intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vật lý lớp 10 cơ bản - SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

228
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: - Phát biểu được định nghĩa về phép đo các đại lượng vật lý. Phân biệt phép đo trực tiếp và phép đo gián tiếp. - Phát biểu được thế nào là sai số của phép đo các đại lượng vật lý. - Phân biệt được hai loại sai số: sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống (chỉ xét sai số dụng cụ). 2. Kỹ năng: - Xác định sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên. - Tính sai số phép đo trực tiếp. - Tính sai số phép đo gián tiếp. -...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vật lý lớp 10 cơ bản - SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ

  1. SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Phát biểu được định nghĩa về phép đo các đại lượng vật lý. Phân biệt phép đo trực tiếp và phép đo gián tiếp. - Phát biểu được thế nào là sai số của phép đo các đại lượng vật lý. - Phân biệt được hai loại sai số: sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống (chỉ xét sai số dụng cụ). 2. Kỹ năng: - Xác định sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên. - Tính sai số phép đo trực tiếp. - Tính sai số phép đo gián tiếp. - Viết đúng kết quả phép đo, với số các chữ số cần thiết. 3. Thái độ: - Cẩn thận, giữ gìn dụng cụ đo. III. CHUẨN BỊ:
  2. 1. Giáo viên: - Chuẩn bị một số dụng cụ đo như thước, nhiệt kế. - Bài toán tính sai số để học sinh vận dụng. 2. Học sinh: IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp: 1 phút 2. Kiểm tra bài cũ: 7 phút - Nêu ví dụ về tính tương đối của quỹ đạo chuyển động và vận tốc của chuyển động. - Trình bày công thức cộng vận tốc trong trường hợp tổng quát các chuyển động cùng phương, cùng chiều hoặc cùng phương và ngược chiều. 3. Bài mới: 27 phút Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng viên Hoạt động 1: Tìm hiểu I. Phép đo các đại lượng Vật lý. các khái niệm về phép Hệ đơn vị SI: đo: 1. Phép đo các đại lượng Vật lý: - Tìm hiểu và ghi nhớ các - Phép đo một đại lượng Vật lý là
  3. - Yêu cầu HS trình bày khái niệm: phép đo, dụng phép so sánh nó với đại lượng cùng các khái niệm: phép đo, cụ đo. loại được quy ước làm đơn vị. dụng cụ đo. - Công cụ để thực hiện phép so sánh đó gọi là dụng cụ đo. - Phân loại: Phép đo trực tiếp và - Lấy ví dụ về phép đo phép đo gián tiếp. - Hướng dẫn phân biệt trực tiếp và gián tiếp. 2. Đơn vị đo: phép đo trực tiếp và gián - Hệ SI quy định 7 đơn vị cơ bản tiếp. - Nhắc lại các đơn vị cơ II. Sai số phép đo: bản. 1. Sai số hệ thống: - Yêu cầu HS nhắc lại - Sự sai lệch do chính đặc điểm cấu các đơn vị cơ bản. tạo của dụng cụ đo gây ra gọi là sai Hoạt động 2: Tìm hiểu số dụng cụ. về sai số của phép đo: - Sự sai lệch do những nguyên nhân - Giới thiệu sai số dụng như do đặc điểm cấu tạo của dụng cụ và sai số hệ thống. - Quan sát hình 7.1, 7.2 cụ đo; hoặc không hiệu chỉnh lại và trả lời C1. dụng cụ đo, gọi là sai số hệ thống. 2. Sai số ngẫu nhiên: Sai số gây ra do các nguyên nhân như: do hạn chế về khả năng giác
  4. - Giới thiệu về sai số - Phân biệt sai số dụng cụ quan của con người; hoặc do điều ngẫu nhiên. và sai số ngẫu nhiên. kiện thí nghiệm không ổn định,… gọi là sai số ngẫu nhiên. 3. Giá trị trung bình: Giá trị trung bình của đại lượng trong n lần đo: Hoạt động 3: Xác định A1  A2  ...  An A n sai số của phép đo: - Xác định giá trị trung 4. Cách xác định sai số của phép - Giới thiệu cách tính bình của đại lượng A đo: giá trị gần đúng nhất với trong n lần đo. a) Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần giá trị thực của phép đo đo: một đại lượng. A1  A  A1 A2  A  A2 - Tính sai số tuyệt đối ; ; - Giới thiệu sai số tuyệt của mỗi lần đo và sai số …. đối ứng với mỗi lần đo ngẫu nhiên, - Sai số ngẫu nhiên là sai số tuyệt và sai số ngẫu nhiên. đối trung bình của n lần đo: A1  A2  ....  An A  n b) Sai số tuyệt đối của phép đo: A  A  A'
  5. - Tính sai số tuyệt đối với sai số dụng cụ A' có thể lấy - Giới thiệu cách tính sai của phép đo và viết kết bằng nửa hoặc một độ chia nhỏ số tuyệt đối của phép đo quả đo một đại lượng A. nhất trên dụng cụ đo. và cách viết kết quả đo. 5. Cách viết kết quả đo: A  A  A với A được lấy tối đa đến hai chữ số có nghĩa, còn A được viết đến bậc thập phân tương ứng. 6. Sai số tỉ đối: A A  100% A Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác. - Tính sai số tỉ đối của 7. Cách xác định sai số của phép - Giới thiệu sai số tỉ đối. phép đo. đo gián tiếp: a) Sai số tuyệt đối của một tổng hay hiệu thì bằng tổng các sai số tuyệt đối của các số hạng. Hoạt động 4: Xác định Vd: F  X Y  Z thì sai số của phép đo gián F  X  Y  Z tiếp: - Xác định sai số của
  6. - Giới thiệu quy tắc tính phép đo gián tiếp. b) Sai số tỉ đối của một tích hay sai số của tổng và tích. thương thì bằng tổng các sai số tỉ - Đưa ra bài toán xác đối của các thừa số. định sai số của phép đo Y FX Vd: Z thì F  X  Y  Z gián tiếp một đại lượng. 4. Củng cố: 8 phút Hướng dẫn HS làm bài tập 1 trang 44 SGK 5. Hướng dẫn học tập về nhà: 2 phút - Cần nắm được: Khái niệm phép đo các đại lượng vật lí, phân biệt phép đo trực tiếp và phép đo gián tiếp; thế nào là sai số của phép đo các đại lượng vật lý; phân biệt hai loại sai số: sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống (chỉ xét sai số dụng cụ). - Làm các bài tập 2, 3 trang 44 SGK. - Đọc trước bài thực hành “Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do”
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2