Bao cao th c tâp tông quan ự ́ ́ ̣ ̉
TÔNG QUAN VÊ CÔNG TY CÔ PHÂN GÔM XDTM VA VÂN T I Ả ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̣
HOANG KIM ̀
H và tên: Nguy n Văn Th u ọ ễ ầ
L p: K3KT2 ớ
Nguy n văn Th u k3kt2
- 1 -
ễ
ầ
L I M ĐÂU Ờ Ở ̀
Trong tình hình hi n nay đ phù h p v i xu th phát tri n c a các ể ủ ệ ể ế ợ ớ
n c trên th gi i,m i qu c gia không riêng gì Vi ướ ế ớ ọ ố ệ t Nam đ u ph i n ề ả ỗ
l c h t mình b ng m i cách đ thúc đ y n n kinh t ự ế ể ề ằ ẩ ọ ế nên m t t m cao ộ ầ
m i. M t trong các y u t ế ố ớ ộ ự ư góp ph n vào s phát tri n đó là s h ng ự ể ầ
ố th nh và s phát tri n c a các doanh nghi p.Dù là doanh nghi p góp v n ể ủ ự ệ ệ ị
liên doanh, doanh nghi p nhà n c, doanh nghi p 100% v n đ u t ệ ướ ầ ư ệ ố
n c ngoài, doanh nghi p t nhân hay doanh nghi p c ph n mu n phát ướ ệ ư ệ ổ ầ ố
tri n đ ể ượ c thì v n đ quan tr ng là s n xu t kinh doanh ph i đem l ả ề ấ ấ ả ọ ạ i
ả hi u qu cao t c là s n ph m, hàng hoá c a doanh nghi p đem ra ph i ủ ứ ệ ệ ả ả ẩ
đ c th tr i nhu n cao cho doanh nghi p. ượ ị ườ ng ch p nh n và đem l ậ ấ i l ạ ợ ệ ậ
Th c hi n ch tr ủ ươ ự ệ ự ng c ph n hoá doanh nghi p, nâng cao năng l c ệ ầ ổ
tài chính, đ i m i công ngh , đ i m i ph ng th c qu n lý nh m nâng ệ ổ ổ ớ ớ ươ ứ ả ằ
cao hi u qu và s c c nh tranh c a n n kinh t . Khi m i thành l p Công ủ ề ứ ạ ệ ả ế ậ ớ
ế ty có tên là Công ty TNHH G m XD-TM Và V n T i Hoàng Kim, đã ti n ậ ả ố
hành c ph n hoá năm 2008 và đ i tên thành Công ty C Ph n G m XD- ầ ầ ổ ổ ổ ố
TM Và V n T i Hoàng Kim. ả ậ
Trong th i gian th c t p nh vào nh ng ki n th c đã đ c h c trên ự ậ ữ ứ ế ờ ờ ượ ọ
gh nhà tr ng áp dùng vào th c ti n công vi c c a công ty . Đ hoàn ế ườ ự ễ ệ ủ ể
c s giúp đ r t nhi thành b n“ Báo cáo t ng quan” em đã nh n đ ổ ậ ượ ự ỡ ấ ả ệ t
tình c a các cô chú, anh ch trong công ty cùng v i s h ị ớ ự ướ ủ ng d n t n tâm ẫ ậ
c a côgiáo ủ ế ề ờ …M c dù đã c g ng r t nhi u nh ng do h n ch v th i ề ố ắ ư ặ ấ ạ
gian cũng nh s hi u bi ư ự ể ế ữ t vì v y b n báo cáo c a em v n còn nh ng ủ ậ ả ẫ
thi u sót, em r t mong s góp ý, ch b o thêm c a cô đ em có th hoàn ỉ ả ủ ự ể ể ế ấ
thi n h n b n báo cáo này. Em xin chân thành c m n. ả ơ ệ ả ơ
Nguy n văn Th u k3kt2
- 2 -
ễ
ầ
MUC LUC ̣ ̣
Th t Nôi dung ứ ự ̣
Trang
Phân 1: Gi ớ i thiêu khai quat vê c s th c tâp 2 ̀ ơ ở ự ̀ ̣ ́ ́ ̣
1.1 Quyêt đinh thanh lâp ́ ̣ ̀ ̣
1.2 Hình th c,tên g i và tr s công ty ụ ở ứ ọ
1.3 Vôn đi
êu lê va hinh th c s h u ứ ở ữ ́ ̀ ̣ ̀ ̀
1.4 Nhiêm vu trong tâm ̣ ̣ ̣
Phân 2:Khai quat vê tinh hinh san xuât kinh doanh cua công ty ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̉
2.1 khai quat vê măt hang san phâm ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ̉
2.2 khai quat vê gia tri tai san ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̉
2.3 khai quat vê tinh hinh l i nhuân ợ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣
2.4
khái quat vê sô l ng lao đông binh quân trong năm ́ ượ ́ ̀ ̣ ̀
Phân 3: khai quat vê công nghê san xuât va c câu tô ch c ̉ ứ ̀ ơ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ́
3.1 Công nghê san xuât ̣ ̉ ́
3.2 C câu san xuât ơ ́ ̉ ́
3.3 C câu bô may quan lý
ơ ́ ̣ ́ ̉
Ph n 4: Các y u t ng kinh ế ố ầ đ u vao- đ u ra và môi tr ầ ầ ườ
doanh
4.1 Các y u t đ u vào ế ố ầ
Nguy n văn Th u k3kt2
- 3 -
ễ
ầ
4.2 Các y u t đ u ra ế ố ầ
4.3 Y u t môi tr ng kinh doanh ế ố ườ
Ph n 5: Thu ho ch t giai đo n th c t p t ng quan ầ ạ ừ ự ậ ổ ạ
5.1 : C h i c sát v i th c ti n ự ễ ơ ộ ọ ớ
5.2 : Trau d i các k năng và s hi u bi ỹ ự ể ồ t ế
PH N 1: GI I THI U KHÁI QUÁT V C S TH C T P Ầ Ớ Ề Ơ Ở Ự Ậ Ệ
1.1 Quy t đ nh thành l p ế ị ậ
Công ty C Ph n G m XD-TM Và V n T i Hoàng Kim đ c thành ầ ậ ả ổ ố ượ
ố l p năm 2007. Khi m i thành l p công ty có tên là công ty TNHH G m ậ ậ ớ
XD-TM Và V n T i Hoàng Kim mang gi y phép kinh doanh s ả ậ ấ ố
1902001308 do phòng ĐKKD- S k ho ch và Đ u t t nh Vĩnh Phúc ở ế ầ ư ỉ ạ
c p ngày 03/12/2007. ấ
Ngày 26/6/2008 Công ty chuy n đ i t Công ty TNHH sang Công ty ổ ừ ể
C ph n có gi y ch ng nh n ĐKKD s 1903000505 do phòng ĐKKD- ứ ấ ầ ậ ổ ố
S k ho ch và đ u tu t nh Vĩnh Phúc c p ngày 26/6/2008 đ n ngày ở ế ế ạ ầ ấ ỉ
17/10/2008 Công ty có gi y ch ng nh n ĐKKD s 0103027413 do s k ứ ấ ậ ở ế ố
ho ch và đ u t TP.Hà N i c p ngày 14/3/2010. ầ ư ạ ộ ấ
ệ M c tiêu c a s h p nh t và chuy n đ i c a lo i hinh doanh nghi p ủ ự ợ ổ ủ ụ ể ấ ạ
này là nh m huy đ ng đ c m t s v n t có t ằ ộ ượ ộ ố ố ự ươ ồ ng đ i l n ( bao g m ố ớ
nhà s ng, máy móc, thi ưở ế ị t b và ti n v n) ề ố quy mô l n và chu n b gia ẩ ớ ị
nh p th tr ị ườ ậ ng ch ng khoán n u có th . ể ứ ế
ả Tr i qua nhi u giai đo n Công ty c ph n G m XD-TM Và V n T i ề ả ạ ầ ậ ổ ố
Hoàng Kim không ng ng v n nên phát tri n, t o và duy trì vi c làm ừ ươ ệ ể ạ
cũng nh m c thu nh p n đ nh cho đ i ngũ cán b công nhân viên trong ư ứ ậ ổ ộ ộ ị
công ty hoàn thành nghĩa v v i ngân sách nhà n c. ụ ớ ướ
Nguy n văn Th u k3kt2
- 4 -
ễ
ầ
Nghành ngh kinh doanh ch y u c a công ty là mua bán v t li u xây ủ ế ủ ậ ệ ề
ụ d ng, s n xu t g ch ngói xây d ng. xây d ng các công trình dân d ng, ự ấ ạ ự ự ả
san l p m t b ng công trình và kinh doanh đá cát s i. ặ ằ ấ ỏ
1.2 Tên g i giám đ c và tr s công ty. ố ụ ở ọ
Tên công ty: CÔNG TY C PH N G M- XÂY D NG- TH Ổ Ầ Ự Ố ƯƠ NG
M I VÀ V N T I HOÀNG KIM Ả Ạ Ậ
HOANG KIM TRANSPORTATION- TRADE- Tên ti ng anh: ế
CONSTRUCTION- POTTERY JOINT STOCK COMPANY
Tên vi t t t ế ắ : HOANGKIM.,JSC
i c a doanh nghi p Giám đ c hi n t ố ệ ạ ủ ệ
Ông: Nguy n Văn Du n ẫ ễ
Sinh ngày: 10/07/1950
CMND s : 011777516 ố
Đ a ch doanh nghi p ệ ỉ ị
Thôn 1, xã Th ch Đà, huy n Mê Linh, TP Hà N i ộ ệ ạ
Đi n tho i: 04.35266409 ệ ạ
Fax : 0435266410
Email: ………….
1.3 V n đi u l và ề ệ hình th c s h u ứ ở ữ ố
Hình th c s h u v n theo h ứ ở ữ ố ướ ỉ ạ ng c ph n, Công ty đã không ch t o ầ ổ
đi u ki n cho Công ty s d ng có hi u qu h n s tài s n hi n có mà ả ơ ố ử ụ ệ ệ ệ ề ả
Nguy n văn Th u k3kt2
- 5 -
ễ
ầ
còn huy đ ng đ c nhi u ngu n v n đ đ u t ộ ượ ể ầ ư ở ộ ổ m r ng s n xu t, đ i ả ề ấ ố ồ
m i công ngh nâng cao s c c nh tranh và t o đi u ki n thu n l i cho ứ ạ ậ ợ ệ ệ ề ạ ớ
ng i lao đ ng tham gia góp v n. ườ ộ ố
c a công ty là: 30.000.000.000 VND ( Ba m i t T ng v n đi u l ố ề ệ ủ ổ ươ ỷ
đ ngồ )
V n ti n m t: 30.000.000.000 ề ặ ố đ ngồ
S c ph n: 3.000.000 c ph n ầ ố ổ ầ ổ
M nh giá c ph n: 10.000 đ ng/ c ph n ( ) ệ ầ ầ ổ ổ ồ Lo i c ph n: Ph thông ầ ạ ổ ổ
T l góp v n c a các c đông sáng l p công ty ỷ ệ ố ủ ậ ổ
1. Ông: Nguy n Văn Du n, góp 15.000.000.000 đ ng, t
ễ ẫ ồ ươ ứ ng ng
1.500.000 c ph n, chi m 50% v n đi u l . ề ệ ế ầ ổ ố
2. Ông: Nguy n Văn V ng, góp 7.500.000.000 đ ng, t
ươ ễ ồ ươ ứ ng ng
750.000 c ph n, chi m 25% v n đi u l . ề ệ ế ầ ổ ố
3. Bà: Tr n Th Uy n, góp 7.500.000.000 đ ng, t ng ng 750.000 ể ầ ồ ị ươ ứ
c ph n, chi m 25% v n đi u l ổ . ề ệ ế ầ ố
1.5 Nhi m vệ
ụ tr ng tâm ọ
Cùng v i quá trình công nghi p hoá hi n đ i hoá, đ t n c ta ấ ướ ệ ệ ạ ớ
đang không ng ng đ i m i trên m i m t c a đ i s ng xã h i t là ặ ủ ờ ố ộ , đ c bi ặ ừ ổ ớ ọ ệ
ừ c s h t ng đã có nh ng chuy n bi n tích c c, các công trình xây d ng ơ ở ạ ầ ự ữ ể ế
t m vi mô đ n các công trình mang tính l ch s trên kh p m i mi n t t ừ ầ ề ổ ử ế ắ ọ ị
qu c. Nh t là trong giai đo n hi n nay, khi n c ta đang trong th i kỳ ệ ấ ạ ố ướ ở ờ
quá đ đ xây d ng c s v t ch t cho ch nghĩa xã h i thì v trí, vai trò ơ ở ậ ộ ể ủ ự ấ ộ ị
c a ngành xây d ng càng tr nên h t s c quan tr ng. ủ ế ứ ự ọ ở
Nguy n văn Th u k3kt2
- 6 -
ễ
ầ
Riêng đ i v i TP Hà N i đây là m t thành ph l n nh t c n ấ ả ướ c ố ớ ố ớ ộ ộ
h n n a còn là m t th đô ngàn năm văn hi n. c s h t ng c n đ ơ ơ ở ạ ầ ữ ủ ế ầ ộ ượ c
đ i m i nâng cao,nên trong các công trình xây d ng,VLXD cũng có v trí ổ ự ớ ị
t quan tr ng. Thông th ng, chi phí VLXD chi m m t t l cao đ c bi ặ ệ ọ ườ ộ ỷ ệ ế
trong t ng giá thành công trinh dân d ng, giao thông, thu l ỷ ợ ụ ổ ậ i. Vì v y,
ban lãnh đ o Công ty c ph n G m TM-XD Và V n T i Hoàng Kim đã ạ ầ ổ ố ậ ả
xác đ nh nhi m v tr ng tâm là ho t đ ng s n xu t -kinh doanh có lãi ạ ộ ụ ọ ệ ả ấ ị
d a trên c s đ m v o và không ng ng nâng cao ch t l ự ơ ở ả ấ ượ ừ ả ả ng các s n
ph m đ góp ph n xây d ng c s v t ch t. ơ ở ậ ự ể ầ ẩ ấ
Tóm l i trong 5 năm v a qua Công ty c ph n G m XD-TM Và ạ ừ ầ ổ ố
V n T i Hoàng Kim đ ả ậ ượ ệ c đánh giá là m t trong nh ng doanh nghi p ữ ộ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh có hi u qu ,V a mang l ạ ộ ả ừ ệ ả ấ ạ i thu nh p cho ậ
các c đông vùa t o d ng đ ự ạ ổ ượ c công ăn vi c làm cho ng ệ ườ i lao đ ng và ộ
c nhà. qua đó góp ph n xây d ng n ầ ự ướ
PH N 2: KHÁI QUÁT V TÌNH HÌNH S N XU T KINH Ầ Ả Ấ Ề
DOANH C A CÔNG TY Ủ
2.1 Khái quát v các m t hàng s n ph m ề ặ ả ẩ
M t s m t hàng kinh doanh ch y u c a công ty . ủ ế ủ ộ ố ặ
Mã ngành
Mua bán v t li u xây d ng, s n xu t g ch, ngói xây STT Tên nghành nghề 1 ậ ệ ấ ạ ự ả
d ng,ự
3 Xây d ng công trình nhà các lo i, Xây d ng công ự ự ạ
trình công nghi p.ệ
4 San l p m t b ng công trình, khai thác cát s i, ặ ằ ấ ỏ
ứ ỹ ệ ả ấ ố
8 12 Mua bán và s n xu t hàng g m,s m ngh , Xu t kh u các m t hàng công ty kinh doanh theo quy ấ ẩ ặ
Nguy n văn Th u k3kt2
- 7 -
ễ
ầ
c. đ nh c a nhà n ủ ị ướ
Khi c n thi t, Đ i h i c đông công ty quy t đ nh vi c chuy n hay ầ ế ạ ộ ổ ế ị ệ ể
m r ng các ngành ngh kinh doanh c a công ty phù h p v i quy đ nh ở ộ ủ ề ợ ớ ị
c a pháp lu t, ủ ậ
Công ty đ ượ ề c phép ho t đ ng trong khuôn kh c a pháp lu t và đi u ạ ộ ổ ủ ậ
l này nh m đ t hi u qu kinh t ệ ệ ằ ạ ả ế cao nh t cho các c đông trong công ổ ấ
ty.
Do đăc đi m n i b t c a công ty là ho t đ ng s n xu t kinh doanh ổ ậ ủ ạ ố ể ả ấ
ư ề ủ t ng h p nhi u m t hàng r t khác nhau v quy mô cũng nh v ch ng ổ ề ề ặ ấ ợ
lo i nên vi c th ng kê chi ti ng c a t ng m t hàng qua các năm ệ ạ ố t s n l ế ả ượ ủ ừ ặ
là r t khó đ có th trình b y m t cách ng n g n. Vì v y d i đây em ậ ướ ể ể ầ ấ ắ ộ ọ
xin báo cáo v t ng giá tr s n l ề ổ ị ả ượ ả ng quy đ i c a các m t hàng s n ổ ủ ặ
ph m ch y u đã đ c công ty s n xu t kinh doanh 5 năm qua: ủ ế ẩ ượ ả ấ
(Đ n v t ơ ị ỷ ồ ) đ ng
2008 10.9502 2009 16.7201 2010 `19.2140 2011 18.0001 2012 17.9540 Năm ị ả Giá tr s n
ng c a các m t hàng (2008-2012) ngượ l B ng 1: T ng giá tr s n l ả ị ả ượ ổ ủ ặ
2.2 Khái quát v giá tr tài s n ề ả ị
ả ư ộ : * Tài s n l u đ ng
ề ả Do ch u tác đ ng b i các tính ch t và đ c đi m c a ngành ngh s n ấ ủ ể ặ ộ ở ị
ự xu t kinh doanh trong lĩnh v c xây d ng và s n xu t v t li u xây d ng ấ ậ ệ ự ự ấ ả
nên Công ty c ph n G m XD-TM Và V n T i Hoàng Kim có m t s ộ ố ầ ậ ả ổ ố
ng đ i l n và chi m t tr ng cao trong t ng s l ượ ng v n l u đ ng t ố ư ộ ươ ố ớ ỉ ọ ế ổ ố
giá tr tài s n. L ả ị ượ ề ủ ng v n l u đ ng này chính là bi u hi n b ng ti n c a ố ư ộ ể ệ ằ
t ng các tài s n l u đ ng nh : ti n m t, ti n g i ngân hàng, đ u t ổ ả ư ộ ề ử ư ề ầ ư tài ặ
chính ng n h n, hàng t n kho và các tài s n l u đ ng khác…v…v… ả ư ộ ắ ạ ồ
Nguy n văn Th u k3kt2
- 8 -
ễ
ầ
ị ớ Trong s các tài s n l u đ ng k trên thì hàng t n kho có giá tr l n ể ả ư ộ ố ồ
nh t, chi m kho ng 60% t ng l ả ế ấ ổ ượ ng v n l u đ ng.S dĩ nh v y là do ở ố ư ộ ư ậ
tình hình g n đây l m phát tăng cao, Nhà N c đ ướ ã th t ch t n n kinh t ặ ề ầ ạ ắ ế
ch ng l m phát gia tăng. Vì v y nhi u doanh nghi p đã b phá s n vì ề ệ ạ ậ ả ố ị
không vay đ ng không nh v ượ ố c v n đ phát tri n. Cũng b nh h ể ị ả ể ưở ỏ ề
ng hàng t n kho l n, cho nên v n và s n ph m làm ra bán ch m, nên l ố ả ẩ ậ ượ ồ ớ
t ng v n l u đ ng gi m trong nh ng năm g n đây. ổ ố ư ộ ữ ả ầ
D i đây là báo cáo v tình hình thay đ i v n l u đ ng c a công ty ổ ố ư ộ ướ ủ ề
trong m t s năm g n đây: ộ ố ầ
(Đ n v t ơ ị ỷ ồ ) đ ng
2009 2011
2008 20.236926 28.14000 2010 40.350724 37.85021 2012 36.320139 Năm V n ố l uư
0
ng v n l u đ ng c a công ty (2008-2012) đông B ngả 2 :t ng l ổ 1 ố ư ộ ượ ủ
D a vào b ng trên ta th y năm 2011 và 2012 gi m so v i năm 2010, ự ả ấ ả ớ
ề nh ng nhìn chung là v n l u đ ng c a công ty đã v n đ ng theo chi u ố ư ộ ủ ư ậ ộ
h ng tăng g p đôi so v i th i đi m công ty b t đ u ho t đ ng theo ướ ắ ầ ạ ộ ể ấ ớ ờ
hình th c s h u m i năm 2008. ứ ở ữ ớ
• Tài s n c đ nh ả ố ị
ố Theo cách nhìn t ng quan thì tài s n c đ nh c a công ty c ph n G m ả ố ị ủ ầ ổ ổ
XD-TM Và V n T i Hoàng Kim ch y u là máy móc, giây truy n trang ủ ế ề ậ ả
thi t b , nhà x ng và các kho n đ u t tài chính dài h n. Đ bù l i giá ế ị ưở ầ ư ả ể ạ ạ
tr hao mòn lu k hàng năm đ ng th i đ th c hi n đ c m c tiêu an ờ ể ự ỹ ế ệ ượ ồ ị ụ
toàn lao đ ng và đ m b o ch t l ấ ượ ả ả ộ ừ ng s n ph m, công ty đã không ng ng ả ẩ
t b công ngh . Do đ i m i, c i ti n và chuy n giao các máy móc, thi ể ổ ớ ả ế ế ị ệ
v y t ng giá tr tài s n c đ nh c a công ty qua các năm không gi m đi ậ ổ ả ố ị ủ ả ị
mà v n đ ng theo xu th tăng nên s o v i th i đi m g c năm 2008. S ế ậ ộ ể ớ ờ ố ự
c c th c a b ng s li u sau: v n đ ng này đ ậ ộ ượ ụ ể ủ ả ố ệ
Nguy n văn Th u k3kt2
- 9 -
ễ
ầ
( Đ n v t ơ ị ỷ ồ ) đ ng
2008 3.403492 2009 3.555788 2010 4.200772 2011 3.905459 2012 3.7154306 Năm Giá trị
tr tài s n c a công ty (2008-2012) TSCĐ B ng 3 : Giá ả ả ủ ị
• T ng tài s n :
ổ ả
t ng h p quan tr ng đ i v i m i lo i hình Đây là m t ch tiêu kinh t ộ ỉ ế ổ ố ớ ạ ọ ọ ợ
doanh nghi p. nó bao g m tài s n l u đ ng và tài s n c đ nh c ng l ả ư ộ ả ố ị ệ ồ ộ ạ i.
và đ i v i riêng công ty c ph n G m XD-TM Và V n T i Hoàng Kim, ố ố ớ ầ ả ậ ổ
nh 2 năm 2011 và 2012 gi m d n do n n b si t ch t.T b ng 2 và ị ế ư ề ầ ả ặ ừ ả
b ng 3 ta có s li u t ng h p sau: ố ệ ổ ả ợ
( Đ n v t ơ ị ỷ ồ ) đ ng
Năm 2009 2010 2011 2012
2008 T ng giá 31.69578 44.551496 41.75566 40.0355696 ổ 23.64041 9 9 tr TSị 8
B ng 4: T ng giá tr tài s n c a công ty qua các năm ả ủ ả ổ ị
2.3 Khái quát v tình hình l i nhu n ề ợ ậ
* T ngổ doanh thu
Đó là các l i ích kinh t mà công ty thu đ c t ợ ế ượ ừ ạ ộ ấ ho t đ ng s n xu t ả
kinh doanh c a mình. Đ c bi u hi n d i hinh th c giá tr ti n t ệ ướ ượ ủ ể ị ề ệ và ứ
bao g m ch y u doanh thu t ủ ế ồ ừ bán v t li u xây d ng( g ch ngói..) và ự ậ ệ ạ
doanh thu t các công trình xây d ng dân d ng cho khách hàng ho c các ừ ự ụ ặ
doanh nghi p khác. Tình hình doanh thu c a công ty đ ủ ệ ượ c ph n ánh ả ở
b ng sau: ả
Nguy n văn Th u k3kt2
- 10 -
ễ
ầ
(Đ n v t ơ ị ỷ
đ ngồ )
Năm 2008 2009 2010 2011 2012
Doanh thu 16.282416 17.032171 19.387006 15.465769 14.302338
B ng5: T ng doanh thu hàng năm c a công ty c ph n G m XD-TM Và ủ ả ầ ổ ổ ố
V n T i Hoàng Kim ả ậ
Doanh thu là m t ch tiêu kinh t ộ ỉ ế ả có tính ch t quy t đ nh và nh ế ị ấ
h ng tr c ti p đ n l i nhu n c a công ty. Dù có sét trong m i quan h ưở ự ế ế ợ ậ ủ ố ệ
ng quan khác nhau thì h u nh ta th y doanh thu và l t ươ ư ấ ầ ợ ố i nhu n có m i ậ
quan h t l thu n v i nhau. N u doanh thu tăng trong đi u ki n chi phí ệ ỉ ệ ề ế ệ ậ ớ
không đ i ho c chi phí tăng v i t c đ ch m thì l i nhu n nh t đ nh s ớ ố ộ ậ ặ ổ ợ ấ ị ậ ẽ
tăng và ng c l ượ ạ ớ i. xét trên b ng 5 ta th y doanh thu 3 năm đ u tăng v i ấ ầ ả
t c đ nhanh nh ng 2 năm v sau l ư ố ộ ề ạ i gi m t ả ừ ả năm 2010 và 2011 do nh
h ng c a n n kinh t ưở ủ ề ế ể . vì v y doanh thu có gi m nh ng s phát tri n ả ư ẽ ậ
c ta đi vào đ nh. m nh vào các năm v sau khi n n kinh t ề ề ạ n ế ướ ổ ị
*T ng chi phí ổ
Cũng gi ng nh doanh thu chi phí là m t ch tiêu kinh t ư ố ộ ỉ ế ọ quan tr ng
ng tr c ti p đ n l i nhu n. Nh ng trái l i, chi b c nh t và có nh h ậ ả ấ ưở ự ế ế ợ ư ậ ạ
phí l i có m i quan h t l nh ch v i l ạ ệ ỉ ệ ố ớ ợ ị ầ i nhu n. N u chi phí tăng thì h u ế ậ
ng h p l i nhu n s gi m và ng h t trong m i tr ế ọ ườ ợ ợ ậ ẽ ả c l ượ ạ i, vì v y công ậ
ty luôn ph i tính toán các kho n chi phí sao cho v a ti i v a có ừ ế ả ả t ki m l ệ ạ ừ
hi u qu cao nh t. ệ ả ấ
ả Trong c c u t ng chi phí c a công ty c ph n g m XD-TM Và V n T i ơ ấ ổ ủ ầ ậ ổ ố
Hoàng Kim thì chi cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh chi m t ạ ộ ế ả ấ ỷ ọ tr ng
Nguy n văn Th u k3kt2
- 11 -
ễ
ầ
kho ng trên 80%. Còn l i là chi vào các kho n m c khác nh chi cho ả ạ ư ụ ả
ho t đ ng qu n lý, ti p khách , chi hoa h ng môi gi ạ ộ ế ả ồ ớ i và chi ti n ph t do ề ạ
vi ph m h p đ ng kinh t ạ ợ ồ ế ổ . T ng chi phí k toán c th là: ế ụ ể
(Đ n v t ơ ị ỷ ồ ) đ ng
Năm 2008 2009 2010 2011 2012
T ng chi 16. 97566 17.807308 19.45886 15.359039 14.131439 ổ
phí
B ng6: T ng chi phí hàng năm c a công ty c ph n G m XD-TM Và ủ ả ầ ổ ố ổ
V n T i Hoàng Kim ả ậ
năm 2009 chi phí b t đ u tăng và còn tăng v i t c đ Nh v y là t ư ậ ừ ớ ố ộ ắ ầ
cao rõ ràng t c đ tăng này còn cao h n c t c đ tăng c a doanh thu ơ ả ố ộ ố ộ ủ ở
trên, nh ng năm 2010 tr đi chi phí gi m m nh đi u đó cho th y chi phí ư ề ả ạ ấ ở
gi m l ả ợ i nhu n s tăng. ậ ẽ
i nhu n * T ng l ổ ợ ậ
V m t đ nh nghĩa l ề ặ ị ợ ằ i nhu n c a doanh nghi p là bi u hi n b ng ậ ủ ệ ể ệ
ti n c a b ph n s n ph m th ng d do k t qu c a ng ề ủ ộ ậ ả ả ủ ư ế ẩ ặ ườ ộ i lao đ ng
mang l i . Đây là m t ch tiêu kinh t t ng h p, k t qu c a toàn b quá ạ ộ ỉ ế ổ ả ủ ế ợ ộ
trình s n xu t kinh doanh. Nó ph n ánh đ y đ các m t c v s l ả ặ ả ề ố ượ ng ầ ủ ả ấ
và ch t l ấ ượ ng ho t đ ng c a doanh nghi p, ph n ánh k t qu c a vi ệ ạ ộ ả ủ ủ ế ả ệ
, v n... s d ng đ u vào c b n nh lao đ ng, v t t ơ ả ử ụ ậ ư ố ư ầ ộ
Đ i v i công ty c ph n G m XD-TM Và V n T i Hoàng Kim cũng ố ớ ầ ả ậ ổ ố
nh đ i v i r t nhi u doanh nghi p khác thì bao gi i nhu n cũng là ư ố ớ ấ ệ ề l ờ ợ ậ
m c tiêu h ng đ u quy t đ nh s lâu dài c a b n thân công ty. Ngay t ủ ả ế ị ự ụ ầ ạ ừ
khi chuy n đ i thành công ty c ph n , ban lãnh đ o công ty đã xác đ nh ầ ể ạ ổ ổ ị
Nguy n văn Th u k3kt2
- 12 -
ễ
ầ
rõ trong đi u l i nhu n v a là ngu n v n quan tr ng đ tái ề ệ ho t đ ng l ạ ộ ợ ậ ừ ể ố ọ ồ
xu t và m r ng v a là m t đòn b y kinh t ở ộ ừ ấ ẩ ộ ế ọ ụ tr ng y u nh t có tác d ng ấ ế
khuy n khích toàn b t p th ng ể ườ ộ ậ ế ấ i lao đ ng ra s c phát tri n s n xu t ể ả ứ ộ
i cho b n thân, cho công ty và cho nhà n c. đ là l ể ợ ả ướ
Là m t công ty ho t đ ng s n xu t kinh doanh t ng h p nên l ả ạ ộ ấ ộ ợ ổ ợ i
nhu n c a công ty thu đ ậ ủ c t ượ ừ các ho t đ ng sau: ạ ộ
• T ho t đ ng s n xu t kinh doanh ả ừ ạ ộ ấ
• T ho t đ ng cho thuê , ti n lãi g i, cho vay ừ ạ ộ ử ề
• T nh ừ ượ ng bán thanh lý tài s n ả
Trong các ho t đ ng k trên thì l ạ ộ ể ợ i nhu n thu đ ậ c t ượ ừ ạ ộ ho t đ ng
s n xu t kinh doanh đ ả ấ ượ ừ c xác đ nh b ng cách l y t ng doanh thu tr đi ấ ổ ằ ị
b ;ng 5 và 6 ta có b ng hi u s gi a doanh thu t ng chi phí . Do v y t ổ ậ ừ ả ệ ố ữ ả
và chi phí đ c tính nh sau ượ ư
ồ ) (Đ n v tri u đ ng ơ ị ệ
Năm 2008 2009 2010 2011 2012
693.224 775.137 071.854 106.73 170.899 ậ L i nhu n ợ
sxkd
B ng 7: L i nhu n thu đ ho t đ ng s n xu t kinh doanh hàng năm c t ậ ả ợ ượ ừ ạ ộ ả ấ
Nh v y trong 2 năm 2011-2012 doanh thu gi m h n so v i 3 năm ư ậ ả ớ ơ
tr c, và t c đ gi m c a doanh thu ch m h n so v i chi phí nên l ướ ố ộ ả ủ ậ ớ ơ ợ i
nhu n s n xu t kinh doanh c a công ty cũng gi m nh ng v i t c đ ớ ố ộ ậ ả ủ ư ấ ả
ch m trong năm 2011 ậ
Nguy n văn Th u k3kt2
- 13 -
ễ
ầ
2.4 Khái quát v s l ng lao đ ng bình quân trong năm ề ố ượ ộ
Ngay sau khi chuy n đ i hình th c thành công ty c ph n G m XD- ứ ể ầ ố ổ ổ
ạ TM Và V n T i Hoàng Kim, Ban lãnh đ o công ty đã ti n hành k ho ch ế ế ậ ả ạ
hoá ngu n nhân l c đ b trí lao đ ng sao cho đúng ng i đúng vi c ự ể ố ồ ộ ườ ệ
ề ạ C th là công ty th c hi n quá trình biên ch nh chuy n, đ b t, ế ư ụ ể ự ể ệ
xu ng ch c v a cho thôi vi c nh ng ng ứ ừ ữ ệ ố ườ ữ i đã đ n tu i v h u, nh ng ổ ề ư ế
ng ườ ứ i không có ý th c k lu t lao đ ng hoăc không có trình đ đáp ng ứ ỷ ậ ộ ộ
đ c yêu c u công vi c. Bên c nh đó công ty đã ban hành chính sách ượ ệ ầ ạ
i cho tuy n m , tuy n ch n và đãi ng nhân tài đ t o đi u ki n thu n l ộ ể ạ ậ ợ ể ề ệ ể ọ ộ
i lao đ ng và công ty cùng phát tri n. c ng ả ườ ể ộ
B i v y t năm 2008 đ n nay t ng s l ng lao đ ng c a công ty ở ậ ừ ố ượ ế ổ ủ ộ
trong các năm đã liên t c gi m d n theo h ụ ả ầ ướ ẹ ư ng tinh gi n, g n nh nh ng ọ ả
ố ệ v n đ m b o yêu c u s n xu t kinh doanh. D i đây là b ng s li u ẫ ầ ả ướ ả ả ả ấ
th c t v s thay đ i theo h ng gi m d n đó. ự ế ề ự ổ ướ ầ ả
Năm 2008 2009 2010 2011 2012
S l 300 287 250 240 229 ố ượ ng
lao đ ngộ
bình quân
B ng 8: S l ng lao đ ng bình quân( 2008-2012) ố ượ ả ộ
ơ ấ l Nh v y công ty đã th c hi n hi u qu chính sách c c u ư ậ ự ệ ệ ả ạ ồ i ngu n
nhân l c.ự
Nguy n văn Th u k3kt2
- 14 -
ễ
ầ
Ơ Ấ PH N 3 KHÁI QUÁT V CÔNG NGH S N XU T VÀ C C U Ệ Ả Ầ Ấ Ề
T CH C C A CÔNG TY Ủ Ổ Ứ
3.1 Công ngh s n xu t ấ ệ ả
Công ty s n xu t b ng h th ng băng chuy n và t đ ng hoá ấ ằ ệ ố ề ả ự ộ
3.2 C c u s n xu t ấ ơ ấ ả
Công ty c ph n G m XD-TM Và V n T i Hoàng Kim là m t đ n v ộ ơ ầ ậ ả ổ ố ị
ậ ơ ấ ả ho t đ ng theo lo i hình s n xu t theo đ n đ t hàng. Do v y c c u s n ạ ộ ạ ả ặ ấ ơ
xu t công ty đ c b trí nh sau: ấ ượ ố ư
ả B ph n s n xu t: bao g m các đ i s n xu t chiu trách nhi m s n ậ ả ộ ả ệ ấ ấ ộ ồ
xu t các m t hàng ch y u theo đ n đ t hàng v s l ng m u mã và ề ố ượ ủ ế ặ ấ ặ ơ ẫ
ch t l ng đ c đ m b o .trong b ph n s n xu t này có s l ng lao ấ ượ ượ ả ậ ả ố ượ ả ấ ộ
tr ng cao. đ ng nói chung và công nhân k thu t noi riêng chi m t ộ ế ậ ỹ ỷ ọ
Chi m 75% s l ng lao đ ng c a công ty. ố ượ ế ủ ộ
B ph n bán hàng: Nhi m v chính là bán và cung c p v t li u xây ậ ệ ụ ệ ậ ấ ộ
c ph n ánh c th theo hoá đ n bán hàng. d ng đ ự ượ ụ ể ả ơ
B ph n v n chuy n: Ch y u theo yêu c u c a khách hàng đ a ra. ầ ủ ủ ế ư ể ậ ậ ộ
3.4 C c u b máy qu n
ơ ấ ộ ả lý
Nguy n văn Th u k3kt2
- 15 -
ễ
ầ
Giám đ c công ty ố (Ch t ch HĐQT) ủ ị
Phòng k ho ch- k thu t ậ ạ ế ỹ Phó giám đ cố
T ch c hành chính ổ ứ
ế ụ Ch bi n s n ph m ế ế ả ẩ Phòng k toán, tài v , bán hàng
Th khoủ
*Ch c năng nhi m v c a t ng b ph n: ụ ủ ừ ộ ậ ứ ệ
: Là ng i t Giám đ c công ty ố ườ ổ ứ ị ch c đi u hành b máy qu n lý và ch u ề ả ộ
trach nhi m chính tr ệ ướ ộ ồ ụ c h i đ ng qu n tr v toàn b nh ng nhi m v , ộ ữ ị ề ệ ả
ậ quy n h n đ i v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. Vì v y ố ớ ạ ộ ủ ề ạ ả ấ
giám đ c có quy n và nhi m v sau đây: ụ ề ệ ố
• Quy t đ nh t t c các v n đ liên quan đ n ho t đ ng hàng ế ị ấ ả ạ ộ ề ế ấ
ngày c a công ty ủ
• T ch c th c hi n các quy t đ nh c a h i đ ng qu n tr ị ủ ộ ồ ổ ứ ế ị ự ệ ả
• Ki n ngh ph ng án b trí c c u t ị ươ ế ơ ấ ổ ứ ả ch c và quy ch qu n ế ố
lý n i b công ty ộ ộ
• B nhi m, mi n nhi m, cách ch c các ch c danh qu n lý ứ ứ ễ ệ ệ ả ổ
trong công ty tr các ch c danh do h i đ ng qu n tr b ộ ồ ị ổ ứ ừ ả
nhi m, mi n nhi m, cách ch c. ứ ệ ễ ệ
Nguy n văn Th u k3kt2
- 16 -
ễ
ầ
• Các quy n và nhi m v khác theo quy đ nh c a pháp lu t, ậ ủ ụ ệ ề ị
đi u l ề ệ công ty và quy t đ nh c a h i đ ng qu n tr . ị ủ ộ ồ ế ị ả
Phó giám đ c : ố Là nh ng ng ữ ườ i giúp giám đ c đi u hành công ty theo ề ố
c giám s phân công và u quy n c a giám đ c, ch u trách nhi m tr ự ề ủ ệ ố ỷ ị ướ
c giao. đ c v nhi m v đ ố ề ụ ượ ệ
Phòng k ho ch k thu t: ế ạ ậ có ch c năng tham m u cho giám đ c xây ỹ ư ứ ố
c phát tri n, k ho ch dài h n hàng năm c a công ty. d ng các chi n l ự ế ượ ủ ể ế ạ ạ
B ph n l p k ho ch s ti n hành thu th p các thông tin c n thi ậ ậ ẽ ế ế ạ ậ ầ ộ ế ể t đ
t ổ ứ ch c và l p k ho ch đ u t ế ầ ư ậ ạ
Bên c nh đó b ph n k thu t có nhi m v xác đ nh hi u năng k ụ ệ ệ ạ ậ ậ ộ ỹ ị ỹ
thu t , các ph ng ti n máy móc thi t b và xây d ng ph ậ ươ ệ ế ị ự ươ ệ ng án hi u
qu nh t đ t n d ng t t b đó. ấ ể ậ ụ ả ố i đa công su t máy móc thi ấ ế ị
Phòng k toán tài v : ụ Giúp giám đ c công ty ch đ o và t ỉ ạ ế ố ổ ứ ự ch c th c
hi n công tác k toán k t ể ừ ế ệ đó xác đ nh hi u qu c a m t th i kỳ kinh ả ủ ệ ờ ộ ị
doanh và tình hình tài chính c a công ty. Nhìn chung nhi m v c a phòng ụ ủ ủ ệ
k toán tài v là: ế ụ
• K toán th ng kê: ghi chép l ố ế ạ i toàn b ho t đ ng có liên ạ ộ ộ
quan đ n quá trinh s n xu t kinh doanh d ả ế ấ ướ ạ i d ng giá tr . ị
ng, • H ch toán chi phí s n xu t, chi tr ti n l ả ả ề ươ ạ ấ ng , ti n th ề ưở
ph c p ... cho ng i lao đ ng. ụ ấ ườ ộ
• Qu n lý k toán và đánh giá tài chính đ qua đó xác đ nh ế ể ả ị
đ ượ ệ c ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty có hi u ạ ộ ủ ả ấ
qu hay không. ả
Nguy n văn Th u k3kt2
- 17 -
ễ
ầ
Phòng t ch c hành chính: ổ ứ ự Tham m u cho giám đ c v vi c xây d ng ố ề ệ ư
và t ch c các quy ch , các đi u l và các hành vi ng s trong công ty. ổ ứ ề ệ ế ử ứ
Th c hi n các công tác qu n lý ch d n, đôn đ c đ i v i t p th ng ố ố ớ ậ ể ườ i ỉ ẫ ự ệ ả
ệ lao đ ng theo đúng ch đ , chính sách đã đ ra đ ng th i th c hi n vi c ế ộ ự ề ệ ộ ờ ồ
thanh tra, b o v t i u hoá ngu n nhân l c và to môi tr ệ ố ư ự ả ạ ồ ườ ệ ng làm vi c
văn minh n đ nh trong công ty. ị ổ
PH N 4: CÁC Y U T Đ U VÀO- Đ U RA VÀ MÔI TR Ế Ố Ầ Ầ Ầ ƯỜ NG
KINH DOANH
4.1 Các y u t đ u vào : ế ố ầ
ự Là m t đ n v s n xu t kinh doanh trong s n xu t v t li u xây d ng ấ ậ ệ ộ ơ ị ả ấ ả
và xây d ng các công trình dân d ng nên đ u vào c a công ty ch y u là: ủ ế ụ ủ ự ầ
đ t sét , than, thép, d u Dieden, đi n, ga,... ầ ấ ệ
đ u vào k trên thì công ty ch y u là thu mua V ngu n các y u t ồ ế ố ầ ủ ế ề ể
c a các nhà cung ng sau: ủ ứ
+ Công ty than qu ng ninh ả
+ Công ty d u Petrolimex ầ
+ Công ty xi măng b m s n ơ ỉ
+ Công ty TNHH nh p kh u và xây d ng Kim Ng c ọ ẩ ự ậ
và phát tri n Vi + Công ty c ph n đ u t ổ ầ ư ầ ể t Đ c ệ ứ
4.2: Các y u t ế ố ầ đ u ra c a công ty ủ
S n ph m c a công ty c ph n G m XD-TM Và V n T i Hoàng ầ ủ ả ẩ ậ ả ổ ố
tuylen và các công Kim là các v t li u xây d ng nh g ch đ c,g ch 2 l ự ặ ạ ậ ệ ư ạ ỗ
trình xây d ng dân d ng, nên vi c tiêu th s n ph m cũng r t d dàng. ấ ễ ụ ả ự ụ ệ ẩ
Nguy n văn Th u k3kt2
- 18 -
ễ
ầ
TP. Hà N i là m t trong nh ng đ a bàn phát tri n nh t c n ấ ả ướ ữ ể ộ ộ ị ơ ữ c. H n n a
còn là m t th đô văn minh. S l ố ượ ủ ộ ng đân c sinh s ng cao, ngành xây ố ư
d ng phat tri n m nh .Vì v y nên vi c tiêu th s n ph m r t d dàng. ự ấ ễ ụ ả ệ ể ạ ậ ẩ
4.3 Y u t môi tr ng kinh doanh ế ố ườ
Bao g m: Môi tr ng kinh t , Môi tr ng chính tr pháp lu t, Môi ồ ườ ế ườ ậ ị
tr ng khoa h c công ngh , Môi tr ng t nhiên văn hoá xã h i. ườ ệ ọ ườ ự ộ
Môi tr ng kinh t ườ : ế
Đây là môi tr ng đ ườ ượ ớ c đánh giá là có nh ng tác đ ng vô cùng l n ữ ộ
ệ đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty . Trong th i đi m hi n ế ạ ộ ủ ể ả ấ ờ
nay đ t n ấ ướ ặ ề c ta đang th c hi n chính sách ch ng l m phát th t ch t n n ự ệ ắ ạ ố
kinh t cho nên nhi u doanh ế , do s tác đ ng c a chính sách ti n t ủ ề ệ ự ộ ề
ế nghi p đã phá s n. Cho nên đòi h i công ty ph i có nh ng tính toán chi n ữ ệ ả ả ỏ
c đ khác ph c trong th i gian t i. l ượ ể ụ ờ ớ
Môi tr ng chính tr lu t pháp: ườ ị ậ
Đ t n c ta hi n nay đang đ ấ ướ ệ ượ ố c đánh giá là m t trong nh ng qu c ữ ộ
gia có th ch chính tr n đ nh vào b c nh t th gi i. Đi u này đã t o ra ể ế ế ớ ị ổ ậ ấ ị ề ạ
tâm lý yên tâm s n xu t kinh doanh cho các ch doanh nghi p. ủ ệ ả ấ
Môi tr ườ ệ ng khoa h c công ngh : ọ
Hi n nay h t ng công ngh c a đ t n c ta đang b ệ ủ ấ ướ ạ ầ ệ ướ ầ ượ c đ u đ c
xây d ng. T khi m c a, chúng ta đã ti p c n v i nh ng công ngh ế ậ ở ử ữ ừ ự ớ ệ
hiên đ i và tân ti n th gi i. Đăc bi khi gia nh p WTO, m t làn ế ớ ế ạ t t ệ ừ ậ ộ
sóng đ u t và chuy n giao công ngh đ c d báo là s đ vào ầ ư c đ ệ ượ ượ ự ẽ ổ ề
n c ta trong nay ma. Th c t ướ ự ế ề đó đã m ra c h i cũng nh nh ng ti m ư ữ ơ ộ ở
năng r t l n cho danh nghi p vi t nam ng d ng các công ngh m i. ấ ớ ệ ệ ệ ớ ứ ụ
Nguy n văn Th u k3kt2
- 19 -
ễ
ầ
Môi tr ng t nhiên và văn hoá xã h i: ườ ự ộ
Môi tr ng t t nhiên có nh h ườ ự nhiên bao g m các y u t ồ ế ố ự ả ưở ế ng đ n
ngu n l c đ u vào c a công ty nh : ồ ự ầ ư ủ
ng, tài nguyên thiên nhiên . S thi u h t v năng l ế ụ ề ự ượ
, văn hoá xã hôij H n n a s thông th ơ ữ ự ươ ng v m i m t nh kinh t ặ ề ọ ư ế
c di n ra khá gi a đ a bàn và các khu v c phát tri n khác c a đ t n ự ủ ấ ướ ữ ị ể ễ
ch m. Do v y môi tr ng t ậ ậ ườ ự ữ ả nhiên và văn hoá xã h i cũng có nh ng nh ộ
h ng l n đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. ưở ạ ộ ủ ế ả ấ ớ
Môi tr ng qu c t ườ : ố ế
Hi nay xu h ng toàn c u khá các ho t đ ng kinh t đ ti n t i t ệ ướ ạ ộ ầ ế ể ế ớ ự
do hoá th ng m i và h p tác kinh doanh qu c t đang là m t v n đ ươ ố ế ạ ợ ộ ấ ề
tr ng tâm c a th gi i. Khoa h c công ngh phát tri n v i t c đ vô ế ớ ủ ọ ớ ố ộ ệ ể ọ
cùng nhanh chóng, chuyên môn hoá gi a các n c ngày càng cao, chi phí ữ ướ
s n xu t gi m, năng xu t lao đ ng tăng ... thêm vao đó các qu c gia tăng ả ấ ả ấ ộ ố
c ườ ặ ng các ho t đông ki m soát, v a đ a ra các quy t đ nh nghiêm ng t ừ ư ế ị ể ạ
v môi tr ề ườ ố ng d n đ n c nh tranh ngày càng gay g t và mang tính qu c ế ạ ẫ ắ
t cao. ế
PH N 5: THU HO CH T GIAI ĐO N TH C T P T NG QUAN Ự Ậ Ổ Ừ Ạ Ạ Ầ
5.1 C sát v i th c ti n: ớ ự ễ ọ
Đ i v i t p th sinh viên nh chúng em thì nh ng ki n th c đ ư ố ớ ậ ứ ượ c ữ ế ể
hoc n i tr ơ ườ ệ ng l p là h t s c quan tr ng. Tuy nhiên đó ch là đi u ki n ế ứ ề ớ ọ ỉ
ứ c n ch ch a ph i là đ và xét trên m t góc đ nào đó, nh ng ki n th c ầ ứ ư ữ ủ ế ả ộ ộ
y n u không đ c tr i nghi m trong th c t ấ ế ượ ự ế ệ ả thì cũng ch là nh ng lý ỉ ữ
thuy t mang n ng tính t duy mà thôi. ế ặ ư
Nguy n văn Th u k3kt2
- 20 -
ễ
ầ
ự ậ B i v y nên giai đo n th c t p t ng quan và c giai đo n th c t p ự ậ ổ ở ậ ạ ả ạ
nghi p v sau này s là b ệ ụ ẽ ướ ấ ầ c đi tuy con nhi u b ng nh ng r t c n ỡ ỡ ư ề
thi ế t và quan tr ng. Nó t o ra c h i đ chúng em có th ti p c n đ ơ ộ ể ể ế ậ ượ c ạ ọ
v i s n xu t kinh doanh c a m t doanh nghi p khi còn ch a t ộ ớ ả ư ố ủ ệ ấ ệ t nghi p
ra tr ng đ ng th i gíp chúng em có đ ườ ồ ờ ượ ắ c cái nhìn xác th c h n, g n ự ơ
ạ li n v i th c ti n cu c s ng h n . Nói m t cach đ n gi n thì giai đo n ự ễ ộ ố ề ả ớ ơ ơ ộ
này đã giúp cho em hình dung đ c rõ ràng h n v s n xu t kinh doanh ượ ề ả ấ ơ
trong th c t , tim hi u mình đã bi t nh ng gì và có th làm đ ự ế ể ế ữ ể ượ c
nh ng gì đ c g ng nhi u h n n a trong nay mai. ề ể ố ắ ơ ữ ữ
5.2 Trau d i thêm các k năng và s hi u bi t: ự ể ồ ỹ ế
Đ i v i các k năng nh kh o sát thì chúng em đã đ ư ả ố ớ ỹ ượ ộ c đào t o m t ạ
cách căn b n nhi u môn h c. Nh ng đây là l n đ u tiên chúng em ả ở ư ề ầ ầ ọ
đ mình đánh giá và phân tích m t cách có h c t ượ ự mình kh o sát, t ả ự ộ ệ
th ng v m t doanh nghi p ngoài th c t ề ộ . ự ế ệ ố
ư B i v y tuy còn m c nh ng sai sót trong quá trình th c t p nh ng ở ậ ự ậ ữ ắ
c hoc, rèn luy n, các ki n th c đã bi t đ qua đó các k năng đã đ ỹ ượ ứ ệ ế ế ượ c
ki m nghi m và b sung đ ng th i l m b t đ c m t s các kinh ờ ắ ắ ượ ệ ể ổ ồ ộ ố
nghi m quane lý , trong giao ti p và trong th c ti n s n xu t. ế ự ễ ả ệ ấ
Công vi c đó th c s không ph i là đi u d dàng nh ng cũng không ả ự ự ư ễ ề ệ
t n m b t và t n d ng d quá khó khăn n u chúng ta bi ế ế ắ ậ ụ ắ ượ ơ ộ c nh ng c h i ữ
cũng nh t n d ng đ ư ậ ụ ượ ế c nh ng kh năng c a mình. Ngoài nh ng ki n ữ ữ ủ ả
th c và nh ng k năng đã đ c trang b thì s năng đ ng là m t nhân t ứ ữ ỹ ượ ự ộ ộ ị ố
c n thi ầ ế ể t đ giúp chúng em luôn n l c h t mình trong h c t p, trong ỗ ự ế ọ ậ
công vi c.ệ