intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - Đại số (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Trần Thị Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

589
lượt xem
70
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - Đại số (Kèm đáp án) với nội dung xoay quanh tập hợp, phần tử của tập hợp, ước và bội,...giúp giáo viên đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong phần Đại số của các bạn học sinh lớp 6. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - Đại số (Kèm đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA MỘT TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS PHONG HÒA Môn: Toán- lớp 6/1 và 6/2 Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 6 Cấp độ tư duy Vận dụng Nhận Thông Cấp độ Cấp độ Cộng biết hiểu Tên chủ đề thấp cao 1.Tập hợp, phân tử của tập hợp, Câu 2a Câu2b 2 số phân tử của tập hợp. 1đ 1đ 2đ 2.Phép cộng, phép nhân ,phép Câu4,5 4 trừ, phép chia, Luỹ thừa, nhân, chia lũy thừa cùng cơ số và Thứ tự thực hiện phép tính 4đ 4đ 3.Tính chất chia hết…… Câu 3 1 Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 1đ 1đ 4.Số N. tố thập phân, tích của Câu 1 1 thừa số N. tố 1đ 1đ 5.Ước và bội, ước chung nhỏ Câu6 Câu 7 2 nhất, bội chung nhỏ nhất 1đ 1đ 2đ Tổng câu 3 4 3 11 Tổng điểm 3,0đ 4đ 3đ 10 điểm
  2. PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA MỘT TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS PHONG HÒA Môn: Toán- lớp 6/1 và 6/2 Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: Thế nào là số nguyên tố? thế nào là hợp số? viết các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Câu 2: Cho tập hợp A = {2; 6; 10… 102} a. Tính số phần tử của tập hợp A b. Tính tổng số phần tử của tập hợp A Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, 3, 5, 9 652; 785; 387; 1347 Câu 4: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất a. 177 : [2.(42-9)+32 (15-10)] b. [(25-22.3)+(32.4+16)]:5 Câu 5: Tìm x, biết a. 2.(x-51)= 2.23 +20 b. 450 :(x-19)= 50 Câu 6: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp đó. Câu 7: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 318 chia cho a dư 3 và 73 chia cho a cũng dư 3.
  3. PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA MỘT TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS PHONG HÒA Môn: Toán- lớp 6/1và 6/2 Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Đáp án này gồm 01 trang CÂU Ý Nội dung Điểm Câu 1 Nêu định nghĩa số nguyên tố 0,25đ 1đ Nêu định nghĩa hợp số 0,25đ Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2;3;5;7 0,5đ Câu 2 a Số phần tử của tập hợp A là: (102-2):4+1 = 26 phần tử 1đ 2đ b Tổng số phần tử của tập hợp A là (2+102).26:2= 1352 1đ Câu3 Các số chia hết cho 2 là: 652 1đ 1đ Các số chia hết cho 3 là: 387; 1347 Các số chia hết cho 9 là: 387. Các số chia hết cho 5 là: 785 Câu 4 a 177 : [2.(42-9)+32 (15-10)] =3 1đ 2đ b [(25-22.3)+(32.4+16)]:5 =3 1đ Câu 5 a 2(x-51)= 2.23 +20 1đ 2đ 2(x-51) = 36 (x-51) = 18 x =69. Vậy x =69. b 450: (x-19)= 50 1đ x-19 =9 x =28. Vậy x = 28 Câu 6 Gọi số học sinh lớp 6c là a. ta có a  2, a  3, a  4,a  8 và 35 a 60 0,25đ 1đ  a  BC(2;3;4;8) và 35 a 60. Ta có BCNN(2;3;4;8)= 24 0,25 đ BC(2;3;4;8) = B(24)={ 0;24; 48;72...} 0,25đ Do a  BC(2;3;4;8) và 35 a 60 nên a = 48. Vậy số học sinh của lớp 6c là 48 học sinh 0,25đ Câu7 318 chia cho a dư 3  318-3 =315  a và 73 chia cho a cũng dư 3 70  3  aUC(315;70) và a là số tự nhiên lớn nhất nên a = UCLN(315;70) =35. Vậy a = 35
  4. PHÒNG GD & ĐT PHÚ VANG TRƯỜNG THCS PHÚ THANH BÀI KIỂM TRA SỐ 3 MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 45 ph. I.Ma trận đề kiểm tra: Nội dung-Chủ đề Mức độ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng1 Vận dụng2 số TL TN TL TN TL TN TL TN 1)Tính chất chia hết 1 1 1 3 của một tổng.Các (II.1a) (II.2b) (II.2a) phép tính trên N 2 1 1 4 2)Các dấu hiệu chia 1(I.2) 1 2 hết. Bội.BCNN (II.3) 2,5 0,5 2 3)Ước. ƯCLN. 2(I.4) 1 2(I.1) 4 (I.3) (II.1b) 1 2 0,5 3,5 Tổng số 2 5 2 9 3 4 3 10 II.ĐỀ BÀI: I. Trắc nghiệm:(2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Cho số a = 23.5 2.11. Số nào sau đây không là ước của a: A. 4 B.8 C.6 D.11
  5. Câu 2: Số chia hết đồng thời cho cả 2; 3; 5 và 9 là số: A. 660 B.990 C. 250 D. 1000 Câu 3: ƯCLN(120, 60) là: A.30 B. 40 C.120 D.60 Câu 4 : Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 120 là: A. 2.33.5 B. 22.3.5 C. 2 2.5 D. 23.3.5 II. Tự luận : (8 điểm) Câu 1. :(4 điểm) a) Tính: 19.27  73.19  100  4.52  3.23  b) Tìm ƯCLN(40,90) Câu 2: (2 điểm) a) Tìm x, biết: 97  4  x  5   234 : 2 b) Cho tổng : A = 12 + 14 + 16 + x với x  N. Tìm x để: +)A chia hết cho 2 +) A không chia hết cho 2. Câu 3:(2 điểm). Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 125 đến 220, khi xếp thành 10 hàng, hoặc 12 hàng, hoặc 15 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. III.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu Điểm I.TN A 0.5 1 2 B 0.5 3 D 0,5 4 D 0,5
  6. II.TL a) 19.27+73.19 = 19 ( 27+73) 0,5 1a = 19.100 = 1900 0,5 0,5 100 – (4.52 – 3.23) = 100 – (4.25 – 3.8) = 100 – (100 – 24) 0,5 = 24 1b 40 = 23.5 ; 90 = 2.32.5 1 ƯCLN(40,90) = 2.5 = 10 1 2a 177- 4(x + 5) = 234:2 = 117 4(x + 5) = 177 - 117 = 160 0,5 (x + 5) = 160 : 4 = 40 x = 40 – 5 = 35 0,5 2b +) x chia hết cho 2 0,5 +) x không chia hết cho 2. 0,5 3 Tìm được BCNN(10,12,15) 1 Tìm được BC(10,12,15) 0,5 Tìm được số học sinh khối 6 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2