intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 25

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

49
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 25 sẽ giúp cho việc học Tiếng Trung của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn với 100 câu giao tiếp cơ bản từ các chủ đề về Đàm thoại xã giao, học hành, ăn uống, công việc, các loại dịch vụ, chăm sóc sức khỏe, phương tiện giao thông, giao dịch ngoại thương, các dịch vụ giải trí,...giúp bạn rèn luyện và trau dồi kỹ năng giao tiếp tiếng Trung. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 25

  1. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 25 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
  2. 1 Phải tin tưởng vào 要相信自己能学 Yào xiāngxìn zìjǐ bản thân có thể học 得好。 néng xué de hǎo. tốt được. 2 Một ngày bạn có 一天你记得住二 Yì tiān nǐ jì de zhù thể nhớ được 20 từ 十个生词吗? èrshí ge shēngcí mới không? ma? 3 Nhớ được. 记得住。 Jì de zhù. 4 Xe của tôi không 我的车停不住了 Wǒ de chē tíng bú dừng được nữa rồi. zhù le. 5 Tiết mục này cô ta 这个节目她演得 Zhè ge jiémù tā diễn có tốt không? 好不好? yǎn de hǎo yǎn bù hǎo? 6 Tiết mục này cô ta 这个节目她演得 Zhè ge jiémù tā diễn rất tốt. 很好。 yǎn de hěn hǎo. 7 Cô ta diễn tiết mục 她演不好这个节 Tā yǎn bù hǎo zhè này không tốt. 目。 ge jiémù. 8 Chỉ cần bạn nỗ lực, 只要你努力,就 Zhǐyào nǐ nǔlì, jiù thì nhất định có thể 一定能学好汉 yí dìng néng xué học tốt được Tiếng 语。 hǎo hànyǔ. Trung. 9 Chỉ cần cô ta biết 只要她知道这件 Zhǐyào tā zhīdào chuyện này, thì 事,就一定会 zhè jiàn shì, jiù yí chắc chắn sẽ đến. 来。 dìng huì lái. 10 Chiếc vali này có 这个箱子装得下 Zhè ge xiāng- nhét được những 装不下这些东 zi zhuāng de xià đồ đạc này không? 西? zhuāng bú xià zhè xiē dōngxī? Trang 3
  3. 11 Chiếc vali này hơi 这个箱子有点儿 Zhè ge xiāngzi yǒu bé một chút, không 小,装不下这些东 diǎnr xiǎo, zhuāng nhét vừa được 西。 bú xià zhè xiē những đồ đạc này. dōngxī. 12 Bạn có leo lên được 你爬得上去吗? Nǐ pá de shàngqù không? ma? 13 Tôi leo lên được. 我爬得上去。 Wǒ pá de shàngqù. 14 Chiếc bàn này bạn 这个桌子你搬得进 Zhè ge zhuōzi nǐ có bê vào được 去吗? bān de jìnqù ma? không? 15 Chiếc bàn này to 这个桌子太大,搬 Zhè ge zhuōzi tài quá, không bê vào 不进去。 dà, bàn bú jìnqù. được. 16 Bạn có lái vào được 你开得过去吗? Nǐ kāi de guòqù không? ma? 17 Phía trước người 前边的人太多了, Qiánbiān de rén tài đông quá, tôi không 我开不过去。 duō le, wǒ kāi bú lái xe vào tiếp được. guòqù. 18 Bạn đặt vào được 你放得进去吗? Nǐ fàng de jìnqù không? ma? 19 Tôi không đặt vào 我放不进去。 Wǒ fàng bú jìnqù. được. 20 Nhiều đồ đạc thế 这么多东西,你拿 Zhème duō dōngxī, này, bạn cầm xuống 得下来吗? nǐ ná de xiàlái ma? được không? Trang 4
