Ứng dụng của Đại số vào việc chứng minh và phát hiện ra các bđt trong tam giác
lượt xem 92
download
Tài liệu về những ứng dụng của đại số vào việc chứng minh và phát hiện ra các BĐT trong tam giác .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ứng dụng của Đại số vào việc chứng minh và phát hiện ra các bđt trong tam giác
- π Chúng ta ñi t bài toán ñ i s sau: V i ∀x ∈ 0, ta luôn có : 2 x x 2x < tg < < sin x < x 2 2 π Ch ng minh: 2x x 2x Ta ch ng ming 2 bñt: sin x > và tg < π 2 π 1 π xcos x- sin x - ð t f ( x) = sin x là hàm s xác ñ nh và liên t c trong 0, . Ta có: f , ( x) = . x 2 x2 π ð t g ( x) = xcos x- sin x trong 0, khi ñó g , ( x ) = − x sin x ≤ 0 ⇒ g ( x ) ngh ch bi n trong ñ an 2 π π , π π 2 0, 2 nên g ( x ) < g ( 0 ) =0 v i x ∈ 0, 2 .Do ñó f ( x ) 〈0 v i ∀x ∈ 0, 2 suy ra f ( x ) > f 2 = π 2x π hay sin x > v i ∀x ∈ 0, π 2 1 π x − sin x π - ð t h ( x ) = tgx xác ñ nh và liên t c trên 0, .Ta có h, ( x ) = > 0 ∀x ∈ 0, x 2 2 x 2 cos 2 x 2 2 x π x 2x π nên hàm s h ( x ) ñ ng bi n, do ñó h ( x ) < h = hay tg < v i ∀x ∈ 0, 2 2 2 π 2 x x Còn 2 bñt tg > và sin x < x dành cho b n ñ c t ch ng minh. 2 2 Bây gi m i là ph n ñáng chú y Xét ∆ABC : BC = a , BC = b , AC = b . G i A, B, C là ñ l n các góc b ng radian; r, R, p, S l n lư t là bán kính ñư ng tròn n i ti p, bán kính ñư ng tròn ngo i ti p, n a chu vi và di n tích tam giác; la, ha, ma, ra, tương ng là ñ dài ñư ng phân giác, ñư ng cao, ñư ng trung tuy n và bán kính ñư ng tròn bàng ti p ng v i ñ nh A... Bài toán 1: Ch ng minh r ng: Trong tam giác ABC nh n ta luôn có : pπ p < Acos 2 x + Bcos 2 B + Ccos 2C < 4R R p Nh n xét :T ñ nh lí hàm s sin quen thu c trong tam giác ta có : sin A + sin B + sin B = và bài R A 4 toán ñ i s ta d dàng ñưa ra bi n ñ i sau Acos 2 A < 2tg cos 2 A = sin A < Acos 2 A , t ñó ñưa ñ n 2 π l i gi i như sau. A 4 L i gi i: Ta có Acos 2 A < 2tg cos 2 A = sin A < Acos 2 A 2 π p 4 p pπ ⇒ ∑ Acos 2 A < ∑ sin A = và ∑ Acos 2 A > ∑ sin A = ⇒ ∑ Acos 2 A > R π R 4R T ñây suy ra ñpcm.
- A B B C C A x 2x Trong m t tam giác ta có nh n xét sau : tg tg + tg tg + tg tg = 1 k t h p v i tg < 2 2 2 2 2 2 2 π 2 A 2 B 2 B 2C 2C 2 A A B B C C A π2 nên ta có + + > tg tg + tg tg + tg tg = 1 ⇒ A.B + B.C + C. A > (1). π π π π π π 2 2 2 2 2 2 4 x x AB BC C A A B B C C A M t khác tg > nên ta cũng d dàng có + + < tg tg + tg tg + tg tg = 1 t 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ñây ta l i có A.B + B.C + C. A < 4 (2). T (1) và (2) ta có bài toán m i. Bài toán 2:Cmr: Trong tam giác ABC nh n ta luôn có : π2 < A.B + B.C + C. A < 4 4 Lưu y: Khi dùng cách này ñ sáng t o bài toán m i thì ñ toán là ∆ABC ph i là nh n vì trong bài π toán ñ i s thì ∀x ∈ 0, .L i gi i bài toán tương t như nh n xét trên. Nhưng b a sau ñem vào 2 2 l p ñ Tú thì tú tr l i th t là “s c”: áp d ng bñt ab + bc + ca ≤ (a + b + c) thì ta có ngay 3 2 ( A+ B + C) π2 A.B + B.C + C. A ≤ = . T ñây ta có bài toán “ch t” hơn và “ñ p” hơn : 3 3 π2 π2 〈 A.B + B.C + C. A ≤ 4 3 Ngoài ra, chúng ta còn cách ch ng minh ghê g m hơn là “d n bi n”, sau ñây là cách d n bi n c a b n H u Vinh: t t vi t sau Bây gi ta th ñi t công th c la, ha, ma, ra ñ tìm ra các công th c m i A 2bccos A A bc sin A 2 Trong ∆ABC ta luôn có: 2 S = bc sin A = cla sin + bla sin ⇒ la = = 2 2 A b+c ( b + c ) sin 2 1 b+c b+c 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ⇒ = > = + ⇒ + + > + + > + + la 2bccos A 2bc 2 b c la lb lc a b c 2 R sin A sin B sin C 2 1 1 1 1 1 1 1 ⇒ + + > + + . Như v y chúng ta có Bài toán 3 la lb lc 2 R A B C Bài toán 3 :Cmr: Trong tam giác ABC nh n ta luôn có : Trong tam giác ABC nh n ta luôn có : 1 1 1 1 1 1 1 ⇒ + + > + + la lb lc 2 R A B C L i gi i tuơng t như ph n bi n ñ i trên. bc b+c 2 R ( sin B + sin C ) M t khác, ta l i có = = . Áp dung bài toán ñ i s ta ñư c : la 2cos A π A 2sin − 2 2 2 2( B + C ) R(B + C) R π R ( B + C ) bc 4 R ( B + C ) bc π bc 4 R π> > ⇒ > > ⇒ πR > > π−A la π A B+C la π (B + C) la π − 2 2
- ab 4 R ca 4 R Hoàn toàn tương t ta có : π R > > và π R > > . T ñây, c ng 3 chu i bñt ta ñư c lc π lb π Bài toán 4 :Cmr: Trong tam giác ABC nh n ta luôn có : 12 R ab bc ca < + + < 3π R π lc la lb L i gi i tuơng t như ph n bi n ñ i trên. h h h h h h Trong tam giác ta có k t qu sin A = b = c , sin B = c = a và sin C = a = b , mà t k t qu c b a c b a 1 1 c a bài toán ñ i s ta d dàng có 2 < sin A + sin B + sin C < π ,mà 2 ( sin A + sin B + sin C ) = ha + b c 1 1 1 1 + hb + + hc + , t ñây ta có ñư c Bài toán 5. c a a b Bài toán 5 :Cmr: Trong tam giác ABC nh n ta luôn có : 1 1 1 1 1 1 4 < ha + + hb + + hc + < 2π b c c a a b L i gi i tuơng t như ph n bi n ñ i trên. Ta xét ti p bài toán sau : Bài toán 6 Cmr: Trong tam giác nh n ta luôn có: 2 2 2 4 π2 ( A2 + B 2 + C 2 ) < ma +3mb2 + mc < A2 + B 2 + C 2 R 2 2 b2 + c2 a2 Nh n xét:Liên h v i ma trong tam giác ta có ma = − , t ñó ta suy ra 2 4 3 ma + mb + mc2 = ( a 2 + b 2 + c 2 ) = 3R 2 ( sin A2 + sin B 2 + sin C 2 ) và t ñưa ñ n l i gi i. 2 2 4 4 x2 4 A2 L i gi i: Áp d ng bài toán ñ i s ta ñư c: 2 < sin 2 x < x 2 ta l n lư t có: 2 < sin 2 A < A2 , π π 2 2 4B 4C 2 < sin 2 B < B 2 và 2 < sin 2 C < C 2 . π π 4 2 C ng 3 chu i bñt trên ta ñư c : (A + B 2 + C 2 ) < sin A2 + sin B 2 + sin C 2 < A2 + B 2 + C 2 , mà ta π2 ma + mb + mc2 2 2 có ma + mb + mc2 = 3R 2 ( sin A2 + sin B 2 + sin C 2 ) 2 2 ⇒ 2 = ( sin A2 + sin B 2 + sin C 2 ) , t 3R 4 2 ma + mb + mc2 2 2 2 2 ñây ta ñư c: 2 ( A + B + C ) < 2 < A2 + B 2 + C 2 (ñpcm). π 3R A Bây gi ta th sáng t o m t b t ñ ng th c liên quan t i ra, ta có công th c tính ra là ra = ptg ,t 2 x x 2x A ra 2 A bài toán ñ i s < tg < ch c ch n ta d dàng tìm th y < < , tương t ta cũng có 2 2 π 2 p π B ra 2 B C r 2C A + B + C ra + rb + rc 2 ( A + B + C ) < < và < a < , c ng 3 chu i bñt ta thu ñư c < < và 2 p π 2 p π 2 p π ta thu ñư c Bài toán 7 Bài toán 7: Cmr: Trong tam giác ABC nh n ta luôn có: A + B + C ra + rb + rc 2 ( A + B + C ) < < 2 p π L i gi i tuơng t như ph n bi n ñ i trên.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
SKKN: Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và dạy học tại trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh - Tp. Biên Hòa - Đồng Nai
19 p | 968 | 145
-
Một vài phương pháp lượng giác hóa ứng dụng trong đại số
20 p | 496 | 134
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Ứng dụng tính đơn điệu của hàm số vào giải toán THPT - Nguyễn Minh Tiên
9 p | 361 | 93
-
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ
6 p | 546 | 46
-
Ứng dụng của đại số vào việc chứng minh và phát hiện bất đẳng thức trong tam giác
3 p | 222 | 45
-
Một số ứng dụng của đa thức đối xứng
4 p | 547 | 35
-
HÓA ĐẠI CƯƠNG B2 - CHƯƠNG 4 ANKEN
36 p | 197 | 22
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Thí điểm ứng dụng Google Apps vào công tác quản lý nhà trường
12 p | 109 | 18
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý
23 p | 71 | 10
-
Giáo án đại số lớp 7 - ÔN THI HỌC KÌ I
10 p | 119 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp ứng dụng bản đồ tư duy vào dạy học môn Tin học
18 p | 63 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy môn Tự nhiên - xã hội lớp 1
26 p | 54 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng vận dụng toán học vào đời sống thực tiễn trong chương trình Đại số lớp 10
29 p | 23 | 7
-
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 12: LOGARIT
8 p | 138 | 6
-
Bài giảng Toán học - Bài: Phương pháp đại số
18 p | 71 | 6
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 4: Vi phân
8 p | 70 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Ứng dụng phần mềm Activinspire trong thiết kế bài giảng góp phần nâng cao chất lượng dạy học ở tiểu học
9 p | 88 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn