intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

27 Bài tập Thể tích khối lăng trụ (Phần 1)

Chia sẻ: Nguyễn Văn Ngoan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

355
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

27 Bài tập Thể tích khối lăng trụ (Phần 1) dưới đây được tổng hợp những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức đã học, luyện tập để giải các đề thi một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 27 Bài tập Thể tích khối lăng trụ (Phần 1)

  1. 27 bài tập ­ Thể tích khối lăng trụ (Phần 1) ­ File word có lời giải chi tiết Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng  ABC. A1 B1C1  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với  BA = BC = 2a   ( A1C ) hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối lăng trụ  ABC. A1 B1C1  là: 4a 3 6 A.  VABC . A1B1C1 =   B.  VABC . A1B1C1 = 4a 3 6   3 4a 3 2 4a 3 2 C.  VABC . A1B1C1 =   D.  VABC . A1B1C1 =   9 3 Câu   2.  Cho   khối   lăng   trụ   đứng   ABC. A1B1C1   có   đáy  ABC  là   tam   giác   vuông   cân   tại  B  có  BA = BC = 2a ,   biết   A1M = 3a   với  M  là   trung   điểm   của  BC.   Tính   thể   tích   khối   lăng   trụ  ABC. A1 B1C1  là: 4a 3 A.  VABC . A1B1C1 = 4a   3 B.  VABC . A B C =   1 1 1 3 4a 3 3 C.  VABC . A B C =   D.  VABC . A B C = 4a3 3   1 1 1 3 1 1 1 Câu 3.  Cho khối  lăng trụ   đứng   ABC. A1B1C1   có đáy  ABC  là tam giác vuông cân tại  B, biết  BA = BC = 2a  và  ( A1 BC )  hợp với đáy một góc 30°. Tính thể tích khối lăng trụ  ABC. A1 B1C1  là: 4a 3 3 A.  VABC . A B C = 6a   3 B.  VABC . A B C =   9 1 1 1 1 1 1 4a 3 3 C.  VABC . A B C = 4a3 3   D.  VABC . A B C =   1 1 1 1 1 1 3 Câu 4. Tính thể tích V của khối lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D ' , biết  AC ' = a 3 3 6a 3 1 A.  V = a   3 B.  V =   C.  V = 3 3a3   D.  V = a 3   4 3 Câu 5.  Cho khối lăng trụ  đứng   ABC. A1B1C1   có đáy  ABC  là tam giác vuông cân tại  A, cạnh  BC = a 2 ,  A1B = 3a . Thể tích khối lăng trụ  ABC. A1 B1C1  là: a3 2 A.  VABC . A B C =   B.  VABC . A B C = a3 2   1 1 1 3 1 1 1 C.  VABC . A B C = 6a   D.  VABC . A B C = 2a    3 3 1 1 1 1 1 1
  2. Câu 6. Cho khối lăng trụ đều  ABC. A1B1C1  có cạnh đáy bằng a, mặt phẳng  ( A1 BC )  hợp với đáy  một góc 45°. Tính thể tích khối lăng trụ  ABC. A1B1C1  là: a3 3a 3 A.  VABC . A B C =   B.  VABC . A B C =   1 1 1 8 1 1 1 8 a3 3 a3 3 C.  VABC . A B C =   D.  VABC . A B C =   1 1 1 8 1 1 1 4 Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng  ABC. A1B1C1  có đáy ABC với  AB = a, AC = 2a  và  BAC = 120 , mặt  phẳng  ( A1 BC )  hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối lăng trụ  ABC. A1 B1C1  là: a 3 21 3a 3 21 A.  VABC . A1B1C1 =   B.  VABC . A1B1C1 =   14 14 a3 7 a3 7 C.  VABC . A1B1C1 =   D.  VABC . A1B1C1 =   14 42 Câu 8.  Cho lăng trụ  đứng   ABCD. A1B1C1D1   có đáy  ABCD  là hình chữ  nhật với   AB = 2a, AD = a   và  đường chéo  B1D  của lăng trụ hợp với đáy  ABCD  một góc 30°. Thể tích khối lăng trụ  ABCD. A1 B1C1 D1   là: 2a 3 15 2a 3 15 A.  VABCD. A1B1C1D1 =   B.  VABCD. A1B1C1D1 =   9 3 a3 3 a3 3 C.  VABCD. A1B1C1D1 =   D.  VABCD. A1B1C1D1 =   3 9 Câu 9. Cho lăng trụ  tứ  giác đều  ABCD. A1 B1C1 D1  có cạnh đáy bằng a và mặt  ( DBC1 )  với đáy ABCD  một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ  ABCD. A1 B1C1 D1  là: a3 3 a3 3 A.  VABCD. A1B1C1D1 =   B.  VABCD. A1B1C1D1 =   3 9 a3 6 a3 6 C.  VABCD. A1B1C1D1 =   D.  VABCD. A1B1C1D1 =   2 6 Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng  ABC. A1 B1C1  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại  A, cạnh  BC = a 2 ,  A1C  tạo với đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ  ABC. A1 B1C1  là: 3a 3 3 A.  VABC . A1B1C1 =   B.  VABC . A1B1C1 = 3a 3 3   2
  3. a3 3 C.  VABC . A1B1C1 =   D.  VABC . A1B1C1 = 6a 3 3   2 Câu 11. Đáy của lăng trụ đứng tam giác  ABC . A ' B ' C '  là tam giác đều. Mặt phẳng  ( A ' BC )  tạo với đáy  một góc 30° và diện tích tam giác  A ' BC  bằng 8. Tính thể tích lăng trụ. A.  8 3   B. Đáp án khác C.  4 3   D. 16 3   Câu 12. Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giac đều có tất cả các cạnh đều bằng a là: a3 a3 3 a3 3 a3 3 A.    B.    C.    D.    2 2 4 12 Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng  ABC. A1 B1C1  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại  A, cạnh  BC = a 2 ,  ( A1BC )  hợp với đáy một góc 30°. Thể tích khối lăng trụ  ABC. A1B1C1  là: a3 3 a3 3 A.  VABC . A1B1C1 =   B.  VABC . A1B1C1 =   6 12 a3 6 a3 6 C.  VABC . A1B1C1 =   D.  VABC . A1B1C1 =   36 12 Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng tam giác  ABC. A ' B ' C '  có đáy ABC là tam giác vuông tại A với  AC = a ,  ABC = 60 . Biết  BC '  hợp với  ( AA ' C ' C )  một góc 30°. Tính thể tích lăng trụ. A.  a 3 6   B. Đáp án khác C.  2a 3 2   D.  a 3 5   Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C ' . Đáy ABC là tam giác đều. Mặt phẳng  ( A ' BC )  tạo với  đáy góc 60°, tam giác  A ' BC  có diện tích bằng  2 3 . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của  BB '  và  CC ' .  Thể tích khối tứ diện  A ' APQ  là: A.  2 3   B.  3   C.  4 3   D.  8 3   Câu 16. Cho lăng trụ tứ giác đều  ABCD. A ' B ' C ' D '  có cạnh đáy bằng a, đường chéo  AC '  tạo với mặt  bên  ( BCC ' B ')  một góc  α (0 < α < 45 ) . Khi đó, thể tích của khối lăng trụ bằng: A.  a 3 cot 2 α + 1   B.  a 3 cos 2α   C.  a 3 cot 2 α − 1   D.  a 3 tan 2 α − 1   Câu 17. Hình hộp đứng  ABCD. A ' B ' C ' D '  có đáy là hình thoi có diện tích  S1 . Hai mặt chéo  ( ACC ' A ')   và  ( BDD ' B ')  có diện tích lần lượt là  S 2 , S3 . Khi đó thể tích của hình hộp là:
  4. 2 S1S 2 S3 S1 S 2 S3 3S1S2 S3 S1S 2 S3 A.    B.    C.    D.     3 2 3 2 Câu 18.  Cho một hình hộp chữ  nhật   ABCD. A ' B ' C ' D '   có ba kích thước là   2cm;3cm;6cm . Thể  tích  khối tứ diện  ACB ' D '  là: A.  6cm3   B. 12cm3   C.  68cm3   D.  4cm3   Câu 19. Cho lăng trụ  đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy ABC là tam giác vuông tại A với  AC = a; ACB = 60 .  Biết  B ' C  hợp với  ( ACC ' A)  một góc 30°. Thể tích của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  là: A.  6a 3   B.  2a 3   C.  3a 3   D.  2 3a 3   Câu 20.  ABCD. A ' B ' C ' D '  là hình lập phương có cạnh bằng a. Thể tích của khối tứ diện  A ' BDC '  là: 3a 3 a3 2a 3 a3 A.    B.    C.    D.    2 2 3 3 Câu 21. Cho lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C ' . Biết  AB = AC = AA ' = a  và đáy ABC là tam giác vuông tại A.  Thể tích tứ diện  CBB ' A '  là: a3 a3 a3 2a 3 A.    B.    C.    D.    2 3 6 3 Câu 22. Cho hình lăng trụ  tam giác đều  ABC. A ' B ' C '  có góc giữa hai mặt phẳng  ( A ' BC )  và  ( ABC )   bằng 60°, cạnh  AB = a . Thể tích khối đa diện  ABCC '  là: 3 3 3 3 3 3 A.  a 3   B.  3a 3   C.  a   D.  a   4 2 8 Câu 23. Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  có cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ  diện  ACB ' D '   theo a. a3 a3 a3 a3 A.    B.    C.    D.    6 2 4 3 Câu 24. Cho hình lăng trụ  đứng  ABC. A ' B ' C '  có  AC = a, BC = 2a, ACB = 120  và đường thẳng  A ' C   tạo với mặt phẳng  ( ABB ' A ')  góc 30°. Thể tích khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  là: a 3 15 a 3 105 a 3 15 a 3 105 A.    B.    C.    D.    4 14 14 4 Câu 25. Cho hình lăng trụ  đứng  ABC. A ' B ' C '  có  AA ' = a . Tam giác ABC đều cạnh a. Gọi I là trung  điểm của  AA ' . Tìm mệnh đề đúng.
  5. 1 1 A.  VI . ABC = VABC . A ' B ' C '   B.  VI . ABC = VABC . A ' B ' C '   2 3 1 1 C.  VI . ABC = VABC . A ' B ' C '   D.  VI . ABC = VABC . A ' B ' C '   12 6 Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy ABC là tam giác vuông tại A,  ACB = 60 ,  AC = a ,  AC ' = 3a . Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng: 1 1 A.  a 3 6   B.  a 3 3   C.  a 3 3   D.  a 3 6   3 3 Câu 27. Cho hình hộp chữ nhật  ABCD. A ' B ' C ' D '  với  AB = 10cm, AD = 16cm . Biết rằng  BC '  hợp với  8 đáy một góc  ϕ  và  cos ϕ = . Tính thể tích khối hộp. 17 A. 4800 B. 3400 C. 6500 D. 5200
  6. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Chọn đáp án B Do  AA1 ⊥ ( ABC ) . Khi đó  ᄋA1CA = 60   Lại có  AC = 2a 2  suy ra  AA1 = AC tan 60 = 2a 6   4a 2 Do đó  VABC . A1B1C1 = S ABC . AA1 = .2a 6 = 4a 3 6   2 Câu 2. Chọn đáp án A Ta có:  BA = 2a; BM = a � AM = AB 2 + BM 2 = a 5 Khi đó  AA1 = AM 2 − BM 2 = 2a   4a 2 Suy ra  VABC . A1B1C1 = S ABC . AA1 = .2a = 4a 3 . 2 Câu 3. Chọn đáp án D BC ⊥ AB Ta có:  � BC ⊥ ( A1BA )  suy ra  ᄋA1BA = 30   BC ⊥ AA1 2a Khi đó  AA1 = AB tan 30 = . 3 4 a 2 2 a 4 a 3 4a 3 3 Suy ra  VABC . A1B1C1 = S ABC . AA1 = . = = . 2 3 3 3
  7. Câu 4. Chọn đáp án A Gọi x là cạnh của khối lập phương khi đó  AC ' = AB 2 + AD 2 + AA '2 = x 3 = a 3 � a = x Do đó thể tích khối lập phương là  V = a 3 .  Câu 5. Chọn đáp án B Ta có:  BC = AB 2 = a 2 � AB = AC = a   Khi đó  AA1 = A1B 2 − AB 2 = 9a 2 − a 2 = 2a 2 a2 Do đó  VABC . A1B1C1 = S ABC . AA1 = .2a 2 = a 3 2 . 2 Câu 6. Chọn đáp án B Gọi M là trung điểm của BC khi đó  AM ⊥ BC   Mặt khác  AA1 ⊥ BC  do đó  BC ⊥ ( A1MA )   a 3 a 3 Suy ra  ᄋA1MA = 45 . Lại có  AM = � AA1 = AM tan 45�= 2 2 a2 3 a 3 a 2 3 3a 3 S ABC = � VABC . A1B1C1 = AA1.S ABC = . = . 4 2 4 8
  8. Câu 7. Chọn đáp án B 1 3 Ta có:  S ABC = AB. AC sin ᄋA = a 2 .   2 2 Dựng  AH ⊥ BC , lại có  BC ⊥ AA1  do đó  ᄋA1HA = (ᄋA1BC , ABC ) = 60   Mặt khác  BC = AB 2 + AC 2 − 2 AB. AC cos A = a 7 2 S ABC a 3 3a Do đó  AH = = � AA1 = AH tan 60�= BC 7 7 a 2 3 3a 3a 3 21 Vậy  VABC . A1B1C1 = S ABC . AA1 = = . 2 7 14 Câu 8. Chọn đáp án B Do  B1D  của lăng trụ hợp với đáy  ABCD  một góc 30° nên  ta  có: ᄋ DB = 30 . Mặt khác  BD = AB 2 + AD 2 = a 5 B1 a 5 Suy ra  BB1 = BD tan 30 =   3 a 15 2a 3 15 Do đó  VABCD. A1B1C1D1 = S ABCD. BB1 = 2a 2 . = . 3 3 Câu 9. Chọn đáp án C Ta có:  AC ⊥ BD  tại tâm O của hình vuông ABCD. Mặt khác  BD ⊥ CC1  do đó  BD ⊥ ( C1OC )   Suy ra  (ᄋ C1BD, ABCD ) = C ᄋ OD = 60   1 AC a 2 a 6 Lại có  OC = = � CC1 = OC tan 60�=   2 2 2 a 6 a3 6 Vậy  VABCD. A1B1C1D1 = S ABCD .CC1 = a 2 . = . 2 2
  9. Câu 10. Chọn đáp án C BC Ta có:  AB = AC = =a  2 Mặt khác  ᄋA1CA = (ᄋA1C , ( ABC ) ) = 60��AA1 = AC tan 60�= a 3 a2 a3 3 Khi đó  VABC . A1B1C1 = S ABC . AA1 = .a 3 = . 2 2 Câu 11. Chọn đáp án A Gọi M là trung điểm của  BC � AM ⊥ BC   BC ⊥ AM Ta có  � BC ⊥ ( A ' AM ) � BC ⊥ A ' M   BC ⊥ A ' A Mà M là trung điểm của  BC � A ' M ⊥ BC   a 3 Giả sử cạnh của tam giác đều ở mặt đáy là  a � AM = 2 Ta có  BC ⊥ ( A ' AM ) � (ᄋ ( A ' BC ) , ( ABC ) ) = ᄋA ' MA = 30�  a � A ' A = AM .tan ᄋA ' AM = � A ' M = A ' A2 + AM 2 = a   2 1 a2 Ta có  S A ' BC = A ' M .BC = =8� a = 4. 2 2 a a 2 3 a3 3 Ta có  VABC . A ' B ' C ' = A ' A.S ABC = . = =8 3. 2 4 8 Câu 12. Chọn đáp án C a2 3 a3 3 Ta có  h = a, S ABC = � V = hS = . 4 4
  10. Câu 13. Chọn đáp án D Gọi M là trung điểm của  BC � AM ⊥ BC   BC ⊥ AM Ta có  � BC ⊥ ( A1 AM )   BC ⊥ A1 A � (ᄋ A1BC ) , ( ABC ) = (ᄋA1M , AM ) = ᄋA1MA = 30�  1 a 2 Ta có  AB = AC = a, AM = BC =   2 2 a 6 � A1 A = AM .tan 30�=   6 1 a2 a3 6 Ta có  S ABC = AB. AC = � VABC . A ' B ' C ' = A ' S .S ABC =   2 2 12 Câu 14. Chọn đáp án B Ta có  BC '�( ABC ) = { B}  và  C ' C ⊥ ( ABC )   � (ᄋBC ', ( ABC ) ) = (ᄋBC ', BC ) = C ᄋ ' BC = 30�  a 2a Do  AC = a, ᄋABC = 60��AB = , BC =   3 3 ᄋ CC ' ᄋ 2a Ta có  tan CBC '= � CC ' = BC.tan CBC '= BC 3 1 1 a a2 3 Ta có  S ABC = AB. AC = .a. =   2 2 3 6 a3 � VABC . A ' B ' C ' = CC '.S ABC = . 3 Câu 15. Chọn đáp án B Gọi M là trung điểm của  BC � AM ⊥ BC   BC ⊥ AM Ta có  � BC ⊥ ( A ' AM )   BC ⊥ A ' A
  11. � (ᄋ ( A ' BC ) , ( ABC ) ) = (ᄋA ' M , AM ) = ᄋA ' MA = 60�  a 3 3a Ta có  AM = � A ' A = AM .tan 60�=   2 2 1 a2 3 � A ' M = A ' A + AM = a 3 � S A ' BC 2 2 = A ' M .BC =   2 2 a2 3 Mà  S A ' BC = 2 3 � = 2 3 � a2 = 4 � a = 2   2 1 Ta có  VA ' APQ = VP . A ' QA = d ( P, ( A ' ACC ') ) .S A ' QA   3 Ta có  d ( P, ( A ' ACC ') ) = d ( B, ( A ' ACC ' ) ) . Gọi N là trung điểm của  AC � BN ⊥ AC   BN ⊥ AC a 3 Ta có  � BN ⊥ ( A ' ACC ') � d ( P, ( A ' ACC ' ) ) = NB = BN ⊥ A ' A 2 1 1 3a 2 a3 3 Ta có  S A ' QA = S A ' ACC ' = . A ' A. AC = � VP . A ' QA = = 3 2 2 4 8 . Câu 16. Chọn đáp án C AB ⊥ BC Ta có  � AB ⊥ ( BCC ' B ')   AB ⊥ BB ' � (ᄋ ( BCC ' B ') , AC ') = ᄋAC ' B = α AB AB a Ta có  tan α = � BC ' = = = a cot α BC ' tan α tan α � CC ' = BC '2 − BC 2 = a 2 cot 2 α − a 2 = a cot 2 α − 1   Ta có  S ABCD = AB.BC = a 2   � VABCD. A ' B ' C ' D ' = CC '.S ABCD = a 3 cot 2 α − 1 . Câu 17. Chọn đáp án D Hình hộp đứng  ABCD. A ' B ' C ' D '   � A ' A ⊥ ( ABCD ) .
  12. AC.BD = 2 S1 Ta có  A ' A. AC = S 2 � S 2 S3 = A ' A . AC.BD   2 B ' B.BD = S3 S 2 S3 S 2 S3 � A ' A2 = � A' A =   2 S1 2 S1 S 2 S3 S1S 2 S3 � V = A ' A.S ABCD = .S1 = . 2 S1 2
  13. Câu 18. Chọn đáp án B Hình hộp chữ nhật  ABCD. A ' B ' C ' D '   � A ' A ⊥ ( ABCD )  và tứ giác ABCD là hình chữ nhật. Ta có  VACB ' D ' = VB '. ACD ' = 2VO '. ACD ' = 2VD '.O ' AC = 2VD .O ' AC = 2VO '. ACD   1 2 1 = 2. O ' O.S ACD = .2. .3.6 = 12 . 3 3 2 Câu 19. Chọn đáp án A Lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C ' � A ' A ⊥ ( ABC ) . AB Ta có  tan 60�= = 3 � AB = a 3 . AC B ' A' ⊥ A'C ' Lại có  � B ' A ' ⊥ ( ACC ' A ')   B ' A' ⊥ A' A A' B ' 1 �=(ᄋ B=' C �, = = ' A ') ) ( ACC ᄋ ' CA ' 30 B tan 30   A 'C 3 � A ' C = A ' B ' 3 = a 3. 3 = 3a   � A ' A = A ' C 2 − AC 2 = 9a 2 − a 2 = 2a 2   1 � VABC . A ' B ' C ' = A ' A.S ABC = 2a 2. a.a 3 = a 3 6 . 2 Câu 20. Chọn đáp án D Hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '   � A ' A ⊥ ( ABCD )  và tứ giác ABCD là hình vuông. Ta có  VA ' BD ' C ' = VA '. BDC ' = 2VO '.BDC ' = 2VC '.O ' BD   1 2 1 2 a3 = 2VC .O ' BD = 2VO '. BCD = 2. .O ' O.S BCD = a. a = . 3 3 2 3 Câu 21. Chọn đáp án C Lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C ' � A ' A ⊥ ( ABC ) . Ta có  VCBB ' A ' = VC . A ' B ' B = VC . A ' AB = VA '. ABC  
  14. 1 1 1 2 a3 = A ' A.S ABC = a. a = . 3 3 2 6
  15. Câu 22. Chọn đáp án D Hình lăng trụ tam giác đều  ABC. A ' B ' C '   � A ' A ⊥ ( ABC )  và tam giác ABC đều. Kẻ  AP ⊥ BC ( P �� BC ) (ᄋ ( A ' BC ) , ( ABC ) ) = ᄋA ' PA = 60�  A' A AB 3 3a =� = 60 tan == A' A AP 3 . 3   AP 3 2 1 1 3a 1 a3 3 � VABCC ' = VC '. ABC = C ' C.S ABC = . . a 2 sin 60�= . 3 3 2 2 8 Câu 23. Chọn đáp án D Hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '   � A ' A ⊥ ( ABCD )  và tứ giác ABCD là hình vuông. Ta có  VACB ' D ' = VB '. ACD ' = 2VO '. ACD ' = 2VD '.O ' AC = 2VD .O ' AC   1 2 1 2 a3 = 2VO '. ACD = 2. O ' O.S ACD = a. a = . 3 3 2 3 Câu 24. Chọn đáp án B Kẻ  CP ⊥ AB ( P AB ) . Ta có CP ⊥ A ' A � CP ⊥ ( ABB ' A ') � (ᄋ CA ', ( ABB ' A ' ) ) = CA ᄋ ' P = 30�  CP ⊥ AB CP 1 = =sin �30= A 'C 2CP . A 'C 2 1 1 a2 3 a2 3 Lại có  S ABC = CP. AB = AC.BC sin120�= � CP = . 2 2 3 AB 3 Mà  AB 2 = a 2 + 4a 2 − 2a.2a.cos120�= 7 a 2 � CP = a   7 3 12a 2 5 � A ' C = 2a � A ' A = A ' C 2 − AC 2 = − a2 = a 7 7 7
  16. 5 a 2 3 a3 105 � VABC . A ' B ' C ' = A ' A.S ABC = a . = .  7 2 14
  17. Câu 25. Chọn đáp án D 1 Ta có  d ( I , ( ABC ) ) = d ( A ', ( ABC ) )   2 1 1 � VI . ABC = VA '. ABC = VABC . A ' B ' C ' . 2 6 Câu 26. Chọn đáp án A Ta có AB tan 60�= � AB = AC 3 = a 3 . AC Cạnh  A ' A = A ' C 2 − AC 2 = 9a 2 − a 2 = 2a 2   1 � VABC . A ' B ' C ' = A ' A.S ABC = 2a 2. a.a 3 = a 3 6 . 2 Câu 27. Chọn đáp án A Hình hộp chữ nhật  ABCD. A ' B ' C ' D ' � A ' A ⊥ ( ABCD )  và tứ  giác ABCD là hình chữ nhật. Ta có  (ᄋ BC ', ( ABCD ) ) = C ᄋ ' BC = 8   ᄋ ' BC � cos C 17 BC 8 17 17 � = � BC ' = BC = .16 = 34   BC ' 17 8 8 � CC ' = BC '2 − BC 2 = 342 − 162 = 30   � VABCD. A ' B ' C ' D ' = CC '.S ABCD = 30.10.16 = 4800 .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2