Bài: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ NH THỂCH VẬT THỂ
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Hiểu được các công thức tính th tích vật th, th tích khối tròn xoay.
- Nắm được công thức thể tích của một vật thể nói chung
- Nm được công thức thể tích khối tròn xoay, công thức của khối nón, khối nón cụt, khối trụ tròn
xoay trong trường hợp vật thể quay xung quanh trục Ox, trục Oy
2. Về kỹ năng:
- Ghi nh và vận dụng các công thức vào việc giải các bài toán c th
3. Về tư duy, thái độ:
- Thấy được ứng dụng rộng rãi của tích phân trong việc tính thtích.
- Học sinh có thái độ tích cực, sáng tạo trong học tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Phiếu học tập, bảng phụ các hình vẽ SGK
2. Học sinh: Làm bài tập và học lý thuyết về tích phân, đọc nội dung bài mới
III. Phương pháp: Gi m- Thuyết trình
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số, tác phong
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính th tích khối chóp, khối chóp cụt
3. Bài mới:
HĐ1: Tính th tích vật th.
Hđtp 1: Tiếp cận khái niệm thể tích vật thể.
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- GV treo bảng ph hình
v 3.10 SGK
- Dựa trên hình v để
hoàn thiện khái niệm v
th tích.
- Nghe, hiểu
Hđtp 2: Hoàn thành công thức tính thể tích.
- Gv đặt vấn đề:Cho 1 vật
th trong không gian to
độ Oxyz. Gọi B phần
của vt th giới hạn bởi 2
mp vuông góc với trục Ox
tai các đim a b.Goi
S(x) diện ch thiết diện
của vật th ;b cắt bi mặt
phẳng vuông góc với trục
Ox tại đim có hoành độ
x (
a x b
). Gi s S =
S(x), tính th tích vật th?
- Cho HS ghi công thức
tính th tích SGK.
- Nghe, hiểu nhiệm v
- Hs lĩnh hội và ghi nh
I. Thể tích vật thể
( )
b
a
V S x dx
(1)
- Nhận xét khi S(x)
hàm s không liên tục t
có tồn tại V không?
- Hs tr li
Hđtp 3: Áp dụng
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- Cho học sinh nhắc lại
công thức tính th tích
của khối chóp ct
- GV treo bảng ph hình
3.11 yêu cu m s
s dụng công thức 1 CM
- Nhận xét: Khi S0 = 0
- Hs nghe hiu nhiệm v
- Quan sát bảng ph, giải
quyết vấn đề theo hướng
dẫn của GV
- Hs tr li nhận xét.
* Th tích của khối chóp ct được
tính bi công thức:
0 0 1 1
( )
3
h
Trong đó:
0 1
,
S S
: lần lượt là diện tích
đáy nh đáy lớn, h: chiều cao.
* Th tích của khối chóp:
3
h
V S
Hđtp 4: Củng c
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- Phát phiếu học tập 1
- Cho các nhóm nhận xét
- GV đánh giá bài m
và chính xác hoá kết qu.
- Hs nghe hiu nhiệm v
-
5
2
3
2 . 9 ... 128 / 3(
®vtt)
V x x dx
Tiết 2:
1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số, tác phong
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ 2: Thể tích khối tròn xoay.
Hđtp 1: Tiếp cận khái niệm khối tròn xoay.
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- Treo bảng ph hình
3.12
- GV dn dắt cho hs hiểu
được khối tròn xoay.
- Hs quan sát bảng ph.
- Nghe, hiểu.
Hđtp 2: Chiếm lĩnh công thức tính thể tích khối tròn xoay.
- GV đặt vấn đề: Cho hs y
= f(x) liên tục, không âm
trên [a;b]. Hình phẳng
giới hạn bởi đồ th hs y =
f(x), trục hoành hai đt
- Nghe, hiểu
II. Thể tích khối tròn xoay:
1. Th tích khối tròn xoay quay
quanh trục Ox:
2
( )
b
a
V f x dx
x=a,x=b quay quanh trục
Ox tạo nên 1 khối tròn
xoay.
- Gọi Hs nêu công thc
tính th tích khối tròn
xoay.
- Ghi công thức.
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- GV đặt vấn đề: Cho hs
x = g(y) liên tục, không
âm trên [c;d]. Hình
phẳng gii hạn bởi đ th
hs x = g(y), trục tung
hai đt y=c,y=d quay
quanh trục Oy to nên 1
khối tròn xoay.
- Gọi Hs nêu công thức
tính th tích khối tròn
xoay.
- Nghe, hiểu
- Ghi công thức.
2. Th tích khối tròn xoay quay
quanh trục Oy:
2
( )
d
c
V g y dy
Hđtp 3: Áp dụng
- Phát phiếu học tập 2
- Cho các nhóm nhận xét
- GV đánh giá bài m
chính xác hoá kết qu
- Thực hiện theo yêu cầu
của GV.
- c nhóm nhn xét kết
qu.
2
2 2
1
( ) ... 6 (
®vtt)
V x dx