số ho và công ngh thông tin ã làm th y ổi c ch thức QTTT c ch thức gi o tiếp và mối qu n h giữ con ng i giữ ch nh quyền và c c nh m công chúng ặc i t là nh m công chúng ng i dân C c cơ qu n HC cũng ã sử dụng những ph ơng ti n thông tin hi n i trong qu tr nh quản lý và iều hành ho t ng QTTT CMC 4 0 cũng m ng l i nhiều cơ h i nh : ( ) Ứng dụng công ngh thông tin vào quy tr nh quản lý và xử lý v n ản giảm th i gi n cơ qu n nhà n ớc thực hi n c c thủ tục hành ch nh; ( ) T o môi tr ng t ng c ng sự th m gi củ ng i dân vào ho t ng củ cơ qu n hà n ớc Bên c nh cũng ặt r nhiều th ch thức ối với ho t ng QTTT: ( ) Th ch thức về v n ề toàn cầu ho ; ( ) Th ch thức về ki m so t n toàn n ninh thông tin trên m ng; (3) Th ch thức về quản lý khủng hoảng truyền thông V v y cần c những i n ph p cụ th nhằm khắc phục những th ch thức và t n dụng tốt những cơ h i mà CMC 4 0 m ng l i 11
- T ểu ết C ƣơn 1 Quản tr truyền thông là m t chiến l c nhằm sử dụng ngu n lực m t c ch c hi u quả trong vi c xây dựng kế ho ch và tri n kh i c c ho t ng thông tin và tuyên truyền chi sẻ và tr o ổi thông i p quảng h nh ảnh th ơng hi u củ tổ chức tới c c nh m công chúng nhằm duy tr mối qu n h tốt ẹp ối với công chúng cũng nh t c ng ến nh n thức th i và hành vi củ h ến tổ chức QTTT t i UB D cũng c những ặc thù riêng i t xu t ph t từ những ặc tr ng riêng trong quản lý hành ch nh nhà n ớc về v tr chức n ng củ UB D trong m y hành ch nh nhà n ớc i dung củ QTTT t i UB D c tiếp c n trên nh m công chúng ( o ch ng i dân nh m công chúng n i ) Mỗi nh m công chúng lu n v n chỉ rõ những h nh thức truyền thông cụ th mà UB D sử dụng thiết l p và duy tr mối qu n h t ch cực g m: ( ) h t ngôn công vụ; ( ) Tổ chức h p o; (3) Quản tr khủng hoảng truyền thông; (4) Cung c p tiếp nh n và phản h i thông tin; (5) Tổ chức sự ki n; (6) Xây dựng v n ho công sở Bên c nh lu n v n cũng chỉ r những yếu tố ảnh h ởng ến ho t ng truyền thông củ UB D dự trên g c tiếp c n c c n i dung cơ ản củ nền hành ch nh nhà n ớc là: ( ) Th chế; ( ) Tổ chức m y; (3) gu n nhân lực; (4) Tài ch nh công; (5) Công ngh - kỹ thu t. C c n i dung và yếu tố ảnh h ởng n i trên t o thành khung lý thuyết tiếp c n khảo s t và phân t ch thực tr ng cũng nh ề xu t giải ph p ở c c Ch ơng tiếp theo 12
- C ƣơn 2 THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ TRUYỀN THÔNG TẠI UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI 2.1. Tổn qu n về t àn p ố Hà Nộ Hà i là thủ ô củ Vi t m là trung tâm v n ho ch nh tr th ơng m i và du l ch og m qu n th xã và 7 Huy n Hà i c tốc t ng tr ởng kinh tế t ở mức kh t nh ến n m 0 GRD t 50 99 tỉ USD GRD ầu ng i t 6 093 USD Hà i ã t ng c ng thực hi n c c ch ơng tr nh k ch cầu tiêu dùng n i t ng c ng kết nối l u thông hàng ho ph t tri n c c lo i h nh kinh do nh d ng Về i sống củ nhân dân trên àn ngày càng ổn nh khẳng nh v thế củ m nh trong c c ho t ng ph t tri n kinh tế ph t tri n ô th nông thôn v n ho th th o y tế gi o dục ngày càng c nhiều ớc chuy n m nh n t ng g p phần xây dựng Thủ ô ngày càng s ng x nh s ch ẹp và v n minh 2.2. T ự trạn á nộ un quản trị tru ền t ôn tạ Uỷ b n n ân ân t àn p ố Hà Nộ . 2.2.1. Quản lý đối với báo chí Thành phố Hà i c 8 cơ qu n o ch trong c 5 cơ qu n o ch t p ch và ài ph t th nh và truyền h nh: B o Hà i mới B o Kinh tế và ô th B o Tuổi trẻ thủ ô B o hụ nữ thủ ô B o o ng thủ ô T p ch g i Hà i T o ch Kho h c - i h c thủ ô ài h t th nh và Truyền h nh Hà i UB D thành phố Hà i luôn coi o ch là m t ph ơng ti n truyền tải thông tin chủ lực với mục tiêu là tuyên truyền chủ tr ơng ch nh s ch ph p lu t củ ảng và hà n ớc cũng nh tuyên truyền ph ơng h ớng nhi m vụ ch nh s ch thông tin củ thành phố Hà i ghiên cứu n i dung thực tr ng QTTT ối với o ch t i UB D thành phố Hà i lu n v n t p trung nghiên cứu trên 3 n i dung ch nh: ( ) h t ngôn công vụ; ( ) Tổ chức h p o; (3) Quản tr khủng hoảng truyền thông 13
- 2.2.2. Quản trị truyền thông đối với người dân 2.2.2.1. Cung cấp thông tin đến người dân a. Nhận thức về quyền tiếp cận thông tin Khảo s t ối với ng i dân trên àn thành phố Hà i về n i dung quyền tiếp c n thông tin c quy nh trong u t Tiếp c n thông tin n m 0 6 thu về những kết quả nh s u: Số ng i iết và hi u rõ về quyền tiếp c n thông tin chiếm 8 5%; số ng i iết và chỉ hi u m t phần về quyền tiếp c n thông tin chiếm 34 %; số ng i iết và không hi u về quyền này chiếm tới 7 8%; số ng i không iết về quyền tiếp c n thông tin chiếm 9 5% b. Các nội dung tiếp cận thông tin phần thông tin c nhiều ng i dân t m kiếm nhiều nh t là những thông tin liên qu n trực tiếp ến cu c sống hàng ngày: v y vốn t o vi c làm chiếm 7 8%; gi o dục chiếm 64 9%; ph p lu t và ch nh s ch chiếm 58 %; ch m s c sức khoẻ chiếm 54 4% v sinh n toàn thực phẩm chiếm 47 3%; nhà ở xây dựng chiếm 5 7%; kế ho ch ền ù giải ph ng mặt ằng chiếm 33 8%; chủ tr ơng củ ảng chiếm 3 % c. Các hình thức tiếp cận thông tin Trong c c h nh thức công kh i thông tin ến ng i dân củ UB D thành phố Hà i truyền thông hi n i chiếm u thế v t tr i: 88 % ng i dân t m hi u thông tin thông qu kênh truyền thông nh ti vi; 57% thông qu o ch ; 83,1% thông qua internet. d. Những rào cản trong việc tiếp cận thông tin g i dân th ng phải i l i nhiều lần và gặp nhiều cơ qu n tổ chức yêu cầu cung c p thông tin. Vi c thiếu cơ sở v t ch t tổ chức c c h i ngh tuyên truyền và tiếp xúc cử tri h thống lo ph t th nh không p ứng số l ng và ch t l ng thiếu kinh ph in n tài li u n ng lực tuyên truyền củ c n công chức cong nhiều h n chế 2.2.3.2. Tiếp nhận thông tin phản hồi từ người dân 14
- UB D thành phố Hà i ã thực hi n th m v n công chúng tiếp thu ý kiến phản h i từ ng i dân thông qu những h nh thức trực tuyến nh thông qu Cổng gi o tiếp i n tử B n tiếp Công dân 2.2.3. Quản trị truyền thông nội bộ 2.2.3.1. Hoạt động thông tin nội bộ Ho t ng truyền thông n i củ UB D thành phố Hà i là m t ho t ng cho phép duy tr mối qu n h thông tin qu l i giữ cơ qu n và CBCC; giữ c c nh m công chúng kh c nh u trong n i cơ qu n ối t ng củ ho t ng QTTT ở ây là i ngũ CBCC làm vi c trong UB D thành phố Hà i V i tr củ ho t ng QTTT t i UB D thành phố Hà i là công cụ nhằm nâng c o n ng su t và hi u quả l o ng qu t c tốt nh t và nh nh nh t mục tiêu củ tổ chức ã ặt r hi m vụ củ ho t ng này là ảm ảo cho h thống thông tin cho CBCC về công vi c củ cơ qu n giúp h r những ý kiến qu n i m củ m nh tới lãnh o dự trên nền tảng thông tin h i chiều i dung củ QTTT n i t i UB D thành phố Hà i i u hi n cụ th trên h i chiều h ớng: ( ) Ho t ng cung c p thông tin cho CBCC; ( ) Ho t ng tiếp nh n thông tin phản h i từ CBCC 2.2.3.2. Tổ chức sự kiện nội bộ Tổ chức sự ki n n i là ho t ng qu n tr ng gây c sự chú ý củ nhiều nh m công chúng ên trong và ên ngoài tổ chức thông qu c c sự ki n n i truyền thông xây dựng mối qu n h tốt ẹp là c ch thức thu hút sự chú ý và tr nh thủ t nh cảm củ d lu n xã h i m ng l i l i ch cho tổ chức M t số sự ki n n i nh : tổ chức i h i h i ngh l m t tinh l kỷ ni m 2.2.3.3. Xây dựng văn hoá công sở Mục tiêu củ QTTT n i phụ thu c vào nhiều yếu tố trong c những yếu tố thu c v n ho công sở nh : ( ) Sự hi u iết củ CBCC về sứ m nh tầm nh n củ tổ chức; ( ) iềm tin củ CBCC vào ý ngh và gi tr củ ho t ng công vụ; (3) C c yếu tố gắn kết CBCC làm vi c lâu dài t i UB D thành phố Hà i; (4) hong c ch lãnh o và ầu không kh làm vi c trong tổ chức 15
- 2.2.4. Quản trị truyền thông đối với các loại hình truyền thông khác Bên c nh o ch UB D thành phố Hà i ng dần ẩy m nh ho t ng truyền thông thông qu c c lo i h nh truyền thông hi n i nh ho t ng cung c p thông tin trên c c tr ng m ng xã h i nh : Cổng gi o tiếp i n tử thành phố Hà i; Ứng dụng Z lo; m ng xã h i F ce ook 2.3. Đán á un 2.3.1. Những kết quả đạt được (1) QTTT đối với báo chí UB D thành phố Hà i ã thực hi n nhiều ho t ng m t mặt h p t c và cung c p thông tin cho o ch tuyên truyền mặt kh c thực thi nhi m vụ quản lý củ m nh ối với o ch ; Tổ chức tốt ho t ng h p o nh kỳ và t xu t tiếp xúc o giới th ng xuyên sử dụng o ch và truyền thông nh m t công cụ ắc lực cho vi c truyền tải thông i p và phổ iến ch nh s ch ph p lu t ến c c nh m công chúng; B n hành nhiều v n ản thu c thẩm quyền iều chỉnh ho t ng củ o ch ; ã c ng i ph t ngôn và cung c p thông tin cho o ch theo nh k ảm ảo quyền tiếp c n thông tin (2) QTTT đối với người dân Ho t ng truyền thông ối với ng i dân ngày càng c cởi mở d ng chảy thông tin ã m ng t nh h i chiều; Xây dựng c h nh ảnh tốt ẹp t ng c ng uy t n; C iều ki n lắng nghe ý kiến phản h i củ nhân dân k k p th i iều chỉnh nhằm hoàn thi n v i tr qu n rlys; T o c tâm lý ng thu n xã h i và sự ủng h củ ng i dân t p trung c tr tu củ xã h i Về ph ng i dân: hu cầu c thông tin củ nhân dân c p ứng nh n thức về ph p lu t c nâng c o c cơ h i th m gi quản lý xã h i thực hi n quyền làm chủ mở r ng hơn (3) QTTT nội bộ i dung và h nh thức công kh i thông tin th m gi ý kiến trong n i cơ qu n kh phong phú và d ng cung c p và nắm ắt thông tin k p th i từ ph CBCC phục vụ cho vi c thực hi n ho t ng công vụ 16
- 2.3.2. Một số hạn chế (1) QTTT đối với báo chí Vi c cung c p thông tin cho o ch vẫn thiếu ài ản không ầy ủ và không th ng xuyên vi c công ố công kh i thông tin c n ch m và h nh thức c ch thức thông tin ối với o ch truyền thông ch c quản lý m t c ch chuyên nghi p guyên nhân xu t ph t từ những thiếu hụt những kiến thức cơ ản về o ch và truyền thông thiếu những kỹ n ng cần thiết trong ho t ng cung c p thông tin cho o ch dẫn ến t nh tr ng ng i o ch s o ch né tr nh o ch H n chế trong ho t ng ph t ngôn công vụ: h n chế về nhân lực cũng nh n ng lực hững phản ứng ch m tr và nh t qu n trong khủng hoảng do không c chiến l c quản tr khủng hoảng (2) QTTT đối với người dân M t là thông tin ến ng i dân c n m ng t nh ơn ph ơng và thiếu toàn di n H i là thông tin r công chúng ch c thực hi n th ng xuyên và k p th i B là m t số thông tin ến ng i dân “công kh i nh ng ch minh ch” Bốn là kho h c công ngh hi n i ã c ứng dụng nh ng ch c kh i th c m t c ch tri t trong qu tr nh tr o ổi thông tin với ng i dân (3) QTTT nội bộ M t là ch ảm ảo công kh i ầy ủ c c n i dung theo quy nh ch ph t huy c tinh thần dân chủ trong n i cơ qu n H i là h nh thức QTTT n i ch thu hút c sự qu n tâm và tiếp c n củ CBCC B là QTTT n i ch thực sự h ớng ến vi c xây dựng niềm tin củ CBCC về gi tr và ý ngh củ ho t ng công vụ Bốn là ch nắm ắt c nhu cầu mong muốn nguy n v ng củ c c thành viên trong tổ chức 17
- T ểu ết C ƣơn 2 Trong Ch ơng t c giả ã tiến hành khảo s t và phân t ch thực tr ng n i dung quản tr truyền thông với những thành tựu và h n chế trên nh m công chúng ( o ch ng i dân và nh m công chúng n i ) Thông qu những số li u khảo s t thông tin phỏng v n sâu cụ th lu n v n h ớng ến khẳng nh v i tr qu n tr ng củ QTTT ối với UB D thành phố Hà i nh là m t c ch thức nhằm củng cố niềm tin củ công chúng ối với ho t ng củ UB D vừ là m t c ch thức t ng c ng hi u quả củ cải c ch hành ch nh nhà n ớc củng cố sự t n nhi m t o tiền ề ph t tri n ho t ng quản tr truyền thông ngày càng vững m nh hơn 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 542 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn