Trắc nghiệm đạo hàm toán 11 Nguyễn Thế Thu
lượt xem 115
download
Trắc nghiệm đạo hàm toán 11 Nguyễn Thế Thu giúp cho các em học sinh có thể tự học, tự ôn tập, luyện tập và tự kiểm tra đánh giá năng lực tiếp thu kiến thức, nâng cao khả năng vận dụng kiến thức toán học. Chúng tôi hi vọng đây sẽ là một tài liệu tham khảo bổ ích cho giáo viên và học sinh trung học phổ thông.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm đạo hàm toán 11 Nguyễn Thế Thu
- GV: Nguy n T t Thu c Câu 1: ð o hàm c a hàm s y = ( c là h ng s ) là: u ( x) c c.u '( x) c.u '( x) u '( x) I. − 2 II. 2 III. − 2 IV. − u ( x) u ( x) u ( x) u ( x) u Câu 2: ð o hàm c a là: v u ' v − v 'u v 'u − u ' v u.v ' u ' v + v 'u I. II. III. 2 IV. v2 v2 v v2 Câu 3: ð o hàm c a hàm s y = 2 x + 1 là: 1 1 1 1 I. II. III. − IV. − 2x + 1 2 2x + 1 2x + 1 2 2x + 1 π Câu 4: ð o hàm c a hàm s y = sin( − x) + 2sin x là: 2 I. 3cos x II. 2cos x + sin x III. − cos x IV. 2cos x − sin x π π Câu 5: ð o hàm c a hàm s y = sin 2 x.tan( x − ) tan( x + ) là: 4 4 2 −2 I. −2cos 2x II. 2cos 2x III. IV. sin x cos x sin x cos x Câu 6: ð o hàm c a hàm s y = ln(2 x + 1) là: 2 1 x 2x 4x I. 2 II. III. IV. 2x + 1 2 x2 + 1 2 x2 + 1 2 x2 + 1 Câu 7: ð o hàm c a hàm s e2 x + 3 x2 là: I. 2 e x + 6 x II. e2 x + 6 x III. 2e2 x + 6 x IV. ðáp án khác x3 − 4 x2 + 4 x Câu 8: ð o hàm c a hàm s y = 2 x3 + là: (2 − x)2 I. 6 x 2 + 1 II. 6 x2 − 1 III. 3x2 + 2 IV. ðáp án khác Câu 9: ð o hàm c a hàm s y = ln(tan x) + 1 là: 2 1 I. II. cot x III. IV. tan x sin 2x cos2 x Câu 10: ð o hàm c a hàm s y = 2log3 (2 x) là: 2 1 I. II. 2 x ln 3 III. IV. 3x x ln 3 x ln 3 Câu 11: ð o hàm c a hàm s y = 3 2x là: x 1 x I. 2 ln 2 II. 3 x 2 ln 3 III. 2 3 ln 3 IV. 3.3 2x ln 2 3 Trư ng THPT Lê H ng Phong – Biên Hòa – ð ng Nai
- GV: Nguy n T t Thu Câu 12: ð o hàm c a hàm s y = ln 4 ( x + 1) là: 4 4ln3 ( x + 1) I. II. III. 4ln3 ( x + 1) IV. ðáp án khác x +1 x +1 Câu 13: ð o hàm c a hàm s y = cos x.esin x là: I. cos2 x.esin x II. esin x (1 − sin x) III. esin x (cos2 x − sin x) IV. esin x (cos x − 1) Câu 14: ð o hàm c a hàm s y = 3 2 x + 1 là: 1 2 2 2 I. 3 II. 3 III. IV. 2x + 1 3. 2 x + 1 3. 3 (2 x + 1)2 3(2 x + 1) 3 Câu 15: ð o hàm c a hàm s y = là: ( x − 1)2 −3 −3 −6 I. II. III. IV. ðáp án khác x −1 ( x − 1) 4 ( x − 1)3 2x + 1 Câu 16: ð o hàm c a hàm s y = là: ( x + 1)2 −2 x −2( x + 2) 2x 2( x + 2) I. II. III. IV. ( x + 1) 2 ( x + 1)3 ( x + 1) 3 ( x + 1)3 Câu 17: ð o hàm c a hàm s y = sin 2 2 x + 1 là: I. sin 4x II. 2sin 2x III. 4sin 2x IV. 2sin 4x Câu 18: ð o hàm c a hàm s y = ln sin x là: 3 I. 3ln(sin 2 x) II. 3cot x III. 3cot x.ln(sin 2 x) IV. cot x Câu 19: Cho hàm s f ( x) = 3 x2 + ln( x + 1) + 7 . f '(1) có giá tr là: 13 1 I. 6 II. 7 III. IV. 2 2 Câu 20: Cho hàm s y = 2sin 2 x − 2 x + 1 . T p ngi m c a phương trình y ' = 0 trên π [0; ] là: 2 π π π 5π I. { } II. { } III. { , } IV. ∅ 6 12 12 12 Câu 21: Cho hàm s f ( x) = x3 − 3 x2 + 3x − 2 . ð o hàm c a hàm s y = f ( x − 1) là: I. 3x2 II. 3x2 + 3 III. 3x2 − 3 IV. ðáp án khác Câu 22: Cho hàm s f ( x) =| x | . Kh ng ñ nh nào sau ñây là sai: I. f '( x) = 1 khi x > 0 II. f '( x) = −1 khi x < 0 III. ð o hàm t i x = 0 b ng 0 IV. f '( x2 ) + f '( x2 + 1) = 2 ∀x x2 − x + m Câu 23: Tìm m ñ hàm s f ( x) = ñ f '(2) = 3 : x −1 I. m = 2 II. m = 0 III. m = −2 IV. m = 3 Trư ng THPT Lê H ng Phong – Biên Hòa – ð ng Nai
- GV: Nguy n T t Thu x2 − 3 x + 3 Câu 24: Cho hàm s f ( x) = . T p nghi m c a phương trình f '( x) = 0 là: x−2 I. {1;3} II. {1;4} III. ∅ IV. {0;4} Câu 25: Cho hàm s f ( x) = x2 + 1 + ln( x + x2 + 1) . Phương trình f '( x) = 0 có nghi m là: I. x = − 1 II. x = 0 III. x = 1 IV. x = 2 Câu 26: Cho hàm s f ( x) = 5 x4 . T p nghi m c a b t phương trình f '( x) > 0 là: I. x > 0 II. x ≠ 0 III. x < 0 IV. x ∈ R πx f '(1) Câu 27: Cho hai hàm s f ( x) = sin và g ( x) = 2 x2 + 1 . Giá tr c a là: 2 g '(1) 1 π I. II. 0 III. IV. 2π 4 8 2 x2 − 3 x + m Câu 28: Hàm s f ( x) = có ñ o hàm không ñ i trên TXð khi : x −1 I. m > 0 II. m > 1 III. m < 0 IV. ðáp án khác 2 1 x sin khi x ≠ 0 Câu 29: Hàm s f ( x) = x có ñ o hàm trên R khi: a + 1 khi x = 0 I. a = 0 II. a = 2 III. a = −1 IV. Không t n t i a 21 x.cos khi x > 0 Câu 30: Hàm s f ( x) = x có ñ o hàm t i nghi m c a phương ax 2 khi x ≤ 0 trình f '( x) = 0 là khi: I. a = 0 II. a = 1 III. a = 2 IV. Không t n t i a 2 x − 3x + m 2 Câu 31: V i giá tr nào c a m thì hàm s f ( x) = có ñ o hàm t i x = 0 : x + 2m + 1 1 I. ∀m II. m > 0 III. m ≠ − IV. m = 0 2 Câu 32: Tìm m ñ hàm s f ( x) = x2 + m không có ñ o hàm t i x = 1 : I. m > 0 II. m ≠ −1 III. m = −1 IV. m < −1 Trư ng THPT Lê H ng Phong – Biên Hòa – ð ng Nai
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
30 bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
8 p | 1683 | 405
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 11 - Chương V
20 p | 699 | 234
-
50 câu trắc nghiệm tích phân 12
3 p | 449 | 208
-
Trắc nghiệm phép biến hình 11
3 p | 435 | 164
-
Trắc nghiệm đại số 10 chương 1
5 p | 810 | 145
-
Ứng dụng của đạo hàm Lê Văn Tiến
10 p | 305 | 120
-
Bộ đề thi thử trắc nghiệm hóa hệ bổ túc đề 1
6 p | 332 | 100
-
Trắc nghiệm-tự luận ôn tập học kỳ 1 toán 10 cơ bản
4 p | 325 | 89
-
75 câu trắc nghiệm tổ hợp
7 p | 221 | 87
-
Chuyên đề ĐẠO HÀM VÀ ỨNG DỤNG
4 p | 411 | 84
-
Bộ đề thi thử trắc nghiệm hóa hệ bổ túc đề 2
6 p | 251 | 74
-
Trắc nghiệm ôn tập học kỳ 1 toán lớp 10 nâng cao
5 p | 402 | 71
-
Trắc nghiệm đường tròn 10 Nguyễn Thế Thu
4 p | 195 | 59
-
Bộ đề thi thử trắc nghiệm hóa hệ bổ túc đề 3
6 p | 255 | 59
-
Trắc nghiệm tính đơn điệu Nguyễn Thế Thu
3 p | 162 | 33
-
168 Câu trắc nghiệm Đạo hàm có đáp án
20 p | 34 | 7
-
Bài tập về Phương trình đạo hàm (Nguyên hàm 2 vế)
5 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn