intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Viêm

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:68

55
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Inflammare: lửa cháy 3000 năm trước công nguyên đã có mô tả viêm CorneliusCelsus(TK I SCN) ghi nhận 4 dấu hiệu kinh điển của viêm: sưng, nóng, đỏ, đau. Dấu hiệu thứ năm: mất chức năng được Galen(131-201) và Virchow(1821-1902). John Hunter (1728-1793): viêm không phải là một bệnh mà là một phản ứng không đặc hiệu và có lợi cho cơ thể. Julius Cohnheim (1839–1884): phù do tăng tính thấm mạch máu và sự di chuyển của bạch cầu tới vùng tổn thương. Những năm 1880s, nhà sinh học Nga Elie Metchnikoff : tế bào thực bào và yếu tố huyết...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Viêm

  1. Ths. Hoàng Đức Trình
  2. VIÊM • Là 1 quá trình sinh học gồm nhiều phản ứng  của cơ thể, ở mô và tế bào, ở mạch máu và  các dịch thể • Bảo vệ cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh • Sửa chữa tổn thương, tái lập tình trạng cân  bằng nội môi
  3. • Inflammare: lửa cháy • 3000 năm trước công nguyên đã có mô tả viêm • CorneliusCelsus(TK I SCN) ghi nhận 4 dấu hiệu kinh điển của viêm: sưng,  nóng, đỏ, đau. • Dấu hiệu thứ năm: mất chức năng được Galen(131­201) và Virchow(1821­ 1902).  • John Hunter (1728­1793): viêm không phải là một bệnh mà là một phản ứng  không đặc hiệu và có lợi cho cơ thể.  • Julius Cohnheim (1839–1884): phù do tăng tính thấm mạch máu và sự di  chuyển của bạch cầu tới vùng tổn thương.  • Những năm 1880s, nhà sinh học Nga  Elie Metchnikoff : tế bào thực bào và  yếu tố huyết thanh tấn công và trung hoà tác nhân nhiễm khuẩn. Nobel 1908. • Thomas Lewis, các chất hoá học (histamine) cảm ứng những thay đổi của  mạch máu trong viêm. mediate the vascular changes of inflammation. 
  4.  BẢO VỆ  Kìm hãm và cách li tổn thương  Phá huỷ vi sinh vật, bất hoạt độc chất xâm nhập SỬA CHỮA VÀ HÀN GẮN  Hồi phục trạng thái bình thường của mô (lý tưởng)
  5. THEO ĐẶC ĐIỂM MÔ, TẾ BÀO:   Viêm xuất dịch   Viêm sung huyết  Viêm chảy máu  Viêm tơ huyết  Viêm huyết khối   Viêm mủ   Viêm loét   Viêm hoại thư
  6. THEO MỨC ĐỘ NGHIÊM TRỌNG:   Nhẹ  Vừa  Nặng  THEO THỜI GIAN:   Tối cấp  Cấp   Bán cấp   Mạn tính   Mạn tính thể hoạt động
  7. HT SINH LÝ DẤU HIỆU VIÊM ◙ Phóng thích các ◙ Phóng thích các ◙ ĐỎ ◙ ĐỎ chấtt trung gian hoà tan chấ trung gian hoà tan ◙ Dãn mạch ◙ NÓNG ◙ NÓNG ◙ Dãn mạch ◙ Tăng llưu llượng máu ◙ SƯNG ◙ SƯNG ◙ Tăng ưu ượng máu ◙ Dịịch thoát mạch ◙ ĐAU ◙ ĐAU ◙ D ch thoát mạch ◙ Hoá hướng động ◙ Hoá hướng động ◙ Tăng chuyển hoá ttế bào ◙ MẤT CHỨC NĂNG ◙ MẤT CHỨC NĂNG ◙ Tăng chuyển hoá ế bào Rudolf Virchow TK XIX
  8. HT SINH LÝ DẤU HIỆU VIÊM ◙ Phóng thích các ◙ ĐỎ ◙ ĐỎ chất trung gian hoà tan ◙ NÓNG ◙ NÓNG ◙ Dãn mạch ◙ SƯNG ◙ SƯNG ◙ Tăng lưu lượng máu ◙ ĐAU ◙ ĐAU ◙ Dịch thoát mạch ◙ Hoá hướng động ◙ Tăng chuyển hoá tế bào ◙ MẤT CHỨC NĂNG ◙ MẤT CHỨC NĂNG
  9. HT SINH LÝ DẤU HIỆU VIÊM ◙ Phóng thích các ◙ Phóng thích các ◙ ĐỎ ◙ ĐỎ chấtt trung gian hoà tan chấ trung gian hoà tan ◙ Dãn mạch ◙ Dãn mạch ◙ NÓNG ◙ NÓNG ◙ Tăng llưu llượng máu ◙ Tăng ưu ượng máu ◙ SƯNG ◙ SƯNG ◙ Dịịch thoát mạch ◙ D ch thoát mạch ◙ ĐAU ◙ ĐAU ◙ Hoá hướng động ◙ Hoá hướng động ◙ Tăng chuyển hoá ttế bào ◙ Tăng chuyển hoá ế bào ◙ MẤT CHỨC NĂNG ◙ MẤT CHỨC NĂNG
  10. HT SINH LÝ DẤU HIỆU VIÊM ◙ Phóng thích các ◙ Phóng thích các ◙ ĐỎ ◙ ĐỎ chấtt trung gian hoà tan chấ trung gian hoà tan ◙ Dãn mạch ◙ Dãn mạch ◙ NÓNG ◙ NÓNG ◙ Tăng llưu llượng máu ◙ Tăng ưu ượng máu ◙ SƯNG ◙ SƯNG ◙ Dịịch thoát mạch ◙ D ch thoát mạch ◙ ĐAU ◙ ĐAU ◙ Hoá hướng động ◙ Hoá hướng động ◙ Tăng chuyển hoá ttế bào ◙ MẤT CHỨC NĂNG ◙ MẤT CHỨC NĂNG ◙ Tăng chuyển hoá ế bào
  11. HT SINH LÝ DẤU HIỆU VIÊM ◙ Phóng thích các ◙ Phóng thích các ◙ ĐỎ ◙ ĐỎ chấtt trung gian hoà tan chấ trung gian hoà tan ◙ Dãn mạch ◙ Dãn mạch ◙ NÓNG ◙ NÓNG ◙ Tăng llưu llượng máu ◙ Tăng ưu ượng máu ◙ SƯNG ◙ SƯNG ◙ Dịịch thoát mạch ◙ D ch thoát mạch ◙ ĐAU ◙ ĐAU ◙ Hoá hướng động ◙ Hoá hướng động ◙ Tăng chuyển hoá ttế bào ◙ Tăng chuyển hoá ế bào ◙ MẤT CHỨC NĂNG ◙ MẤT CHỨC NĂNG
  12. HT SINH LÝ DẤU HIỆU VIÊM ◙ Phóng thích các ◙ Phóng thích các ◙ ĐỎ ◙ ĐỎ chấtt trung gian hoà tan chấ trung gian hoà tan ◙ Dãn mạch ◙ NÓNG ◙ NÓNG ◙ Dãn mạch ◙ Tăng llưu llượng máu ◙ Tăng ưu ượng máu ◙ SƯNG ◙ SƯNG ◙ Dịịch thoát mạch ◙ D ch thoát mạch ◙ ĐAU ◙ ĐAU ◙ Hoá hướng động ◙ Hoá hướng động ◙ Tăng chuyển hoá ttế bào ◙ Tăng chuyển hoá ế bào ◙ MẤT CHỨC NĂNG ◙ MẤT CHỨC NĂNG
  13. CÁC YẾU TỐ GÂY VIÊM SINH KHUẨN VẬT LÝ PHẢN ỨNG VIÊM HÓA HỌC RỐI LOẠN MÔ&TB.
  14. NGUYÊN NHÂN GÂY VIÊM VI SINH VẬT XÂM NHẬP VI SINH VẬT XÂM NHẬP Virút, vi khuẩn, vi nấm, ký sinh trùng YẾU TỐ GÂY TỔN THƯƠNG MÔ YẾU TỐ GÂY TỔN THƯƠNG MÔ Ngoại sinh: hoá học, vật lý, cơ học Nội sinh YẾU TỐ MIỄN DỊỊCH YẾU TỐ MIỄN D CH Ngoại sinh, nội sinh
  15. ☻Tế bào mô liên kết Dưỡng bào Đại thực bào Nguyên bào sợi ☻Chất nền mô liên kết Sợi đàn hồi Sợi collagen Proteoglycan Lymphô bào ☻Mạch máu BC hạt trung tính BC hạt BC hạt ưa axít Tiểu cầu Mono bào ưa bazờ ☻Các prôtêin hoà tan: bổ thể, hệ đông máu, hệ kinin, hệ tiêu sợi huyết
  16. 4 GIAI ĐOẠN CỦA VIÊM KHỞI ĐẦU P/U HUYẾT  P/U MÔ DỌN SẠCH ­  QUẢN HUYẾT HÀN GẮN 1. Hóa acid  1. Sung huyết  1. Hệ thượng  1. Tái tạo mô nguyên phát động mô 2. Sữa chữa 2. Hóa acid thứ  2. Phù 2. Hệ đơn nhân  phát 3. Bạch cầu  thực bào 3. Giải phóng  thoát mạch 3. Hệ mô liên  chất trung  4. Hóa hướng  kết gian HH động 4. Hệ lymphô  5. Hoạt động  bào của bạch  cầu 6. Ẩm tượng 7. Thực tượng
  17. GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU • Hóa acid nguyên phát:  Thiếu oxy Chuyển hóa yếm khí pH: 6 – 6,8
  18. • Hóa acid thứ phát pH tiếp tục giảm tới 5,3 Giải phóng nhiều enzym thủy phân Tác động tới nhiều loại virus, vi khuẩn, ký  sinh trùng
  19. • Giải phóng chất trung gian hóa học 1. Chất amin hoạt mạch: Histamin, Serotonin 2. Các yếu tố huyết tương: hệ Kinin, hệ bổ thể 3. Chất chuyển hóa của acid arachidonic: Pg,  LT 4. Các chất bạch cầu 5. Chất p/u phản vệ chậm: SRS­A 6. Các lymphokin: CF, MIF, MAF, IL­2, INF
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2