Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Tăng cường quản lý ngân sách nhà nước qua kho bạc nhà nước tỉnh Quảng Nam
lượt xem 29
download
Luận văn trình bày những nội dung chính: lý luận cơ bản về ngân sách và quản lý ngân sách nhà nước qua kho bạc nhà nước, phân tích thực trạng quản lý ngân sách nhà nước qua kho bạc nhà nước tỉnh Quảng Nam, giải pháp tăng cường quản lý ngân sách nhà nước qua kho bạc nhà nước tỉnh Quảng Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Tăng cường quản lý ngân sách nhà nước qua kho bạc nhà nước tỉnh Quảng Nam
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N TH THUÝ VI T TĂNG CƯ NG QU N LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯ C QUA KHO B C NHÀ NƯ C T NH QU NG NAM Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã s : 60.34.20 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS Huỳnh Năm Ph n bi n 1: PGS.TS. Lâm Chí Dũng Ph n bi n 2: TS. Đoàn Vĩnh Tư ng Lu n văn ñư c b o v t i h i ñ ng ch m lu n văn t t nghi p th c s Qu n tr kinh doanh t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 01 tháng 07 năm 2011. * .Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n Đ i h c kinh t , Đ i h c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Hi n nay cơ ch qu n lý NSNN ñã có nhi u thay ñ i nh m ñáp ng nh ng yêu c u th c ti n khi n n kinh t ñ t nư c ñang trong b i c nh h i nh p kinh t th gi i di n ra m nh m . Cùng v i vi c ñ i m i cơ ch qu n lý kinh t - tài chính nhà nư c, cơ ch qu n lý NSNN cũng ñư c thay ñ i ñ phù h p v i s phát tri n c a n n kinh t th trư ng có s qu n lý, ñi u hành c a nhà nư c. Tuy nhiên, ngu n l c huy ñ ng ph c v cho phát tri n ñ t nư c có h n, tình hình s d ng ngân sách trong th i gian qua v n còn th t thoát, kém hi u qu . Vi c qu n lý NSNN là trách nhi m c a nhi u c p trong n n kinh t , trong ñó có h th ng Kho b c nhà nư c. V i ch c năng qu n lý thu chi, KBNN t nh Qu ng Nam t ng bư c ch p hành vi c s d ng v n NSNN theo ñúng lu t ñ nh. Tuy nhiên, trong quá trình qu n lý NSNN v n còn nh ng h n ch c n ph i kh c ph c. V i tính c p thi t nêu trên, tác gi ñã quy t ñ nh ch n ñ tài “Tăng cư ng qu n lý NSNN qua KBNN t nh Qu ng Nam” làm ñ tài nghiên c u cho lu n văn th c sĩ c a mình. 2. M c tiêu nghiên c u M c tiêu nghiên c u c a lu n văn: H th ng hóa lý lu n v NSNN, quy trình thu chi NSNN, phân tích ñánh giá th c tr ng công tác qu n lý NSNN qua KBNN t nh Qu ng Nam. T ñó, tác gi ñ xu t các quan ñi m, ñ nh hư ng và gi i pháp qu n lý ngân sách trong th i gian t i. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u Đ i tư ng nghiên c u: Đ i tư ng nghiên c u là NSNN và quá trình qu n lý NSNN qua KBNN t i t nh Qu ng Nam. S li u th c hi n ch tiêu phát tri n kinh t xã h i, tình hình thu chi ngân sách qua Kho b c t nh Qu ng Nam trong ph m vi t năm 2005 ñ n năm 2009 là nh ng s li u ñã ñư c báo cáo quy t toán, nh ng d toán chính th c ñã ñư c c p chính quy n phê duy t.
- 4 4. Phương pháp nghiên c u Tác gi ñã s d ng các phương pháp nghiên c u như: phương pháp t ng h p, phương pháp ñ nh tính, ñ nh lư ng, phân tích và th ng kê, so sánh, suy di n, khái quát hóa ñ nghiên c u 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài: Tìm ra ñư c nh ng ưu ñi m, như c ñi m và ñ xu t các gi i pháp nh m tăng cư ng công tác qu n lý NSNN qua KBNN t nh Qu ng Nam, góp ph n th c hi n ti t ki m, ch ng lãng phí, th t thoát ngân sách và th c hi n hi u qu chi ngân sách. 6. K t c u c a ñ tài Ngoài ph n m bài, k t lu n, n i dung c a lu n văn có 3 chương, bao g m: Chương 1: Lý lu n chung v ngân sách và qu n lý ngân sách qua Kho b c nhà nư c Chương 2: Th c tr ng qu n lý NSNN qua KBNN t nh Qu ng Nam. Chương 3: Ki n ngh và gi i pháp tăng cương qu n lý NSNN qua KBNN T nh Qu ng Nam. CHƯƠNG 1: LÝ LU N CHUNG V NGÂN SÁCH NHÀ NƯ C VÀ QU N LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯ C QUA KHO B C NHÀ NƯ C 1.1 Nh ng v n ñ chung v ngân sách nhà nư c 1.1.1 Khái ni m v ngân sách nhà nư c: Ngân sách nhà nư c là toàn b các kho n thu, chi c a Nhà nư c trong d toán ñã ñư c cơ quan Nhà nư c có th m quy n quy t ñ nh và ñư c th c hi n trong m t năm ñ ñ m b o th c hi n các ch c năng và nhi m v c a Nhà nư c. 1.1.2 Đ c ñi m c a Ngân sách nhà nư c - Th nh t: Vi c thu chi và s d ng qu NSNN luôn g n v i quy n l c c a NN và ñư c NN ban hành trên cơ s lu t ñ nh. - Th hai: NSNN luôn ch a ñ ng l i ích chung, l i ích công c ng.
- 5 - Th ba: Ho t ñ ng thu, chi NSNN ñư c th c hi n theo nguyên t c không hoàn tr tr c ti p là ch y u. 1.1.3 Vai trò c a NSNN - NSNN có vai trò ñ m b o tài chính trong toàn b ho t ñ ng kinh t - xã h i, an ninh qu c phòng và ñ i ngo i c a ñ t nư c. - NSNN là công c thúc ñ y s chuy n d ch cơ c u kinh t , ñ m b o cho n n kinh t tăng trư ng n ñ nh và b n v ng. - NSNN là công c ñ ñi u ti t th trư ng, bình n giá c và ki m ch l m phát. - Ngân sách là công c h u hi u c a Nhà nư c ñ ñi u ch nh trong lĩnh v c thu nh p, th c hi n công b ng xã h i. 1.1.4 Thu và chi ngân sách nhà nư c, cân ñ i ngân sách nhà nư c 1.1.4.1. Thu Ngân sách nhà nư c - Thu t ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. - Thu t ho t ñ ng d ch v bao g m c thu s nghi p và thu t các d ch v tài chính. S thu t lĩnh v c này có xu hư ng ngày càng tăng. - Thu t các ho t ñ ng khác như thu v bán và cho thuê tài s n qu c gia, ngu n tài nguyên, vay n trong nư c dư i các hình th c.v.v. - Thu , phí, l phí - Thu t ho t ñ ng kinh t c a Nhà nư c, bao g m: thu nh p t v n góp c a Nhà nư c vào các cơ s kinh t ... 1.1.4.2. N i dung c a chi ngân sách nhà nư c (1) Chi thư ng xuyên : Bao g m Chi cho s nghi p giáo d c, Y t , công tác dân s , khoa h c và công ngh , văn hóa, thông tin ñ i chúng, th thao, lương hưu và tr c p xã h i … (2) Chi ñ u tư phát tri n: Chi ñ u tư xây d ng công trình giao thông ñư ng b , ñư ng s t, ñư ng th y, ñư ng hàng không, mua s m tài s n c ñ nh …
- 6 (3) Các kho n chi khác: Chi b sung qu d tr nhà nư c, chi vi n tr , chi tr n kho n vay c a nhà nư c. 1.1.4.3. Cân ñ i ngân sách nhà nư c: Cân ñ i thu chi NSNN t c là ngu n thu ph i ñ m b o ñư c các nhi m v chi ñ ra c a NSNN. 1.1.5 Phân c p qu n lý ngân sách 1.1.5.1 N i dung cơ b n c a phân c p qu n lý NSNN: NSNN g m Ngân sách trung ương và Ngân sách ñ a phương. 1.1.5.2 Các phương th c phân c p qu n lý NSNN a. Phân c p ngu n thu NSNN: + Các kho n thu t ng c p ngân sách ñư c hư ng 100% + Các kho n thu phân chia theo t l ph n trăm (%) gi a các c p ngân sách còn ñư c g i là ngu n thu ñi u ti t ho c ngu n thu phân chia. + Thu b sung t ngân sách c p trên b. Phân c p nhi m v chi: Nhi m v chi NSTW như: Chi ñ u tư xây d ng các công trình k t c u h t ng kinh t - xã h i không có kh năng thu h i v n do Trung ương qu n lý, chi các ho t ñ ng s nghi p giáo d c, ñào t o, y t … Nhi m v chi NSĐP như: th c hi n nhi m v chi ñ u tư ñ i v i cơ s h t ng do ñ a phương qu n lý, chi thư ng xuyên cho các nhi m v phát tri n kinh t - xã h i, ñ m b o an ninh qu c… 1.1.5.3 V phương th c c p phát ngân sách: a. Phương th c c p phát theo h n m c kinh phí b. Phương th c c p phát theo L nh chi ti n c. Phương th c c p phát theo d toán 1.1.6 Quy t toán ngân sách nhà nư c: L p báo cáo quy t toán ngân sách theo ñúng các n i dung theo M c l c ngân sách nhà nư c. 1.2 T ng quan v kho b c nhà nư c 1.2.1. Khái ni m v kho b c nhà nư c (KBNN):KBNN là t ch c thu c B tài chính, th c hi n ch c năng qu n lý nhà nư c v qu NSNN.
- 7 1.2.2. Ch c năng c a h th ng kho b c nhà nư c Vi t Nam - Ki m soát ñi u ki n chi và th c hi n c p phát, thanh toán k p th i theo ñúng quy ñ nh và theo ñúng ti n ñ th c hi n. - Tham gia v i cơ quan tài chính, cơ quan qu n lý NN có th m quy n khác trong vi c ki m tra tình hình s d ng NS c a các ñơn v . - Th c hi n công tác qu n lý NSNN, qu tài chính nhà nư c và các qu khác c a Nhà nư c ñư c giao theo quy ñ nh c a pháp lu t. - Huy ñ ng v n cho ngân sách nhà nư c và cho ñ u tư phát tri n. - Th c hi n ch c năng k toán nhà nư c. - Ch c năng d ch v tín d ng nhà nư c. 1.2.3 S c n thi t ph i qu n lý NSNN qua kho b c nhà nư c: 1.2.3.1: S c n thi t qu n lý ngu n thu NSNN: M t là: Qu n lý t t ngu n thu NSNN là thu ñúng, thu ñ , k p th i ch ng s trì tru , th t thu c a NSNN. Hai là: C n qu n lý t t ngu n thu t vi c khai thác các ngu n tài nguyên thiên nhiên, các ngu n l c trong c nư c, tránh tình tr ng khai thác b a bãi, gây th t thoát ngu n thu và nh hư ng ñ n môi trư ng Ba là: Đ m b o cho vi c qu n lý kinh t và xã h i ngày càng hoàn thi n hơn. B n là: Tăng cư ng qu n lý thu NSNN là yêu c u c p thi t cho vi c v n ñ ng dòng tài chính g n ch t v i m c tiêu phát tri n kinh t xã h i. 1.2.3.2: S c n thi t qu n lý ngu n chi NSNN: M t là: Tăng cư ng qu n lý chi NSNN là chi ñúng, chi ti t ki m nh m ngăn ch n hành vi sai trái c a các ñ i tư ng th hư ng NSNN Hai là: KBNN ñư c ñ t v trí trung tâm c a khâu ch p hành NSNN, m i kho n chi ñ u ñư c tr c ti p thanh toán t i KBNN. Ba là: Thông qua nhi m v qu n lý ngu n chi c a KBNN, KBNN ti n hành t ng h p, phân tích, ñánh giá tình hình chi NSNN.
- 8 1.3 Quy trình qu n lý qu ngân sách nhà nư c qua KBNN 1.3.1 Qu n lý thu ngân sách nhà nư c: M i ngu n thu c a ngân sách nhà nư c ñ u t p trung vào KBNN thông qua các phương th c sau: thu qua cơ quan thu, thu chuy n kho n, thu tr c ti p t i kho b c. 1.3.2 Qu n lý chi ngân sách nhà nư c 1.3.2.1 Chi thư ng xuyên: Các ñơn v s d ng ngân sách l p nhu c u chi ngân sách quý (Có chia ra tháng). 1.3.2.2 Chi ñ u tư phát tri n: Th trư ng ñơn v s d ng ngân sách nhà nư c l p gi y rút d toán NSNN kèm theo các h sơ thanh toán g i Kho b c Nhà nư c nơi giao d ch ñ làm căn c ki m soát, thanh toán. 1.4 Các nhân t nh hư ng ñ n qu n lý NSNN qua KBNN 1.4.1 H th ng chu n m c, ñ nh m c NSNN 1.4.2 Công tác k toán, quy t toán NSNN 1.4.3 Nh n th c và ý th c ch p hành c a các cơ quan, ñơn v s d ng NSNN qua KBNN 1.4.4 V trí, ch c năng và nhi m v c a KBNN 1.4.5 Đ i ngũ cán b công ch c làm công tác ki m soát NSNN qua KBNN CHƯƠNG 2: TH C TR NG V QU N LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯ C QUA KHO B C NHÀ NƯ C T NH QU NG NAM 2.1 Đ c ñi m phát tri n kinh t - xã h i c a t nh Qu ng Nam. 2.1.1 Khái quát ñ c ñi m kinh t - xã h i t nh Qu ng Nam Qu ng Nam trong nh ng năm qua ñã t ng bư c phát tri n không ng ng, có ñ t ñai và ngu n tài nguyên d i dào t o ñi u ki n cho phát tri n kinh t . 2.1.2 L i th và h n ch ch y u tác ñ ng ñ n phát tri n kinh t t nh Qu ng Nam * L i th : T nh QN ñã và ñang ñư c NN quan tâm ñ u tư hình thành các khu kinh t …là ti n ñ ñ phát tri n thành t nh Công nghi p.
- 9 * H n ch : Là t nh có nhi u vùng núi, ñ a hình hi m tr , tài nguyên thiên nhiên nhi u nhưng chưa vi c khai thác còn th t thoát. 2.1.3 Các phương hư ng m c tiêu th c hi n quy ho ch và phát tri n t nh QN M c tiêu phát tri n giai ño n 2010-2015 là t o môi trư ng thu n l i cho xu t kh u và nh p kh u, tích lũy ñ u tư và thúc ñ y tiêu dùng xã h i. Tăng thu nh p bình quân trên ñ u ngư i trên 1.000 USD/năm.ngư i. V văn hóa giáo d c: Tăng cư ng cơ s h t ng d y h c ñư c ñ u tư v i quy mô v s lư ng và ch t lư ng. M ng lư i y t phát tri n m nh, khoa h c và công ngh ñư c chú tr ng. 2.2. Quá trình hình thành và phát tri n c a h th ng KB t nh QN 2.3. Công tác qu n lý NSNN qua Kho b c t nh Qu ng Nam 2.3.1.Tình hình qu n lý các ngu n thu qua Kho b c t nh Qu ng Nam. 2.3.1.1 Quy trình thu ngân sách qua Kho b c t nh Qu ng Nam. a. Trư ng h p các ngu n thu t cá nhân, các kho n n p tr c ti p t i KBNN Đ i v i các kho n thu này, khách hàng l p G i gi y n p ti n vào ngân sách nhà nư c và n p tr c ti p t i KB. Sau ñó, k toán KBNN ki m tra l i ch ng t , khách hàng sang qu y thu ti n ñ n p ti n cho th qu và nh n l i ch ng t . b. Trư ng h p các kho n n p vào NSNN b ng chuy n kho n (1) Khi các cơ quan, doanh nghi p có nhu c u n p thu , cá nhân l p gi y y nhi m chi n p tr c ti p vào ngân hàng . (2) Ngân hàng ñ i chi u và chuy n ti n cho Kho b c.
- 10 2.3.1.2 Tình hình qu n lý ngu n thu NS qua KBNN t nh QN qua các năm 2005 – 2009 B ng 2.2: B ng t ng h p ngu n thu qua KBNN t nh Qu ng Nam năm 2005 – 2009 Đơn v tính: Tri u ñ ng Thu Thu Thu vi n Thu Thu t tr , chuy n T ng NSNN Thu Thu giao thu Năm thu GTGT, .. khác XNK (6) = (1) (2) (3) (4) (5) (1)+(2) (3)+(4)+(5) 2005 1,985,250 524,345 745,000 616,000 8,300 3,878,895 2006 2,009,132 637,258 364,000 908,000 8,000 3,926,390 2007 2,283,124 800,342 328,000 249,000 25,340 3,685,806 2008 2,339,231 1,037,215 447,000 155,000 6,800 3,985,246 2009 2,962,422 1,274,346 555,034 833,042 78,000 5,702,844 (Ngu n s li u: Báo cáo tài chính KBNN t nh Qu ng Nam) Ngu n thu các năm qua KBNN Qu ng Nam tăng nhanh nhưng ngu n thu chưa ñ m b o cho cân ñ i. Hàng năm ngu n v n ñ u tư ch y u ph thu c vào ngu n ngân sách Trung ương h tr . Thu thu t ho t ñ ng xu t nh p kh u: là kho n thu m i c a t nh nhưng có quy mô tăng tương ñ i l n trên ñ a bàn c a t nh. a. Tình hình qu n lý ngu n thu t thu , thu phí, l phí. Nhìn chung, các kho n thu v thu t i KBNN t nh Qu ng Nam qua các năm ñ u tăng, ñ c bi t là các kho n thu v thu GTGT và thu thu nh p doanh nghi p chi m t l trên 80% trên t ng s thu.
- 11 b. Thu cân ñ i ngân sách t nh t Trung ương chuy n giao Ngu n v n trung ương c p 100% tăng d n qua các năm. Ngu n thu cân ñ i ñ m b o nhu c u chi tiêu c a NSNN t nh. c. Các kho n thu khác ñ l i chi qu n lý qua NSNN: Bao g m các kho n thu ng h bão lũ, thu huy ñ ng ñóng góp XDCSHT. Trong quá trình qu n lý ngu n thu, KBNN t nh Qu ng Nam ñã ñ m b o tính minh b ch trong ngu n thu, v n ñ ng ñư c s tín nhi m c a nhân dân trong vai trò qu n lý NS t i t nh. 2.3.2 Tình hình qu n lý ngu n chi c a kho b c t nh Qu ng Nam 2.3.2.1 Th c tr ng qu n lý chi thư ng xuyên NSNN qua KBNN t nh Qu ng Nam a. Quy trình c p phát chi thư ng xuyên NSNN qua KBNN t nh Qu ng Nam Giám ñ c KBNN 4 3 Đơn v s d ng Phòng k toán KBNN ngân sách 1 K toán Trư ng thanh phòng toán 2 k toán Sơ ñ 2.4: Quy trình chi thư ng xuyên t i KBNN t nh QN + Ki m tra h sơ ban ñ u làm căn c thanh toán: Khi ti p nh n h sơ t ñơn v th hư ng, cán b t i KBNN ti n hành ki m tra, xem xét t i ña không quá 2 ngày làm vi c k t khi ñơn v s d ng ngân sách g i ñ y ñ h sơ ch ng t . N u các kho n chi chưa ñ ñi u ki n thanh toán do h sơ, ch ng t chưa ñ , vi t sai .. cán b làm vi c trong KBNN tr l i
- 12 và hư ng d n ñơn v s d ng ngân sách làm l i th t c ch ng t cho ñúng theo quy ñ nh. + Thanh toán v n: Khi chi lương và ph c p lương cán b KBNN ki m tra b ng ñăng ký biên ch , khi chi thư ng xuyên như mua s m, s a ch a h sơ căn c theo quy t ñ nh k t qu ñ u th u. b. Tình hình qu n lý ngu n chi thư ng xuyên qua KBNN t nh Qu ng Nam năm 2005 – 2009 Công tác qu n lý các ngu n chi ñư c ki m soát ch t ch theo ñúng quy ñ nh hi n hành. K toán ñã ki m soát hóa ñơn, ch ng t trư c khi ra quy t ñ nh chi, thanh toán k p th i các ngu n chi ñúng quy ñ nh. KBNN t nh ñã kiên quy t trong vi c t m ñình ch các kho n chi: Chi không ñúng m c ñích, ñ i tư ng trong ph m vi d toán ñư c duy t. C th , t năm 2005 ñ n năm 2009 k toán KBNN t nh Qu ng Nam ñã t ch i thanh toán s ti n 21.331 tri u ñ ng. Riêng năm 2009, qua ki m soát KBNN Qu ng Nam ñã t ch i thanh toán s ti n là 7.417 tri u ñ ng. Tình tr ng khai tăng chi phí ñã gi m, công tác ki m soát chi d toán ngân sách ngày càng t t hơn. H th ng bi u m u s sách, ch ng t chi tiêu c a KBNN tuân th ñúng quy ñ nh, các bút toán h ch toán ñúng quy ñ nh và ñ y ñ , k toán thư ng xuyên rà soát l i ch ng t cho ñ n vi c ghi s sách. Tuy nhiên, các ch ng t hi n nay thi t k chưa phù h p, còn trùng l p, gây khó khăn cho ñơn v s d ng ngân sách. Chưa theo dõi m c ñích c a kho n chi, chưa phân bi t ñư c ñó là ngu n chi cân ñ i hay chi t ngu n thu ñ l i. 2.3.2.2 Th c tr ng qu n lý chi ñ u tư phát tri n NSNN qua KBNN t nh Qu ng Nam a. Quy trình ki m soát chi v n ñ u tư T i KBNN t nh Qu ng Nam, cán b thanh toán v n s ki m tra và nh p v n cho t ng công trình vào máy. Đây ñư c coi là căn c ch y u
- 13 ñ KBNN t nh c p phát v n cho ñơn v th hư ng khi có ñ ñi u ki n thanh toán v n sau này. 8 Giám ñ c KBNN t nh Đơn v thi công 4 7 1 Phòng thanh toán Phòng k toán v n KBNN KBNN 2 Ch ñ u Nhân Trư ng 5 Nhân Trư ng tư viên 3 phòng 3 viên 4 phòng thanh thanh k 6 k toán toán toán toán v n v n Sơ ñ 2.5: Quy trình qu n lý chi thanh toán v n ñ u tư qua KBNN t nh Qu ng Nam b. Tình hình qu n lý chi ñ u tư qua KBNN t nh năm 2005 – 2009 S lư ng v n ñ u tư XDCB trên ñ a bàn t nh Qu ng Nam t nhi u ngu n v n (Ngu n Trung ương, t nh, huy n, thành ph , xã, phư ng và v n ngoài nư c, v n y nhi m …) hàng năm x p x trên 2.000 t ñ ng và tương ng v i hơn 1.000 d án. Đây là kh i lư ng v n ñ u tư khá l n mà KBNN t nh Qu ng Nam ñ m nh n. Đ th c hi n t t nhi m v , KBNN Qu ng Nam ñã t ch c tri n khai và ch p hành tri t ñ quy trình ki m soát c p phát, thanh toán v n ñ u tư, k p th i tham mưu cho UBNN t nh và ph i h p v i chính quy n ñ a phương gi i quy t tháo g các v n ñ vư ng m c. K toán KBNN ñã ti n hành theo dõi s v n thành toán cho m i công trình theo mã công trình c a d án. Thu n ti n cho vi c ki m s li u ñã chi t m ng, chi thanh toán …
- 14 - Trư ng h p c p v n t m ng: KBNN ki m tra xem h sơ t m ng có ñúng t l % theo quy ñ nh th u hay không và t l t m ng ñã kh p ñúng v i ch ñ t m ng theo quy ñ nh. - Trư ng h p thanh toán v n theo kh i lư ng hoàn thành: S v n thanh toán t i ña c a d toán ph i b ng v i d toán ñã ñư c duy t. N u d toán có ñơn giá cao hơn (Trư ng h p trư t giá ñơn v thi công không th thi công theo ñơn giá ch ñ nh th u) thì ph i có s phê duy t l i c a UBNN t nh. 2.4 Th c hi n H th ng thông tin qu n lý Ngân sách và Kho b c trong qu n lý NSNN: 2.4.1 Mô hình th c t áp d ng: Kho b c nhà nư c t nh Qu ng Nam ñang t ng bư c áp d ng mô hình TABMIS v vi c hư ng d n th c hi n k toán nhà nư c áp d ng cho H th ng thông tin qu n lý Ngân sách và Kho b c (TABMIS). 2.4.3 Thu n l i và khó khăn khi áp d ng mô hình qu n lý qu ngân sách t i kho b c T nh Qu ng Nam 2.4.3.1 Mô hình qu n lý qu ngân sách trư c ñây 2.4.3.2 Mô hình TABMIS 2.5 Đánh giá th c tr ng c a công tác qu n lý ngân sách nhà nư c qua kho b c t nh Qu ng Nam 2.5.1 K t qu ñ t ñư c trong qu n lý NSNN qua KBNN t nh Qu ng Nam : Đ i v i kho n thu : Các kho n thu ñ u tăng qua các năm, ch y u các kho n thu ngoài qu c doanh (Thu thu ..). T ng s thu cân ñ i ngân sách ñã ñ m b o ñư c 69% t ng chi thư ng xuyên. Th c hi n t t công tác ki m tra nghi p v qu n lý thu ngân sách t i Văn phòng và các KBNN. Thông qua công tác ki m tra ñã ch n ch nh k p th i nh ng sai sót trong nghi p v , nh v y ñ n nay ho t ñ ng qu n lý ngu n thu ngân sách ñã ñi vào n n p, thư ng xuyên ph i h p v i
