intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vật lý lớp 10 cơ bản - CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU (Tiết 1)

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

146
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: - Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều. - Viết được công thức tính độ lớn của vận tốc dài và trình bày đúng được hướng của vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều. - Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của vận tốc góc trong chuyển động tròn đều. - Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của chu kỳ và tần số. - Viết được công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vật lý lớp 10 cơ bản - CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU (Tiết 1)

  1. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều. - Viết được công thức tính độ lớn của vận tốc dài và trình bày đúng được hướng của vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều. - Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của vận tốc góc trong chuyển động tròn đều. - Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của chu kỳ và tần số. - Viết được công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc. 2. Kỹ năng: - Chứng minh được các công thức 5.4; 5.5 trong SGK. - Giải được các bài tập đơn giản của chuyển động tròn đều. - Nêu được một số ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều. II. PHƯƠNG PHÁP: - Kết hợp các phương pháp trực quan, đặt vấn đề.
  2. III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Một vài thí nghiệm đơn giản minh họa về chuyển động tròn đều. 2. Học sinh: - Ôn lại khái niệm vectơ ở bài 3. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp: 1 phút 2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Sự rơi tự do là gì? - Nêu các đặc điểm của sự rơi tự do. 3. Bài mới: 29 phút a). Đặt vấn đề: b). Nội dung: Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng viên Hoạt động 1: Tìm hiểu I. Định nghĩa: chuyển động tròn, 1. Chuyển động tròn: chuyển động tròn đều: - Quan sát và phát biểu Chuyển động tròn là chuyển động
  3. - Tiến hành các thí định nghĩa chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn. nghiệm minh họa tròn. 2. Tốc độ trung bình trong chuyển chuyển động tròn. Lưu ý động tròn: dạng quỹ đạo của Tốc độ trung bình bằng thương số chuyển động. - Phát biểu định nghĩa về giữa độ dài cung tròn mà vật đi - Gợi ý cách định nghĩa tốc độ trung bình và định được và thời gian chuyển động hết tốc độ trung bình trong nghĩa chuyển động tròn cung tròn đó. chuyển động tròn tương đều. 3. Chuyển động tròn đều: tự như trong chuyển Chuyển động tròn đều là chuyển động thẳng.Và cách động có quỹ đạo tròn và có tốc độ định nghĩa tròn đều trung bình trên mọi cung tròn là tương tự cách định như nhau. nghĩa chuyển động - Trả lời C1. II. Tốc độ dài và tốc độ góc: thẳng đều đã biết. 1. Tốc độ dài: - Yêu cầu trả lời C1. - Gọi ∆s là độ dài của cung tròn Hoạt động 2: Tìm hiểu mà vật đi được trong khoảng thời các đại lượng của - Xác định độ lớn vận tốc gian rất ngắn ∆t. Tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều: của chuyển động tròn đều tại điểm M: - Mô tả chuyển động tại điểm M trên quỹ đạo. s v t (1) của chất điểm trên cung
  4. MM’ trong thời gian  t - Đặc điểm: Trong chuyển động rất ngắn. tròn đều, tốc độ dài của vật không - Nêu đặc điểm của độ đổi. lớn vận tốc dài trong - Trả lời C2. 2. Vectơ vận tốc trong chuyển động chuyển động tròn đều. - Biểu diễn vectơ vận tốc tròn đều: - Yêu cầu trả lời C2. tại M. - Vectơ vận tốc:  - Hướng dẫn sử dụng  s v t (2) công thức vectơ vận tốc  Trong đó: s là vectơ độ dời. tức thời khi cung MM’ xem là đoạn thẳng. - Đặc điểm: Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều luôn có phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo. 3. Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số: a) Định nghĩa : Tốc độ góc của chuyển động tròn là - Nêu và phân tích đại đại lượng đo bằng góc mà bán kính lượng tốc độ góc ω. - Trả lời C3. OM quét được trong một đơn vị thời gian. Tốc độ góc của chuyển - Yêu cầu trả lời C3. - Trả lời C4.
  5. Hướng dẫn xác định động tròn đều là đại lượng không thời gian kim giây quay - Trả lời C5. đổi. 1 vòng. - CT:   t - Phát biểu định nghĩa b) Đơn vị đo tốc độ góc: rad/s chu kỳ. - Tìm công thức liên hệ c) Chu kỳ: của chuyển động tròn - Phát biểu định nghĩa giữa vận tốc dài và vận đều là thời gian để vật đi được một tần số. tốc góc, vòng. - Hướng dẫn HS tìm 2 T  công thức liên hệ giữa  vận tốc dài và vận tốc - Đơn vị: s góc: Tính độ dài cung d) Tần số: của chuyển động tròn ∆s = R∆  đều là số vòng mà vật đi được trong - Trả lời C6. 1 giây. 1 f  T Đơn vị: vòng/s hoặc Hz - Yêu cầu trả lời C6. e) Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc: v = rω
  6. 4. Củng cố: 8 phút - Hướng dẫn HS thảo luận trả lời câu hỏi ở đầu bài học. - Làm bài tập 8 trang 34 SGK. 5 Hướng dẫn học tập về nhà: 2 phút - Cần nắm được: các định nghĩa: chuyển động tròn, chuyển động tròn đều, tốc độ trung bình trong chuyển động tròn; các khái niệm và biểu thức của tốc độ dài, vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều, tốc độ góc, chu kì, tần số. - Làm bài tập 11, 12, 13 trang 34 SGK.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2