
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin tại thành phố Đà Nẵng
lượt xem 1
download

Đề tài nghiên cứu hệ thống hóa cơ sở lý luận về phát triển nguồn nhân lực; nghiên cứu, phân tích, đánh giá thực trạng NNL CNTT trên địa bàn thành phố Đà Nẵng thời gian qua; đề xuất các giải pháp phát triển NNL CNTT trên địa bàn thành phố Đà Nẵng trong thời gian tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin tại thành phố Đà Nẵng
- ð I H C ðÀ N NG TRƯ NG ð I H C KINH T THÁI TH PHƯƠNG TH O PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C CÔNG NGH THÔNG TIN T I THÀNH PH ðÀ N NG TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N LÝ KINH T Mã s : 60.34.04.10 ðà N ng - 2017
- Công trình ñư c hoàn thành t i TRƯ NG ð I H C KINH T , ðHðN Ngư i hư ng d n KH: TS. NGUY N TH M HƯƠNG Ph n bi n 1: GS.TS. VÕ XUÂN TI N Ph n bi n 2: TS. NGÔ S TRUNG Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n lý kinh t h p t i Trư ng ð i h c Kinh t , ð i h c ðà N ng vào ngày 26 tháng 8 năm 2017 Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, ð i h c ðà N ng - Thư vi n trư ng ð i h c Kinh t , ð i h c ðà N ng
- 1 M ð U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Ngày nay trên th gi i, công ngh thông tin (CNTT) ñã tr thành công c không th thi u ñ i v i m i cá nhân, t ch c góp ph n thúc ñ y phát tri n kinh t xã h i. Ngày 22/7/2015 UBND thành ph ñã ban hành k ho ch t i Quy t ñ nh s 5269/Qð-UBND. M c tiêu chính c a k ho ch là xây d ng ngành công nghi p CNTT – truy n thông tr thành kinh t mũi nh n, t o ñ ng l c ñ thúc ñ y ng d ng CNTT – truy n thông trong m i lĩnh v c góp ph n ñ y nhanh ti n trình công nghi p hoá, hi n ñ i hoá c a thành ph . Vì v y, công tác chu n b ngu n nhân l c ph c v cho ng d ng và phát tri n CNTT ñư c tri n khai m t cách tích c c. Tuy nhiên, ðà N ng v n trong tình tr ng thi u h t tr m tr ng ngu n nhân l c công ngh thông tin (NNL CNTT), ñ c bi t là ngu n nhân l c ch t lư ng cao. Xu t phát t th c t trên, tôi ch n ð tài: “Phát tri n ngu n nhân l c công ngh thông tin t i thành ph ðà N ng” làm hư ng nghiên c u cho lu n văn th c s c a mình. 2. M c tiêu nghiên c u - H th ng hóa cơ s lý lu n v phát tri n ngu n nhân l c. - Nghiên c u, phân tích, ñánh giá th c tr ng NNL CNTT trên ñ a bàn thành ph ðà N ng th i gian qua. - ð xu t các gi i pháp phát tri n NNL CNTT trên ñ a bàn thành ph ðà N ng trong th i gian t i. 3. Câu h i nghiên c u 4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u ð i tư ng nghiên c u: N i dung liên quan ñ n phát tri n ngu n nhân l c trong ngành CNTT. Ph m vi nghiên c u: ð tài t p trung nghiên c u n i dung trên
- 2 t i thành ph ðà N ng. 5. Phương pháp nghiên c u ð th c hi n ñư c m c tiêu nghiên c u, ñ tài s d ng Phương pháp phân tích tài li u; t ng h p; so sánh; ñi u tra xã h i h c. Ngu n d li u bao g m c ngu n d li u th c p và sơ c p. Cách ti p c n: D li u th c p thu th p ñư c t C c th ng kê, S Thông tin-Truy n thông thành ph ðà N ng, v.v. Thông tin, s li u sơ c p ñư c thu th p b ng cách ñi u tra kh o sát tr c ti p ngư i lao ñ ng trong lĩnh v c CNTT t i thành ph ðà N ng. 6. Ý nghĩa lý lu n và th c ti n c a ñ tài Lu n văn nghiên c u, phân tích có h th ng nh ng n i dung cơ b n v công tác phát tri n ngu n nhân l c. Nghiên c u, kh o sát và phân tích ch ra th c tr ng nh ng ưu, khuy t ñi m trong công tác phát tri n ngu n nhân l c CNTT t i thành ph . ð xu t nh ng gi i pháp, chính sách nh m nâng cao NNL CNTT t i thành ph ðà N ng. 7. K t c u lu n văn: G m có 03 chương Chương 1: M t s v n ñ lý lu n cơ b n v phát tri n ngu n nhân l c Chương 2: Th c tr ng phát tri n ngu n nhân l c công ngh thông tin t i thành ph ðà N ng Chương 3: M t s gi i pháp phát tri n ngu n nhân l c công ngh thông tin t i thành ph ðà N ng 8. T ng quan tài li u nghiên c u Trong quá trình th c hi n nhi m v nghiên c u Lu n văn, tác gi ñã k th a các m t s n i dung cơ s lý lu n t các giáo trình, sách tham kh o, ñ tài khoa h c, lu n văn, lu n án, bài báo và các văn b n pháp lu t ñi sâu vào lĩnh v c này.
- 3 CHƯƠNG 1 M TS V N ð LÝ LU N CƠ B N V PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C 1.1 T NG QUAN V PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C 1.1.1 M t s khái ni m a. Nhân l c Nhân l c là ngu n l c c a m i con ngư i, g m th l c, trí l c và nhân cách. b. Ngu n nhân l c Ngu n nhân l c không ch ñơn thu n là s lư ng và cơ c u lao ñ ng ñã và s có mà còn bao g m c ch t lư ng lao ñ ng (th l c, trí l c, k năng ngh nghi p) và ph m ch t lao ñ ng (thái ñ , tác phong, phong cách làm vi c) nh m ñáp ng yêu c u c m t ngành, ñ a phương, m t vùng, ho c m t qu c gia. c. Phát tri n ngu n nhân l c Phát tri n NNL là t ng th các bi n pháp ñ gia tăng ñáng k ch t lư ng NNL nh m ñáp ng nhu c u phát tri n chi n lư c c a ngành, ñ a phương và yêu c u c a chính NNL ñó. 1.1.2 Ý nghĩa c a vi c phát tri n ngu n nhân l c Phát tri n NNL giúp nâng cao ki n th c, trình ñ chuyên môn, k năng cũng như nh n th c c a ngư i lao ñ ng. Phát tri n NNL t o ñ ng l c cho ngư i lao ñ ng nâng cao hi u qu làm vi c. ð i v i ngư i lao ñ ng, ñ ng l c thúc ñ y là ñi u ki n và nhân t quy t ñ nh ñ n hành vi và hi u qu làm vi c. 1.1.3 ð c ñi m ngu n nhân l c công ngh thông tin a. Khái ni m v công ngh thông tin
- 4 Theo Lu t CNTT s 67/2006/QH11 ngày 29/6/2006 thì: “Công ngh thông tin là t p h p các phương pháp khoa h c, công ngh và công c k thu t hi n ñ i ñ s n xu t, truy n ñưa, thu th p, x lý, lưu tr , và trao ñ i thông tin s ”. b. Khái ni m NNL CNTT Theo Quy t ñ nh 698/Qð-TTg ngày 01/06/2009: “Ngu n nhân l c CNTT ñư c hi u là nhân l c làm công tác ñào t o v CNTT, ñi n t , vi n thông; nhân l c chuyên nghi p v CNTT, ñi n t , vi n thông làm trong các doanh nghi p và công nghi p; nhân l c cho ng d ng CNTT c a các cơ quan, t ch c, doanh nghi p; cán b , viên ch c và m i ngư i dân s d ng, ng d ng CNTT”. c. ð c ñi m c a ngu n nhân l c công ngh thông tin - Ngu n nhân l c CNTT chuyên trách thư ng là tr , năng ñ ng, sáng t o, có trình ñ và có kh năng v ngo i ng - Ngu n nhân l c có t l lao ñ ng nam gi i cao - Ngu n nhân l c có năng su t lao ñ ng cao - Nhân l c CNTT có m t trong t t c các lĩnh v c có ng d ng 1.2 N I DUNG VÀ TIÊU CHÍ ðÁNH GIÁ PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C 1.2.1 Cơ c u ngu n nhân l c Cơ c u NNL ñư c hi u là t ng th các m i quan h tương tác gi a các b ph n NNL trong t ng NNL và ñư c bi u hi n thông qua các thành ph n, t l nh t ñ nh. - Tiêu chí ñánh giá cơ c u NNL: + Cơ c u NNL theo ngành ngh ñào t o. + Cơ c u NNL theo ñ a bàn công tác. + Cơ c u NNL theo nhóm tu i. + Cơ c u NNL theo gi i tính.
- 5 1.2.2 Nâng cao trình ñ chuyên môn, nghi p v cho ngu n nhân l c Nâng cao trình ñ chuyên môn nghi p v c a NNL th c ch t là vi c nâng cao trình ñ ñào t o, nâng cao ki n th c chuyên môn, phát tri n năng l c ngh nghi p cho ngư i lao ñ ng nh m ñáp ng nhi m v hi n t i và m c tiêu chi n lư c trong tương lai. - Tiêu chí ch y u ñ ñánh giá + S lư ng ngư i lao ñ ng ñư c ñào t o, có trình ñ chuyên môn. + S lư ng nhân l c ñư c ñào t o hàng năm. + Trình ñ chuyên môn nghi p v c a t ng lo i lao ñ ng. + T c ñ phát tri n trình ñ chuyên môn, nghi p v c a NNL. + T l ph n trăm c a t ng lo i lao ñ ng có c p, b c, trình ñ ñào t o trong t ng s lao ñ ng ñã qua ñào t o. 1.2.3 Phát tri n k năng c a ngu n nhân l c K năng ngh nghi p là tiêu chí quan tr ng ñánh giá ch t lư ng, ph n ánh tính chuyên nghi p c a ngư i lao ñ ng trong khi làm vi c. - M t s tiêu chí ñánh giá trình ñ k năng ngu n nhân l c: + Kh năng v n d ng ki n th c vào trong công vi c. + Trình ñ các k năng mà ngư i lao ñ ng tích lũy ñư c. + Kh năng truy n ñ t, thu hút s chú ý, ng x trong giao ti p. + S thành th o, kh năng x lý tình hu ng, k năng làm vi c theo nhóm. 1.2.4 Nâng cao nh n th c c a ngu n nhân l c Nh n th c c a NNL là nói ñ n s hi u bi t v trách nhi m c a b n thân khi th c hi n công vi c, m i quan h gi a b n thân v i các thành viên khác trong t ch c cũng như vai trò c a công vi c ñang
- 6 ñ m nh n v i toàn b ti n trình ho t ñ ng c a t ch c. Các tiêu chí ñánh giá trình ñ nh n th c: + Ý th c t ch c k lu t, tính th n t giác và h p tác. + Trách nhi m và ni m say mê ngh nghi p, năng ñ ng trong công vi c. + Các m i quan h xã h i, thái ñ trong giao ti p, ng x . + ð o ñ c, l i s ng, tác phong. + M c ñ hài lòng c a khách hàng, ngư i tiêu dùng. 1.2.5 Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ngu n nhân l c a. Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y b ng y u t v t ch t Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng y u t v t ch t t c là dùng y u t v t ch t ñ kích thích tính tích c c, t giác làm vi c c a ngư i lao ñ ng. Y u t v t ch t ñư c hi u là: Lương cơ b n, thư ng, các kho n ph c p, các kho n phúc l i xã h i… Các tiêu chí ñ ñánh giá nâng cao ñ ng l c b ng y u t v t ch t: + Ti n lương có ñ cho nhu c u sinh ho t c a b n thân và gia ñình c a ngư i lao ñ ng. + Ti n lương có theo k p m c l m phát, thay ñ i c a n n kinh t hay không. + Các kho n thu nh p khác có kích thích ñư c ngư i lao ñ ng trong quá trình làm vi c, thu hút lao ñ ng khác tham gia vào ngành. b. Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y b ng y u t tinh th n Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng y u t tinh th n t c là dùng l i ích tinh th n ñ nâng cao tính tích c c, kh năng làm vi c c a ngư i lao ñ ng. Các tiêu chí ñánh giá: + Vi c thi ñua, khen thư ng có kích thích tinh th n, s hăng say, ham mu n c a ngư i lao ñ ng hay không.
- 7 + Công tác thi ñua, khen thư ng, ñ b t, quy ho ch ph i công khai, minh b ch, k p th i, dân ch . + Các phong trào công ñoàn trong t p th … c. Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y b ng c i thi n ñi u ki n vi c làm ði u ki n làm vi c là y u t quan tr ng nh hư ng ñ n m c ñ tiêu hao s c l c c a ngư i lao ñ ng trong quá trình ti n hành s n xu t. Các tiêu chí ñánh giá + ði u ki n, môi trư ng làm vi c c a ngư i lao ñ ng có t t hay không, có ñư c c i thi n qua t ng năm hay không. + Môi trư ng làm vi c ph i trong lành, s ch s , ñoàn k t, g n bó gi a các nhân viên. + Các chính sách an toàn lao ñ ng máy móc, trang thi t b ph i ñư c ñ u tư ñ y ñ , hi n ñ i… d. Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y b ng s thăng ti n Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng s thăng ti n t c là s d ng s thăng ti n h p lý ñ kích thích ngư i lao ñ ng. M t s tiêu chí ñánh giá như: + Th c hi n công b ng, minh b ch các chính sách v chi tr lương, ti n thư ng, các kho n ph c p, phúc l i xã h i. + Th c hi n dân ch , h p lý các chính sách v ñ b t, b trí cán b , phân c p phân quy n cho c p dư i… + Tình hình c i thi n môi trư ng, ñi u ki n làm vi c … 1.3 CÁC NHÂN T NH HƯ NG ð N VI C PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C 1.3.1 Nhân t thu c v ñi u ki n t nhiên 1.3.2 Nhân t thu c v kinh t - xã h i 1.3.3 Nhân t thu c v lao ñ ng
- 8 CHƯƠNG 2 TH C TR NG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C CÔNG NGH THÔNG TIN T I THÀNH PH ðÀ N NG 2.1 TÌNH HÌNH CƠ B N C A THÀNH PH ðÀ N NG NH HƯ NG ð N PHÁT TRI N NNL CNTT 2.1.1 ð c ñi m v t nhiên Thành ph ðà N ng g m vùng ñ t li n và vùng qu n ñ o trên bi n ðông, có di n tích r ng 1.283,42 km2. N m vào trung ñ c a ñ t nư c, trên tr c giao thông B c - Nam v ñư ng b , ñư ng s t, ñư ng bi n và ñư ng hàng không. 2.1.2 ð c ñi m xã h i a. ð c ñi m v dân s Quy mô dân s trung bình năm 2015 toàn thành ph có 1.028.838 ngư i (522.873 n ), trong ñó dân s thành th 897.993 ngư i chi m 87,28%, nông thôn 130.845 ngư i chi m 12,72%. b. ð c ñi m v lao ñ ng L c lư ng lao ñ ng t i ðà N ng năm 2015 là 547.007 ngư i trong ñó có 523.280 ngư i có vi c làm. Ngu n lao ñ ng ðà N ng d i dào, t l ñ tu i lao ñ ng và s lao ñ ng ñang làm vi c trong n n kinh t tương ñ i l n là ñi u ki n thu n l i v ngu n lao ñ ng. 2.1.3 ð c ñi m kinh t a. Tăng trư ng và chuy n d ch cơ c u kinh t ð n năm 2015 GDP theo giá hi n hành ñ t 63.328 t ñ ng tăng hơn g p 2 l n so v i năm 2010, GDP theo giá so sánh v i năm 2010 ñ t 49.429 t ñ ng tăng g n g p g n 2 l n so v i năm 2010. ði u này cho th y t ng s n ph m kinh t GDP tăng v giá và lư ng. Chuy n
- 9 d ch cơ c u kinh t phù h p theo hư ng gi m t tr ng ngành nông nghi p, tăng d n t tr ng ngành công nghi p - xây d ng và d ch v . b. Ngân sách Vi c thu ngân sách c a thành ph ðà N ng qua các năm ch y u ñóng góp ph n l n t ñ t: T năm 2011 tr v trư c thu ti n ñ t 5.000 - 5.500 t thì năm 2014 và 2015 ti n thu t ñ t ch kho ng 1.500 t ñ ng/năm. 2.1.4 Th c tr ng c a ngành CNTT thành ph ðà N ng a. V h t ng CNTT H t ng CNTT dùng chung t i thành ph ðà N ng g m M ng ñô th , Trung tâm d li u, H th ng k t n i không dây công c ng, Trung tâm thông tin d ch v công, Trung tâm ñào t o và nghiên c u ng d ng CNTT ñã ñư c ñ u tư hi n ñ i, ñ ng b ; ho t ñ ng n ñ nh, an toàn và hi u qu . b. Công nghi p CNTT thành ph ðà N ng Doanh thu trung bình c a ngành công nghi p CNTT thành ph ðà N ng nh ng năm g n ñây gi ñư c t c ñ tăng trư ng cao qua t ng năm, năm 2015 ñ t 11.887 t ñ ng, năm 2016 ư c ñ t 13.035 t . Ngành công nghi p CNTT thành ph ðà N ng ñã t o vi c làm cho hàng ch c ngàn lao ñ ng, v i thu nh p cao; thu hút ngu n nhân l c ch t lư ng cao, thu hút ñ u tư trong nư c và nư c ngoài... c. Các chính sách c a thành ph ðà N ng v phát tri n CNTT 2.2 TH C TR NG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C CÔNG NGH THÔNG TIN T I THÀNH PH ðÀ N NG 2.2.1 Th c tr ng cơ c u ngu n nhân l c công ngh thông tin a. Cơ c u ngu n nhân l c CNTT theo lĩnh v c ngành S lư ng ngư i lao ñ ng trong lĩnh v c CNTT gia tăng ñáng k trong giai ño n 2012-2016.
- 10 B ng 2.4. Cơ c u NNL CNTT theo lĩnh v c ngành ðVT: % Lĩnh v c tham gia 2012 2013 2014 2015 2016 Lao ñ ng lĩnh v c 22,45 24,00 25,09 26,46 25,99 ph n c ng, ñi n t Lao ñ ng lĩnh v c 24,05 24,43 25,22 25,57 26,70 ph n m m Lao ñ ng lĩnh v c 12,79 12,65 12,49 12,14 12,27 n i dung s Lao ñ ng lĩnh v c d ch v CNTT (tr 16,77 16,72 16,53 16,41 16,35 buôn bán, phân ph i) Lao ñ ng lĩnh v c buôn bán, phân 10,56 11,29 11,76 12,20 12,52 ph i các s n ph m, d ch v CNTT ð i ngũ chuyên trách CNTT trong 3,19 2,61 2,11 1,72 1,46 các cơ quan nhà nư c ð i ngũ ñào t o 10,19 8,30 6,79 5,50 4,70 NNL CNTT T ng c ng 100 100 100 100 100 (Ngu n s li u: S TT và TT TP. ðà N ng) Có th th y r ng, cơ c u lao ñ ng CNTT t i thành ph ðà N ng có s chênh l ch gi a các lĩnh v c. Ngu n lao ñ ng t p trung lĩnh v c ph n c ng, ñi n t và lĩnh v c ph n m m chi m t l trên 50%. Lao ñ ng lĩnh v c N i dung s , m t lĩnh v c m i m nhưng hi n ñang r t phát tri n thì l i ch chi m hơn 12% trong t ng s NNL.
- 11 b. Cơ c u ngu n nhân l c CNTT theo ñ tu i Do ñ c ñi m ngành CNTT là m t ngành phát tri n nhanh và ñòi h i s năng ñ ng sáng t o vì th mà cơ c u ñ tu i lao ñ ng c a NNL CNTT thư ng ñ tu i thanh niên, h u h t là r t tr . c. Cơ c u ngu n nhân l c CNTT theo gi i tính Trong ngành CNTT qua các năm nam luôn chi m trên 70%, m c dù t l này có gi m qua các năm nhưng nhìn chung ph n l n ngư i lao ñ ng trong ngành CNTT thì nam gi i chi m t l r t cao. d. Cơ c u ngu n nhân l c CNTT theo ñ a bàn công tác Ngu n nhân l c CNTT thành ph ðà N ng phân b không ñ ng ñ u gi a các qu n, huy n. L c lư ng này t p trung ch y u nh ng nơi trung tâm c a thành ph và nơi có các khu công nghi p t p trung. 2.2.2 Th c tr ng phát tri n trình ñ chuyên môn nghi p v a. Th c tr ng v trình ñ ñào t o B ng 2.9. Ngu n nhân l c CNTT ðà N ng phân theo trình ñ ðVT: Ngư i Ch tiêu 2012 2013 2014 2015 2016 Trên ñ i h c 813 895 983 1.125 1.335 ð ih c 3.803 4.919 6.215 7.579 8.842 Cao ñ ng 3.757 4.442 5.458 6.534 7.745 Trung, sơ c p 3.244 4.120 4.832 6.148 7.127 Khác 1.254 1.581 2.139 2.997 3.665 T ng c ng 12.871 15.957 19.627 24.383 28.714 (Ngu n s li u: S TT và TT TP. ðà N ng) Ngu n nhân l c CNTT có trình ñ ñ i h c ñã tăng nhanh theo
- 12 t ng năm, hoàn toàn phù h p v i yêu c u phát tri n c a xã h i. Trong giai ño n 2012-2016 có nh ng thay ñ i ñáng k v trình ñ ñào t o c a ngu n nhân l c. Tuy v y, theo nh n xét c a các nhà tuy n d ng trình ñ th c ti n c a ñ i ngũ lao ñ ng sau khi ra trư ng v n còn r t h n ch so v i yêu c u công vi c. Vì th ngư i lao ñ ng ph i ch ñ ng t h c t p, t nghiên c u thêm và tham gia các l p t p hu n, các bu i ñ i tho i v ngành m i ñ m b o hoàn thành t t nhi m v ñư c giao. b. Th c tr ng v công tác ñào t o, phát tri n ngu n nhân l c Vi c phân tích ñánh giá ch t lư ng NNL CNTT t i thành ph ðà N ng ñư c th c hi n d a trên k t qu 150 phi u ñi u tra kh o sát ý ki n c a các ñ i tư ng là ngư i lao ñ ng : các doanh nghi p s d ng lao ñ ng trong lĩnh v c CNTT, các doanh nghi p s d ng lao ñ ng có s d ng CNTT, ñ i ngũ chuyên trách CNTT t i các cơ quan nhà nư c. B ng 2.12. Th c tr ng v ch t lư ng ñào t o NNL CNTT t i các cơ s ñào t o N i dung kh o Std. STT N Min Max Mean sát Deviation N i dung gi ng 150 2 6 3,05 1,035 1 d y Phương pháp 150 1 5 3,10 0,975 2 gi ng d y H c li u và 3 phương ti n h 150 2 6 3,63 0,959 tr d y – h c Trách nhi m, s 4 nhi t tình c a 150 2 6 3,89 0,909 gi ng viên Năng l c c a 150 3 6 4,11 0,799 5 gi ng viên
- 13 N i dung kh o Std. STT N Min Max Mean sát Deviation Ki m tra, ñánh 150 2 6 3,25 1,130 6 giá Tác phong sư 7 ph m, quan h 150 3 6 4,38 0,910 th y trò Môi trư ng th c 150 2 5 3,36 0,900 8 t p-phát tri n (Ngu n s li u ñi u tra) K t qu kh o sát v ch t lư ng ñào t o NNL CNTT c a các cơ s ñào t o cho th y v : Trách nhi m, s nhi t tình c a gi ng viên; Năng l c c a gi ng viên và tác phong sư ph m, quan h th y trò ñư c ngư i lao ñ ng ñánh giá r t cao. Tuy nhiên có nhi u ý ki n ñánh giá ñi m khá th p v : N i dung gi ng d y; Phương pháp gi ng d y... Như v y có th nh n th y t i các cơ s ñào t o v n còn r t h n ch v các n i dung cũng như phương pháp gi ng d y. ði u này gi i thích t i sao ngu n nhân l c CNTT sau khi ra trư ng thư ng không ñư c ñánh giá cao khi ñ u quân cho các doanh nghi p và h u h t là ph i ñào t o l i m i có th làm vi c ñư c. 2.2.3 Th c tr ng nâng cao k năng NNL CNTT B ng 2.14. Th c tr ng v các k năng c a NNL CNTT ðà N ng Std. TT N i dung kh o sát N Min Max Mean Deviation Trình ñ chuyên 150 2 5 3,41 0,724 1 môn K năng m m, kh 150 1 6 3,28 1,136 2 năng làm vi c nhóm Kh năng ti p c n 150 2 6 3,47 0,967 3 thông tin Kh năng x lý 150 2 6 3,50 0,903 4 thông tin
- 14 Std. TT N i dung kh o sát N Min Max Mean Deviation Kh năng thích ng 5 v i s thay ñ i c a 150 2 5 3,67 0,808 công ngh Kh năng ch u áp 6 l c ñ i v i công 150 2 6 3,69 1,286 vi c 7 Trình ñ ngo i ng 150 1 5 2,85 0,878 (Ngu n s li u: S li u ñi u tra) K t qu kh o sát v k năng c a NNL CNTT như sau: ði m y u nh t c a NNL CNTT là kh năng s d ng ngo i ng . K năng m m, kh năng làm vi c nhóm cũng v n còn h n ch . Các doanh nghi p cho r ng, h u h t sinh viên CNTT m i ra trư ng ch n m ñư c lý thuy t trên trư ng h c, kinh nghi m th c hành còn y u, doanh nghi p ph i ñào t o l i sau khi tuy n d ng, trình ñ ngo i ng c a sinh viên m i ra trư ng chưa ñáp ng ñư c. Ngư i lao ñ ng thi u k năng m m như k năng giao ti p, làm vi c nhóm, vi t tài li u k thu t cũng như môi trư ng làm vi c th c t ñòi h i kh năng tương tác, ph i h p và tính chuyên nghi p cao. 2.2.4 Th c tr ng nâng cao trình ñ nh n th c ngu n nhân l c công ngh thông tin B ng 2.15. Th c tr ng v m c ñ nh n th c c a NNL CNTT N i dung kh o Std. STT N Min Max Mean sát Deviation Hi u bi t v môi 1 trư ng ho t ñ ng 150 2 6 3,47 1,085 Doanh nghi p M c ñ tuân th 2 n i quy, quy ch , 150 2 6 3,65 1,158 quy ñ nh
- 15 N i dung kh o Std. STT N Min Max Mean sát Deviation Kh năng l ng 3 nghe, ti p thu ý 150 2 6 3,28 1,254 ki n Thái ñ nhi t tình, 4 tích c c trong 150 2 6 4,16 1,093 công vi c Kh năng t h c 5 t p, rèn luy n 150 2 6 4,06 0,978 nâng cao trình ñ (Ngu n s li u: S li u ñi u tra) Trong các tiêu chí ñánh giá v m c ñ nh n th c c a ngư i lao ñ ng t i doanh nghi p thì tiêu chí thái ñ nhi t tình, tích c c trong công vi c; Kh năng t h c t p, rèn luy n nâng cao trình ñ ñư c ngư i lao ñ ng ñư c ngư i lao ñ ng tuân th t t và ñánh giá cao hơn c . V tiêu chí Kh năng l ng nghe, ti p thu ý ki n có m c ñáp ng th p nh t. ðây là m t ñi m y u mà ngư i lao ñ ng c n ph i kh c ph c n u như mu n phát tri n, bi t l ng nghe và ti p thu có ch n l c ý ki n c a ngư i khác s góp ph n hoàn thi n b n thân m i ngư i. 2.2.5 Th c tr ng nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ngu n nhân l c công ngh thông tin a. Th c tr ng trong vi c nâng cao ñ ng l c thúc ñ y NNL b ng y u t v t ch t Chính sách ti n lương ñúng là không th thi u trong vi c t o ñ ng l c ñ ngư i lao ñ ng làm vi c. Trong ñó, tr lương h p lý là thư c ño bi u hi n rõ ràng nh t l i ích kinh t c a m i ngư i. Ti n lương ph i ñ ñ m b o tái s n xu t m r ng s c lao ñ ng c a m i ngư i.
- 16 B ng 2.16. ðánh giá m c ñ hài lòng c a ngư i lao ñ ng ñ i v i ch ñ lương, thư ng, phúc l i N i dung kh o Std. STT N Min Max Mean sát Deviation 1 Lương c ñ nh 150 2 6 3,76 1,072 Thu nh p tăng 2 thêm và các 150 2 6 3,31 0,837 kho n phúc l i Ch ñ ñãi ng 2 6 3,25 0,837 3 150 khác (Ngu n s li u: s li u ñi u tra) T k t qu kh o sát b ng trên cho th y ngư i lao ñ ng tương ñ i hài lòng v i m c lương c ñ nh (3,76) nhưng t l chưa cao, nhi u ngư i chưa th c s hài lòng v i ch ñ phúc l i (3,31) và ñãi ng (3,25) hi n t i. b. Th c tr ng trong vi c nâng cao ñ ng l c thúc ñ y NNL b ng y u t tinh th n H u h t các t ch c công ñoàn c a các doanh nghi p và các cơ quan ñ u ñã có nhi u ho t ñ ng thi t th c, hi u qu như: t ch c quyên góp thăm h i giúp ñ k p th i ñoàn viên có hoàn c nh khó khăn, ñau m kéo dà; T ch c các ho t ñ ng, chương trình th d c th thao như gi i bóng ñá, bóng bàn, c u lông, tennis; T o ñi u ki n cho nhân viên tham gia thăm quan, ngh mát, t ch c giao lưu các ngày l , t t... Các chính sách khen thư ng h p lý, k p th i, ñúng lúc c. Th c tr ng trong vi c nâng cao ñ ng l c thúc ñ y NNL b ng y u t c i thi n ñi u ki n làm vi c Trong nh ng năm qua, cơ s h t ng CNTT ñư c thành ph ðà N ng quan tâm ñ u tư t nhi u ngu n l c.
- 17 B ng 2.17. ðánh giá m c ñ hài lòng c a ngư i lao ñ ng v ñi u ki n làm vi c trong lĩnh v c CNTT Std. TT N i dung kh o sát N Min Max Mean Deviation Cơ s h t ng v 2 6 3,62 0,917 1 150 CNTT T c ñ phát tri n 2 c a ngành so v i 2 150 1 5 3,03 1,184 ñ u ñ t nư c Ngu n nhân l c 2 6 3,21 0,813 3 150 c p cao Môi trư ng phát 4 tri n trình ñ 150 1 6 3,33 1,173 chuyên môn (Ngu n s li u: S li u ñi u tra) ð i v i m c cơ s h t ng v CNTT v i s quan tâm và ñ u tư c a thành ph ñã t o ñi u ki n làm vi c thu n l i cho ngư i lao ñ ng m c khá v i ñánh giá 3,62 ñi m. Tiêu chí v ngu n nhân l c c p cao ñư c ngư i lao ñ ng ñánh giá m c ñi m th p. T ñó có th th y ngu n nhân l c c p cao t i ðà N ng v n còn y u, chưa th c s phát huy ñư c vai trò và trách nhi m c a mình. Còn v tiêu chí môi trư ng phát tri n trình ñ chuyên môn c a b n thân ngư i lao ñ ng thì ña s cho r ng t i nơi công tác chưa giúp b n thân phát tri n v trình ñ chuyên môn ñư c nhi u. Chính vì ñi u này mà m t s lao ñ ng sau th i gian làm vi c t i ðà N ng ñã b vi c và Nam ti n ñ tìm ki m m t nơi làm vi c có th nâng cao ñư c tay ngh . d. Th c tr ng trong vi c nâng cao ñ ng l c thúc ñ y NNL b ng s thăng ti n Trong nh ng năm qua, quy trình thăng ch c ñư c các doanh
- 18 nghi p, t p ñoàn l n ñư c tri n khai m t cách ñ y ñ ch t ch , ñúng quy trình, quy ñ nh mà ñơn v ñã ñ ra; luôn ñ m b o tính khách quan, dân ch , công khai. Th nhưng v n còn m t s doanh nghi p v n chưa xây d ng quy trình thăng ti n ñúng chu n. M t trong nh ng y u t khi n nhân tài r i b công ty là l trình thăng ti n ngh nghi p không ñư c ñ m b o. 2.4 ðÁNH GIÁ CHUNG 2.4.1 Nh ng k t qu ñã ñ t ñư c - Ch t lư ng ngu n nhân l c cũng tăng lên ñáng k , nh nhân l c gi ng d y CNTT có trình ñ sau ñ i h c tăng nhanh v s lư ng và ñư c ñào t o có ch t lư ng cao. - Ngày càng thu hút ñư c các công ty, t p ñoàn CNTT l n ñ n ñ u tư, m chi nhánh t i ðà N ng. - Cơ c u NNL ngày càng ñư c c ng c và ñang ti n t i s n ñ nh, phát tri n, t ng bư c ñư c ñi u ch nh phù h p. 2.4.2 Nh ng h n ch - Th c tr ng NNL CNTT t i thành ph ðà N ng ñang trong tình tr ng th a v n th a, thi u v n thi u chưa nói có c y u. - Cơ ch chính sách v n còn b t c p (cơ ch ñãi ng ñ i v i cán b chuyên trách CNTT, thu hút ngu n l c…). - Nh n th c v ng d ng và phát tri n CNTT v n còn h n ch . Công nghi p CNTT phát tri n chưa m nh. - Chương trình ñào t o chưa ñáp ng ñư c nhu c u nhân l c cho s nghi p ng d ng, phát tri n CNTT và nhu c u c a th trư ng.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p |
1803 |
100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p |
1116 |
84
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p |
1188 |
76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p |
1570 |
61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p |
1255 |
47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p |
1020 |
41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p |
992 |
39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p |
1092 |
35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p |
1084 |
28
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p |
985 |
14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p |
1314 |
14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p |
127 |
10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p |
900 |
9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p |
890 |
9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p |
190 |
8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p |
998 |
7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p |
899 |
3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p |
863 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