- 15 công an t nh th c hi n t t phương án ph i h p b o v an ninh, an toàn tài s n trong h th ng KBNN Qu ng Nam ñã ñư c ký k t gi a 2 ngành theo hư ng d n t i Thông tư 40/TT-LB ngày 25/07/1996 c a liên B tài chính – Công an. Nh ng kho n thu không ñúng quy ñ nh c a pháp lu t KBNN t nh ñã hoàn tr t ch c, cá nhân ñã n p. Nh ng kho n ph i thu nhưng chưa thu ñã ñư c truy thu ñ y ñ cho ngân sách nhà nư c. Công tác qu n lý thu NS ñã có nhi u ti n b , công tác ti p nh n ch ng t t khách hàng l p, ñăng ký thu , l p t khai và n p thu ñư c t ch c theo quy trình ch t ch . Chương trình qu n lý nghi p v kho qu trên máy tính ñư c s d ng và v n hành thông su t, s li u ñư c c p nh t k p th i và chính xác, ph c v t t cho ho t ñ ng qu n lý ngu n thu c a KBNN t nh. Đ i v i các kho n chi : KBNN t nh ñã t ch c công tác qu n lý ngu n chi ch t ch theo lu t NSNN, các thông tư và hư ng d n c a b tài chính, ñã ch ng th t thu nhi u và ñ t ñư c ni m tin t dân, ti t ki m nhi u kho ng chi tiêu không c n thi t. M t s kho n chi không ñúng v i quy ñ nh c a pháp lu t ñã ñư c thu h i ñ cho ngân sách nhà nư c. KBNN ñã t ch i thanh toán các kho n chi chưa ñ th t c v i s ti n lên ñ n vài t ñ ng, góp ph n quan tr ng làm cho NSNN ñư c s d ng ñúng m c ñích, ti t ki m, hi u qu , ngăn ch n tình tr ng lãng phí, th t thoát ti n và tài s n c a nhà nư c. Trong nh ng năm v a qua, ph c v nh ng ch trương chính sách c i cách kinh t - xã h i như: Đ i m i chính sách ti n lương, tăng chi cho phát tri n khoa h c công ngh , tăng chi cho giáo d c, cho s nghi p y t … làm tăng quy mô chi thư ng xuyên lên ñáng k . Tuy nhiên, KBNN ñã c p phát k p th i và t o nhi u ñi u ki n ñ phát tri n kinh t . Công tác k toán NSNN t i kho b c: Cùng v i s thay ñ i v cơ ch qu n lý, KBNN ñã c cán b tham gia nhi u bu i t p hu n ñ nâng
- 16 cao trình ñ chuyên môn trong ngành. Công tác báo cáo quy t toán ñư c hoàn thi n t t vào cu i năm. 2.5.2 Nh ng h n ch trong vi c qu n lý NSNN qua KBNN t nh Qu ng Nam. 2.5.2.1 V cơ ch chính sách: Ki m soát thanh toán v n hi n nay ñư c ñi u ch nh b i r t nhi u các văn b n, ngh ñ nh liên quan, m t s cơ ch chính sách hi n nay hay thay ñ i và khó d báo trư c, ch ñ ban hành nhi u khi thi u ñ ng b , không k p th i nên gây khó khăn cho ñơn v qu n lý NSNN. 2.5.2.2 Trong lĩnh v c qu n lý thu NSNN - M t s ngu n thu t i KBNN chưa thu ñúng, k p th i, tình tr ng th t thu còn nhi u. V n còn m t b ph n kinh doanh cá th n p thu theo phương pháp thu khoán hàng tháng, vi c thu thu chưa ñúng th c t . - Đ i v i các kho n thu v thu do chi c c thu tr c ti p thu và n p vào ngân sách nhà nư c còn ch m n p, m t s cá bi t ñ i tư ng có tình tr ng chi m d ng s ti n ñã thu trong m t th i gian nào ñó ñ dùng vào vi c cá nhân. - Các ngu n thu t i KBNN, k toán chưa phân lo i rõ ràng theo t ng nhóm, t ng ñơn v , nên chưa ñánh giá sát hơn kh năng c a ngu n thu, các ñ a ch thu c th . - KBNN t nh không có m i quan h ch t ch v i các ngân hàng và v i các cơ quan thu , nên tình tr ng n p ch m thu c a các doanh nghi p thư ng xuyên x y ra. 2.5.2.3 Trong lĩnh v c qu n lý chi NSNN: - M c dù có nhi u quy ñ nh v vi c phê duy t chi, th m ñ nh chi quy t toán tương ñ i ch t ch và qua nhi u c p nhưng trong các năm qua, nhi u kho n chi sai niêm ñ , sai ch ñ , h ch toán không ñúng các kho n m c chi v n còn ti p di n gây th t thoát và lãng phí.
- 17 - Đ i v i các ñơn v thi công, ph n l n h sơ thanh toán thư ng d n vào cu i năm gây khó khăn cho KBNN trong vi c ki m soát thanh toán v n, công tác qu n lý ki m tra h sơ thi t ch t ch , gây nên nh ng thi u sót… M c khác khi có nh ng thi u sót v h sơ, th t c thanh toán b phát hi n thì r t khó cho ch ñ u tư ñ k p gi i ngân trong th i gian thanh toán c a năm k ho ch, chính vì v y mà ngu n v n d toán ñã chi năm nay chuy n giao sang năm nhi u. Do ñó, s qu t n hàng năm còn l n, ch y u là ngu n v n dùng cho xây d ng cơ b n - Th i gian ki m tra h sơ t i Kho b c, x lý và thanh toán v n còn kéo dài. - Trình t luân chuy n ch ng t gi a 2 phòng thanh toán v n ñ u tư và phòng k toán còn ch m. Công tác ng d ng công ngh thông tin chưa ñư c bao quát và ñ y ñ nên vi c ñ i chi u s li u gi a 2 phòng khó khăn. - M i công trình d án có r t nhi u tài li u kèm theo, m t khác s lư ng trình ký nhi u nên Lãnh ñ o không th ki m soát k . - Vi c chi b ng ti n m t v n còn di n ra ph bi n. - Phương th c c p phát b ng “Kinh phí y quy n” th c t là c n thi t nhưng vi c y quy n nhìn chung chưa quy trách nhi m c th , thi u minh b ch trong qu n lý chi tiêu NSNN. - Do Kho b c nhà nư c ch mang tính ch t là k toán c a nhà nư c, th c hi n các nghi p v thu chi theo ñ nh m c ñã ñư c duy t, nên vi c thu chi chưa sát v i th c t phát sinh. - Toàn b d li u chi NS s ñư c k t xu t t Chương trình k toán t i KBNN chuy n v Chương trình QLNS c a cơ quan tài chính. Tuy nhiên, vi c chuy n ñ i d li u chi ngân sách t chương trình k toán c a KBNN v chương trình QLNS c a cơ quan tài chính chưa th c hi n ñư c nên S tài chính không nh n ñư c d li u chi. Đ c bi t trong năm 2009, th i kỳ áp d ng lu t NSNN thay ñ i và thay ñ i mô hình qu n lý
- 18 qu ngân sách cũ sang TABMIS, công tác k toán g p khó khăn, chương trình k toán ngân sách KBNN m i ñư c v n hành chưa n ñ nh, chương trình cũng chưa chuy n ñư c các d li u chi t ph n c p phát sang ph n quy t toán NS nên k toán ph i nh p d li u quy t toán b ng tay. 2.5.2.4 Công tác qu n lý ch ng t , ghi chép ch ng t vào s sách: - Cho ñ n cu i năm 2009, do ñang áp d ng song song hai mô hình qu n lý qu ngân sách. Vì v y, công tác ghi s và theo dõi c a k toán g p nhi u khó khăn và t n nhi u th i gian. - Quy trình ti p nh n và l p h sơ theo dõi tình hình thu chi c a t nh chưa t t. Còn nhi u nh ng khâu trung gian trong công tác qu n lý qu NSNN. - Chưa th c hi n tác ki m toán n i b m t cách thư ng xuyên. - Công tác k toán c a ñơn v t p trung ch y u vào vi c như: Ghi chép, tính toán, ph n nh tình hình thu chi t i KBNN d a vào phương pháp k toán ti n m t, chưa th c hi n th ng nh t theo phương pháp k toán d n tích nên vi c ñánh giá tình hình s d ng NSNN c a ñơn v s d ng ngân sách theo ñ nh kỳ chưa t t. - Ch ng t thanh toán hi n nay g m nhi u lo i, g m ch ng t thanh toán và ch ng t m nh l nh. Các y u t trên ch ng t còn mang tính trùng l p, khó nh . 2.5.2.5 Vai trò, ch c năng qu n lý NSNN qua KBNN: Các quy ñ nh v các bên tham gia qu n lý NSNN chưa ñư c phân ñ nh rõ ràng v trách nhi m c a ngư i duy t chi (Giám ñ c KB), ngư i ki m soát chi (K toán KBNN) hay trách nhi m c a ñơn vi s d ng NS (Ch ñ u tư, …). Đi u này d n ñ n ch tài và quy trách nhi m ñ i v i nh ng sai ph m trong vi c qu n lý r t khó khăn. 2.5.2.6 Trình ñ cán b , công ch c làm công tác tài chính k toán t i các ñơn v s d ng ngân sách, cán b công ch c qu n lý NSNN c a h th ng KBNN còn h n ch : Nhi u chương trình khung c a các trư ng ñ i h c
- 19 cao ñ ng không d y k v v n ñ NSNN nên cán b m i vào làm chưa có n n t ng. Đ i v i lãnh v c chi thư ng xuyên, các ñơn v s d ng NS thư ng có khuynh hư ng ph i chi h t s d toán chi c a NSNN ñã giao, m c dù các kho n chi này ñôi khi chưa th c s c n thi t. CHƯƠNG 3: KI N NGH VÀ CÁC GI I PHÁP TĂNG CƯ NG QU N LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯ C QUA KHO B C T NH QU NG NAM 3.1 M c tiêu phát tri n kinh t xã h i T nh Qu ng Nam. 3.1.1. M c tiêu 3.1.2. Nh ng ñ nh hư ng cơ b n hoàn thi n công tác qu n lý NSNN qua KBNN t nh Qu ng Nam. 3.1.2.1 Trong công tác qu n lý thu Ngân sách: Khai thác t i ña các kho n thu thư ng xuyên, t ng bư c th c hi n gi m m c thu nh p kh u theo l trình h i nh p. Trong công tác huy ñ ng ngu n tài chính vào NSNN nói chung là tăng thu nhưng ph i hư ng vào kích thích s n xu t kinh doanh, thu hút ñ u tư. 3.1.2.2 Trong công tác qu n lý chi Ngân sách: Ki m soát chi qua Kho b c Nhà nư c trên cơ s xây d ng cơ ch , quy trình qu n lý, ki m soát, thanh toán các kho n chi ngân sách nhà nư c qua Kho b c Nhà nư c phù h p v i thông l qu c t ñ v n hành h th ng thông tin qu n lý ngân sách và kho b c. 3.2. M t s gi i pháp hoàn thi n công tác qu n lý NSNN qua KBNN 3.2.1 Hoàn thi n qu n lý ngu n thu NSNN qua KBNN 3.2.1.1 Hoàn thi n quy trình qu n lý ngu n thu NSNN t i KBNN Còn nhi u khâu trung gian trong vi c thu ti n vào Kho b c t nh, ph n l n các kho n thu khoán do ñ i thu thu thu h xong n p vào ngân sách nhà nư c. Vì v y, c n ph i rút ng n l i t i khâu ti p nh n thanh toán ti n thu khoán này b ng cách KBNN có chính sách c cán b tr c ti p tham gia thu thu c a các t ch c cá nhân này theo quy ñ nh th i gian c th ,
- 20 ho c m các ñi m giao d ch khuy n khích các cá nhân ñ n n p thu t i Kho b c. KBNN t nh Qu ng Nam c n ph i h p v i Ngân hàng, cơ quan thu , h i quan, ph i h p v i ñ ngũ qu n lý thu ñ ngu n thu t thu ñư c nhanh chóng và t t hơn. Ngư i n p thu cũng có th n p ngân sách qua th ATM vào b t c th i gian nào trong ngày, trong tu n ch không ch bó h p trong gi hành chính như hi n nay, góp ph n th c hi n ch trương thanh toán không dùng ti n m t và ti n t i toàn b các kho n thu NSNN ñ u ñư c n p qua ngân hàng. 3.2.1.2 KBNN ph i h p v i Cơ quan tài chính rà soát l i, phân lo i rõ ràng theo t ng ngu n thu hi n có. K toán KBNN t nh c n theo dõi chi ti t các kho n thu NSNN, th ng kê, phân lo i t ng kho n thu theo thành ph n kinh t , ngành ngh , theo nhóm ñ i tư ng kinh doanh thư ng xuyên t i ñ a bàn, ñ i tư ng n p thu vãng lai, ngu n thu thư ng xuyên và ngu n thu không thư ng xuyên ñ có căn c ñánh giá, tác ñ ng tích c c cho vi c phân tích và l p b qu n lý h sơ thu. 3.2.1.3 Tăng cư ng qu n lý ngu n thu ngân sách nhà nư c b ng cách so sánh gi a d toán và th c t v ngu n thu.. Sau khi ti n hành thu theo s thu th c t , KBNN c n ph i h p v i Cơ quan tài chính có liên quan ñ so sánh gi a s thu th c t ñ t ñư c và d toán thu ñ u năm, t ñó ñánh giá v k t qu th c hi n, phân tích rút ra nh ng tiêu chí, rút ra bài h c kinh nghi m cho công tác thu NS l n sau. 3.2.2 Tăng cư ng qu n lý ngu n chi: 3.2.2.1 Nâng cao ch t lư ng công tác qu n lý chi NSNN t i KBNN, tránh tình tr ng chi xong m i phát hi n sai Đ ñ m b o cho các kho n chi ñư c chính xác, c n ph i có nh ng bư c ki m tra các kho n m c chi m t cách có khoa h c, c th như sau: Bư c 1: Xác ñ nh m c tiêu c a qu n lý d toán chi
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm tra thuế của Cục thuế tỉnh Điện Biên đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản
9 p | 16 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn