intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 21

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

44
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 21 gồm có 100 câu giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao giúp bạn rèn luyện và trau dồi kỹ năng nói, viết tiếng Trung. Sau những mẫu câu tiếng Hoa là câu phiên âm và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp người học luyện được cách đọc và hiểu nghĩa. Mời các bạn cùng luyện tập 100 câu giao tiếp thông dụng hàng ngày sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 21

  1. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 21 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
  2. 1 Tôi bày biện sách ở 我把书摆在书架 Wǒ bǎ shū bǎi zài trên giá sách. 上。 shūjià shàng. 2 Bạn lái xe tới 你把车开到学校 Nǐ bǎ chē kāi dào trường học đi. 去吧。 xuéxiào qù ba. 3 Bạn bê những đồ 你把这些东西搬 Nǐ bǎ zhè xiē này lên tầng trên đi. 到楼上去吧。 dōngxi bān dào lóu shàngqù ba. 4 Bạn cho tôi mượn 你把钱借给我 Nǐ bǎ qián jiè gěi tiền đi. 把。 wǒ bǎ. 5 Tôi đã dịch bài 我把今天的课文 Wǒ bǎ jīntiān de khóa của ngày hôm 翻译成越语。 kèwén fānyì chéng nay sang Tiếng Việt yuèyǔ. rồi. 6 Bạn đến ngân hàng 你去银行把人民 Nǐ qù yínháng bǎ đổi Nhân dân tệ 币换成越盾吧。 rénmínbì huàn sang VND đi. chéng yuè dùn ba. 7 Hãy viết tên lên 请把名字写在试 Qǐng bǎ míngzì xiě trên giấy thi. 卷上。 zài shìjuàn shàng. 8 Cô ta dán câu đối ở 她把对联贴在门 Tā bǎ duìlián tiē hai bên cửa. 两边。 zài mén liǎngbiān. 9 Bạn để thức ăn vào 你把菜放到冰箱 Nǐ bǎ cài fàng dào tủ lạnh đi. 里去吧。 bīngxiāng lǐ qù ba. 10 Hôm nay tôi tiễn cô 今天我把她送到 Jīntiān wǒ bǎ tā ta tới sân bay. 了机场。 sòng dào jīchǎng. Trang 3
  3. 11 Đạo diễn muốn quay 导演把小说拍成电 Dǎoyǎn bǎ xiǎoshuō tiểu thuyết này thành 影。 pāi chéng diànyǐng. phim. 12 Chúng tôi bố trí 我们把教室布置成会 Wǒmen bǎ jiàoshì phòng học thành hội 场。 bùzhì chéng huìchǎng. trường. 13 Tôi đã bê máy tính 我把电脑搬到了教 Wǒ bǎ diànnǎo bān sang phòng học. 室。 dào le jiàoshì. 14 Tôi muốn tặng món 我想把这件生日礼物 Wǒ xiǎng bǎ zhè jiàn quà sinh nhật này cho 送给她。 shēngrì lǐwù sòng gěi cô ta. tā. 15 Tôi muốn viết câu 我想把这个故事写成 Wǒ xiǎng bǎ zhè ge chuyện này thành 一本书。 gùshi xiě chéng yì běn sách. shū. 16 Tôi muốn bố trí căn 我想把这个屋子布置 Wǒ xiǎng bǎ zhè ge phòng này thành 成卧室。 wūzi bùzhì chéng phòng ngủ. wòshì. 17 Đây là món tôi tự tay 这是我亲手做的家乡 Zhè shì wǒ qīnshǒu làm, mời bạn nếm thử 菜,请你品尝一下。 zuò de jiāxiāng cài, chút. qǐng nǐ pǐncháng yí xià. 18 Trước khi vào học, tốt 上课以前,最好把课 Shàngkè yǐqián, zuì nhất chuẩn bị trước 文和生词都预习一 hǎo bǎ kèwén hé một chút bài khóa và 下。 shēngcí dōu yùxí yí từ vựng. xià. 19 Bạn quét dọn phòng 你把房间打扫一下 Nǐ bǎ fángjiān dǎsǎo chút đi. 吧。 yí xià ba. 20 Treo ngược chữ 把“福”字倒着贴,我 Bǎ “fú” zì dàozhe tiē, “Phúc”, tôi cảm thấy 觉得很有意思。 wǒ juéde hěn yǒu yìsi. rất thú vị. Trang 4
  4. 21 Chiếc áo len này là 这件毛衣是我老婆 Zhè jiàn máoyī shì vợ tôi tự tay làm cho 亲手给我做的,不 wǒ lǎopó qīnshǒu gěi tôi, không phải là 是买的。 wǒ zuò de, bú shì mǎi mua. de. 22 Bạn bày lọ hoa tươi 你把这瓶鲜花摆在 Nǐ bǎ zhè píng xiān- này vào trong phòng 客厅里吧。 huā bǎi zài kètīng lǐ khách đi. ba. 23 Bạn treo bức tranh 你把这幅画挂在墙 Nǐ bǎ zhè fú huà guà này lên tường đi. 上吧。 zài qiáng shàng ba. 24 Bạn giúp tôi dịch 你帮我把这本书翻 Nǐ bāng wǒ bǎ zhè quyển sách này sang 译成越语把。 běn shū fānyì chéng Tiếng Việt đi. yuèyǔ ba. 25 Tôi muốn tặng bạn 我要把这块蛋糕送 Wǒ yào bǎ zhè kuài bè chiếc bánh gato 给朋友作生日礼 dàngāo sòng gěi này làm quà sinh 物。 péngyǒu zuò shēngrì nhật. lǐwù. 26 Tôi tiễn cô ta đến sân 我把她送到机场就 Wǒ bǎ tā sòng dào bay rồi về nhà. 回来了。 jīchǎng jiù huílai le. 27 Tôi cảm thấy bạn 我觉得你把这幅画 Wǒ juéde nǐ bǎ zhè fú treo bức tranh này ở 挂在这儿不太好。 huà guà zài zhèr bú đây không hay lắm. tài hǎo. 28 Bạn kê cái bàn này ra 你把这张桌子搬到 Nǐ bǎ zhè zhāng ngoài đi. 外边去吧。 zhuōzi bān dào wàib- ian qù ba. 29 Bạn để hộ chiếu của 你把我的护照放在 Nǐ bǎ wǒ de hùzhào tôi đâu rồi? 哪儿了? fàng zài nǎr le? 30 Bạn để ví tiền của tôi 你把我的钱包放在 Nǐ bǎ wǒ de qián- ở chỗ nào rồi? 什么地方了? bāo fàng zài shénme dìfang le? Trang 5
  5. 31 Tôi định treo bức tra- 我打算把新买的画挂 Wǒ dǎsuàn bǎ xīn nh mới mua lên tường 在我房间的墙上。 mǎi de huà guà zài phòng tôi. wǒ fángjiān de qiáng shàng. 32 Tôi vẫn chưa dịch bài 我还没把今天的课文 Wǒ hái méi bǎ jīntiān khóa hôm nay sang 翻译成越语。 de kèwén fānyì chéng Tiếng Việt. yuèyǔ. 33 Viết tên của bạn vào 把你的名字写在这儿 Bǎ nǐ de míngzì xiě đây. 吧。 zài zhèr ba. 34 Tôi muốn trồng cây 我想把这棵树种在院 Wǒ xiǎng bǎ zhè kē này ở trong sân. 子里。 shù zhòng zài yuànzi lǐ. 35 Tôi để quyển sách mới 我把新买的书放在书 Wǒ bǎ xīn mǎi de shū mua vào trong tủ sách 柜里了。 fàng zài shūguì lǐ le. rồi. 36 Cô ta để xe đạp ở 她把自行车放在我家 Tā bǎ zìxíng chē fàng trước cửa nhà tôi rồi. 门前了。 zài wǒjiā mén qián le. 37 Cô ta muốn cho tôi 她想把这笔钱借给 Tā xiǎng bǎ zhè bǐ mượn số tiền này. 我。 qián jiè gěi wǒ. 38 Tôi muốn dịch bài văn 我要把这篇文章翻译 Wǒ yào bǎ zhè piān này sang Tiếng Việt. 成越语。 wénzhāng fānyì chéng yuèyǔ. 39 Tôi đã đổi một ít Nhân 我把那些人民币都换 Wǒ bǎ nàxiē rénmín- dân tệ đó sang VND 成越盾了。 bì dōu huàn chéng rồi. yuèdùn le. 40 Năm mới sắp đến rồi, 新年快到了,我们准 Xīnnián kuài dào le, trước năm mới chúng 备在新年前举行一个 wǒmen zhǔnbèi zài tôi chuẩn bị tổ chức 联欢会,请大家来参 xīnnián qián jǔxíng yí một buổi tiệc liên 加。 ge liánhuān huì, qǐng hoan, mời mọi người dàjiā lái cānjiā. tới tham gia. Trang 6
  6. 41 Trong buổi tiệc chúng ta 晚会上我们唱越南歌, Wǎnhuì shàng wǒmen hát bài Việt Nam, biểu 表演节目,品尝越南的 chàng yuènán gē, biǎoyǎn diễn tiết mục, nếm món ăn 特色菜。 jiémù, pǐncháng yuènán de đặc sắc của Việt Nam. tèsè cài. 42 Lãnh đạo yêu cầu chúng 领导要求我们那天把自 Lǐngdǎo yāoqiú wǒmen nà tôi ngày hôm đó đem món 己亲手做的菜带到晚会 tiān bǎ zìjǐ qīnshǒu zuò de ăn tự nấu tới buổi tiệc 上,让大家品尝。 cài dài dào wǎnhuì shàng, để mọi người cùng được ràng dàjiā pǐncháng. thưởng thức. 43 Tôi cảm thấy tốt nhất 我觉得最好借一个大教 Wǒ juéde zuì hǎo jiè yí mượn một phòng học lớn, 室,把它布置成会场。 ge dà jiàoshì, bǎ tā bùzhì bố trí nó thành hội trường. chéng huìchǎng. 44 Nhân viên quản lý cho 管理员答应把这个大教 Guǎnlǐ yuán dāyìng bǎ zhè chúng tôi mượn phòng 室借给我们。 ge dà jiàoshì jiè gěi wǒmen. học lớn này. 45 Sáng hôm qua nhân viên 昨天上午服务员把房间 Zuótiān shàngwǔ phục vụ đã quét dọn chút 打扫了一下儿,把门和 fúwùyuán bǎ fángjiān phòng rồi, lau cửa phòng 窗户也都擦得很干净。 dǎsǎo le yí xiàr, bǎ mén hé và cửa sổ cũng rất sạch sẽ. chuānghu yě dū cā de hěn gānjìng. 46 Trong buổi tiệc tôi hát hò 晚会上我跟几个美女一 Wǎnhuì shàng wǒ gēn jǐ và nhảy nhót với gái đẹp. 起唱歌和跳舞。 ge měinǚ yìqǐ chàng gē hé tiàowǔ. 47 Tôi mua về một bộ quần 我从商店买回来一件衣 Wǒ cóng shāngdiàn mǎi áo từ cửa hàng. 服。 huílái yí jiàn yīfu. 48 Tôi dùng đèn mầu và dây 我用彩灯和彩带把房间 Wǒ yòng cǎi dēng hé cǎidài mầu trang trí căn phòng 装饰得非常漂亮。 bǎ fángjiān zhuāngshì de rất đẹp đẽ. fēicháng piàoliang. 49 Cô ta là bạn học nhỏ tuổi 她是我们班最小的同 Tā shì wǒmen bān zuìxiǎo nhất trong lớp chúng ta, 学,她的生日正好是这 de tóngxué, tā de shēngrì sinh nhật của cô ta đúng 个星期日,所以我们还 zhènghǎo shì zhè ge xīngqī vào ngày chủ nhật, vì vậy 为她准备了一份生日礼 rì, suǒyǐ wǒmen hái wèi chúng tôi còn chuẩn bị cho 物和一个生日蛋糕。 tā zhǔnbèi le yí fèn shēn- cô ta một món quà sinh grì lǐwù hé yí ge shēngrì nhật và một chiếc bánh dàngāo. sinh nhật. 50 Tôi vẫn chưa nói chuyện 我还没把这件事告诉 Wǒ hái méi bǎ zhè jiàn shì này cho cô ta. 她。 gàosu tā. Trang 7
  7. 51 Tôi muốn dành bất ngờ 我想给她一个惊喜,让 Wǒ xiǎng gěi tā yí ge cho cô ta, để cô ta đón một 她在越南过一个快乐的 jīngxǐ, ràng tā zài yuènán sinh nhật vui vẻ ở Việt 生日。 guò yí ge kuàilè de shēn- Nam. grì. 52 Sau khi chúng tôi bố trí 我们把教室布置好以 Wǒmen bǎ jiàoshì bùzhì xong phòng học, lãnh đạo 后,请领导来看了看。 hǎo yǐhòu, qǐng lǐngdǎo đã tới xem một chút. lái kàn le kàn. 53 Để làm tốt buổi tiệc liên 为了开好这个联欢会, Wèile kāi hǎo zhè ge hoan, chúng tôi đều chuẩn 我们都认真地做了准 liánhuān huì, wǒmen dōu bị rất kỹ càng. 备。 rènzhēn de zuò le zhǔnbèi. 54 Tối mai 6:30, buổi tiệc của 明天晚上六点半,我们 Míngtiān wǎnshang chúng tôi sẽ bắt đầu, hoan 的晚会就要开始了,欢 liù diǎn bàn, wǒmen de nghênh các bạn tới tham 迎大家来参加。 wǎnhuì jiù yào kāishǐ le, gia. huānyíng dàjiā lái cānjiā. 55 Bạn xem bức tranh này đặt 你看这幅画放在什么地 Nǐ kàn zhè fú huà fàng ở đâu thì tốt đây? 方比较好呢? zài shénme dìfang bǐjiào hǎo ne? 56 Đây có phải là bộ phim 这就是你常说的电影 Zhè jiùshì nǐ cháng shuō bạn thường nói tới không? 吗? de diànyǐng ma? 57 Vì sao bọn họ lại treo 为什么他们把“福”字倒着 Wèishéme tāmen bǎ “fú” ngược chữ “Phúc” ở trên 贴在门上呢? zì dàozhe tiē zài mén cửa vậy? shàng ne? 58 Bởi vì mọi người khi nhìn 因为人们一看见就会说“ Yīnwèi rénmen yí kànjiàn thấy sẽ nói “Phúc tới rồi”, 福倒了”,听声音就是“福 jiù huì shuō “fú dào le”, nghe âm thanh chính là 到了”。 tīng shēngyīn jiùshì “fú “Phúc tới rồi”. dào le”. 59 Vậy tôi cũng muốn một 那我也想去买一些“福” Nà wǒ yě xiǎng qù mǎi yì chút chữ “Phúc” về treo 字,把它倒着贴在门 xiē “fú” zì, bǎ tā dàozhe trên cửa, trên bàn, trên 上、桌子上、椅子上、 tiē zài mén shàng, zhuōzi ghế, trên tủ lạnh, trên máy 冰箱上、洗衣机上、空 shàng, yǐzi shàng, bīngx- giặt, trên điều hòa… chờ 调上……等着幸福来找 iāng shàng, xǐyījī shàng, Phúc tới tìm tôi. 我。 kōngtiáo shàng……děng zhe xìngfú lái zhǎo wǒ. 60 Tôi dẫn con gái 3 tuổi ngồi 我带着三岁的女儿坐飞 Wǒ dài zhe sān suì de máy bay đi thăm ông nội 机去看奶奶和爷爷。 nǚ’ér zuò fēijī qù kàn và bà nội. nǎinai hé yéye. Trang 8
  8. 61 Tôi lặng lẽ gỡ mũ 我悄悄地把她的 Wǒ qiāo qiāo de bǎ của cô ta xuống, để 帽子摘了下来, tā de màozi zhāi le đàng sau người. 放在自己身后。 xiàlái, fàng zài zìjǐ shēnhòu. 62 Cô ta khóc đòi đồ 她哭着要她的玩 Tā kū zhe yào tā de chơi của cô ta. 具。 wánjù. 63 Tôi rất nhanh 我很快把帽子戴 Wǒ hěn kuài bǎ chóng đội mũ lên 到她头上。 màozi dài dào tā đầu cô ta. tóu shàng. 64 Trò này thú vị quá. 这太有意思了。 Zhè tài yǒu yìsi le. 65 Mời bạn đưa cho 请你把飞机票和 Qǐng nǐ bǎ fēijī tôi vé máy bay và 护照给我。 piào hé hùzhào gěi hộ chiếu. wǒ. 66 Hãy bật đèn lên. 请把灯开开。 Qǐng bǎ dēng kāikai. 67 Hãy mở cửa sổ ra. 请把窗户打开。 Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi. 68 Hãy tắt điện thoại 请把手机关上。 Qǐng bǎ shǒujī di động. guān shàng. 69 Hãy tắt điều hòa đi. 请把空调关上。 Qǐng bǎ kòngtiáo guān shàng. 70 Hãy tắt tivi đi. 请把电视打开。 Qǐng bǎ diànshì dǎkāi. Trang 9
  9. 71 Hãy mở vali ra. 请把箱子打开。 Qǐng bǎ xiāngzi dǎkāi. 72 Bạn đã lắp pin 你把电池装上了 Nǐ bǎ diànchí vào chưa? 没有? zhuāng shàng le méiyǒu? 73 Vẫn chưa đâu. 还没有呢。 Hái méiyǒu ne. 74 Hãy chuẩn bị 请把行李准备 Qǐng bǎ xíngli hành lý. 好。 zhǔnbèi hǎo. 75 Hãy cắm phích 请把插头插上。 Qǐng bǎ chātóu cắm vào. chā shàng. 76 Hãy làm xong bài 请把作业做完。 Qǐng bǎ zuòyè tập. zuò wán. 77 Hãy chuẩn bị tốt 请把晚饭做好。 Qǐng bǎ wǎnfàn bữa tối. zuò hǎo. 78 Hãy học thuộc từ 请把生词记住。 Qǐng bǎ shēngcí mới. jì zhù. 79 Bạn uống café 你快把咖啡喝了 Nǐ kuài bǎ kāfēi nhanh lên đi. 吧。 hē le ba. 80 Bạn làm bài tập 你快把作业做了 Nǐ kuài bǎ nhanh lên đi. 吧。 zuòyè zuò le ba. Trang 10
  10. 81 Bạn giặt quần áo 你快把衣服洗了 Nǐ kuài bǎ yīfu xǐ nhanh lên đi. 吧。 le ba. 82 Bạn mau uống 你快把药吃了 Nǐ kuài bǎ yào chī thuốc đi. 吧。 le ba. 83 Bạn mau trả 你快把这本书还 Nǐ kuài bǎ zhè quyển sách này đi. 了吧。 běn shū huán le ba. 84 Bạn mau đổi một 你快把这些人民 Nǐ kuài bǎ zhè xiē ít Nhân dân tệ này 币换了吧。 rénmínbì huàn le đi. ba. 85 Gập cái kẹp một 把卡子扳一下 Bǎ qiǎzi bān yí chút. 儿。 xiàr. 86 Giặt bộ quần áo 把这件衣服洗一 Bǎ zhè jiàn yīfu xǐ này chút. 下儿。 yí xiàr. 87 Chuẩn bị trước 把今天的生词预 Bǎ jīntiān de một chút từ mới 习一下儿。 shēngcí yùxí yí bài ngày hôm nay. xiàr. 88 Ôn tập một chút 把昨天的课文复 Bǎ zuótiān de bài học ngày hôm 习一下儿。 kèwén fùxí yí xiàr. qua. 89 Bạn đã lấy máy 你把照相机拿出 Nǐ bǎ zhàoxiàngjī ná ảnh ra chưa? 来了没有? chūlai le méiyǒu? Méiyǒu. (Wǒ méiyǒu 没有。(我没有 bǎ zhàoxiàngjī ná 90 Chưa. (Tôi chưa 把照相机拿出 lấy máy ảnh ra) 来。) chūlai.) Trang 11
  11. 91 Bạn cho vé máy 你把飞机票放进 Nǐ bǎ fēijī piào bay vào chưa? 去了没有? fàng jìnqù le méi- yǒu? 92 Tôi chưa cho vé 我没有把飞机票 Wǒ méiyǒu bǎ fēijī máy bay vào. 放进去。 piào fàng jìnqù. 93 Bạn đã cho phích 你把插头放进去 Nǐ bǎ chātóu fàng cắm vào chưa? 了没有? jìnqù le méiyǒu? 94 Tôi chưa cho 我没有把插头放 Wǒ méiyǒu bǎ phích cắm vào. 进去。 chātóu fàng jìnqù. 95 Bạn đã lấy bưu 你把包裹取回来 Nǐ bǎ bāoguǒ qǔ kiện về chưa? 了没有? huílai le méiyǒu? 96 Tôi chưa lấy bưu 我没有把包裹取 Wǒ méiyǒu bǎ kiện về. 回来。 bāoguǒ qǔ huílai. 97 Bạn đã gửi thư đi 你把信发出去了 Nǐ bǎ xìn fā chūqù chưa? 没有? le méiyǒu? 98 Tôi chưa gửi thư 我没有把信发出 Wǒ méiyǒu bǎ xìn đi. 去。 fā chūqù. 99 Bạn đã lấy điện 你把手机拿出来 Nǐ bǎ shǒujī ná thoại di động ra 了没有? chūlai le méiyǒu? chưa? 100 Tôi chưa lấy điện 我没有把手机拿 Wǒ méiyǒu bǎ thoại di động ra. 出来。 shǒujī ná chūlai. Trang 12
  12. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 21 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2