  4. 21 Tôi không cầm 我拿不下来。 Wǒ ná bú xiàlái. xuống được. 22 Bạn còn leo được 你还爬得动爬不 Nǐ hái pá de dòng pá nữa hay không? 动? bú dòng? 23 Tôi mệt quá rồi, tôi 我太累了,我爬不 Wǒ tài lèi le, wǒ pá không leo được nữa 动了。 bú dòng le. rồi. 24 Bạn có đi được 你走得动吗? Nǐ zǒu de dòng ma? không? 25 Tôi rất mệt, không đi 我很累,走不动 Wǒ hěn lèi, zǒu bú được nữa rồi. 了。 dòng le. 26 Bạn xách lên được 你提得动吗? Nǐ tí de dòng ma? không? 27 Chiếc vali này nặng 这个箱子太重,我 Zhè ge xiāngzi tài quá, tôi không xách 提不动了。 zhòng, wǒ tí bú dòn- lên được. gle. 28 Bạn có chạy được 你跑得动吗? Nǐ pǎo de dòng ma? nữa không? 29 Tôi đã chạy rất lâu 我已经跑了很长时 Wǒ yǐjīng pǎo le hěn rồi, tôi không chạy 间了,我跑不动 cháng shíjiān le, wǒ được nữa rồi. 了。 pǎo bú dòng le. 30 Bạn cầm lên được 你拿得动吗? Nǐ ná dé dòng ma? không? Trang 5
  5. 31 Những cuốn sách 这些书很重,我拿 Zhèxiē shū hěn này rất nặng, tôi 不动。 zhòng, wǒ ná bú không cầm lên được. dòng. 32 Bạn lái xe có chạy 你开得动吗? Nǐ kāi de dòng ma? được không? 33 Chiếc xe này hỏng 这辆汽车坏了,我 Zhè liàng qìchē huài rồi, tôi không nổ 开不动了。 le, wǒ kāi bú dòng máy chạy được. le. 34 Từ mới bài ngày 今天课文的生词你 Jīntiān kèwén de hôm nay bạn có nhớ 记得住记不住? shēngcí nǐ jì de zhù hết được không? jì bú zhù? 35 Từ mới nhiều quá, 生词太多,我记不 Shēngcí tài duō, wǒ tôi không nhớ hết 住。 jì bú zhù. được. 36 Âm này phát thế 这个音怎么发? Zhè ge yīn zěnme nào? fā? 37 Âm này khó quá, tôi 这个音太难,我发 Zhè ge yīn tài nán, phát âm không được. 不好。 wǒ fā bù hǎo. 38 Chiếc ghế sofa này 这个沙发你搬得动 Zhè ge shāfā nǐ bạn có bê được 搬不动? bān de dòng bān bú không? dòng? 39 Chiếc ghế sofa này 这个沙发太重了, Zhè ge shāfā tài nặng quá, tôi không 我搬不动。 zhòng le, wǒ bān bú bê được. dòng. 40 Chiếc xe đạp của bạn 你的自行车找到了 Nǐ de zìxíng chē đã tìm thấy chưa? 没有? zhǎo dào le méiyǒu? Trang 6
  6. 41 Chưa, tôi nghĩ là không 没有,我想找不到 Méiyǒu, wǒ xiǎng zhǎo tìm thấy được. 了。 bú dào le. 42 Tôi lo lắng mình không 我担心自己演不好。 Wǒ dānxīn zìjǐ yǎn bù diễn tốt được. hǎo. 43 Chỉ cần chăm chỉ luyện 只要好好练,就一定 Zhǐyào hǎohao liàn, jiù tập, thì nhất định sẽ diễn 演得好。 yí dìng yǎn de hǎo. tốt được. 44 Tôi mệt đến nỗi không 我累得一点儿也走不 Wǒ lèi de yì diǎnr yě zǒu đi được nữa rồi. 动了。 bú dòng le. 45 Tôi không tin lời cô ta 我不相信她说的话。 Wǒ bù xiāngxìn tā shuō nói. de huà. 46 Trong giờ học phải tích 上课的时候要积极回 Shàngkè de shíhou yào cực trả lời câu hỏi của 答老师的问题。 jījí huídá lǎoshī de wèntí. giáo viên. 47 Tối thứ 7 lớp chúng tôi 星期六晚上我们班开 Xīngqī liù wǎnshang mở tiệc liên hoan, tôi có 一个联欢会,我在会 wǒmen bān kāi yí ge lên diễn một tiết mục. 上演了一个节目。 liánhuān huì, wǒ zài huì shàng yǎn le yí ge jiémù. 48 Giáo viên thường xuyên 老师常常要求我们把 Lǎoshī cháng cháng yêu cầu chúng tôi học 课文背下来,可是我 yāoqiú wǒmen bǎ kèwén thuộc bài khóa, nhưng 不喜欢背课文。 bèi xiàlái, kěshì wǒ bù mà tôi không thích học xǐhuān bèi kèwén. thuộc bài khóa. 49 Cô ta thường xuyên giúp 她常常纠正我的发音 Tā cháng cháng jiūzhèng tôi sửa phát âm sai. 错误。 wǒ de fā yīn cuòwù. 50 Nhiều sách quá trời, tủ 书太多了,家里的书 Shū tài duō le, jiālǐ de sách trong nhà không 架已经放不下了。 shūjià yǐjīng fàng bú xià thể nhét thêm được nữa le. rồi. Trang 7
  7. 51 Vấn đề của rất nhiều 很多同学的问题是怕 Hěn duō tóngxué de bạn học là sợ nói sai, 说错,学习外语一定 wèntí shì pà shuō cuò, học ngoại ngữ nhất định 不要怕说错,越怕说 xuéxí wàiyǔ yí dìng bú không được sợ nói sai, 错越不敢说,也就越 yào pà shuō cuò, yuè càng sợ nói sai thì càng 不会说。 pà shuō cuò yuè bù gǎn không dám nói, thì cũng shuō, yě jiù yuè bú huì sẽ càng không biết nói. shuō. 52 Một ngày tôi không thể 一天我学不了这么多 Yì tiān wǒ xué bù liǎo học nhiều từ mới như 生词。 zhème duō shēngcí. vậy được. 53 Cô ta chưa từng đến đó, 她没去过那儿,肯定 Tā méi qù guò nàr, chắc chắn là không tìm 找不到。 kěndìng zhǎo bú dào. được 54 Một năm chúng tôi nhớ 我们一年记得住五千 Wǒmen yì nián jì de zhù được 5000 từ mới. 个生词。 wǔqiān ge shēngcí. 55 Ngồi máy bay từ đây 从这儿到河内坐飞机 Cóng zhèr dào hénèi đến Hà Nội không đến 3 用不了三个小时。 zuò fēijī yòng bù liǎo tiếng. sān ge xiǎoshí. 56 Nhiều xe cộ quá, không 这辆车人太多,上不 Zhè liàng chē rén tài lên trên được, chúng ta 去了,我们再等一辆 duō, shàng bú qù le, lại đợi xe khác đi. 吧。 wǒmen zài děng yí liàng ba. 57 Máy tính của bạn cũ quá 你的电脑太旧了,可 Nǐ de diànnǎo tài jiù rồi, chắc là không dùng 能用不了,换一台新 le, kěnéng yòng bù liǎo, được nữa, thay cái mới 的吧。 huàn yì tái xīn de ba. đi. 58 Cô ta cảm cúm rồi, trận 她感冒了,明天的比 Tā gǎnmào le, míngtiān đấu ngày mai chắc là 赛可能参加不了。 de bǐsài kěnéng cānjiā không tham gia được. bù liǎo. 59 Chúng ta nghỉ ngơi chút 我们休息一下吧,我 Wǒmen xiūxi yí xià ba, đi, tôi không đi được 走不动了。 wǒ zǒu bú dòng le. nữa rồi. 60 Dạ tiệc tối mai bạn tham 明天的晚会你能参加 Míngtiān de wǎnhuì nǐ gia được không? 吗? néng cānjiā ma? Trang 8
  8. 61 Tôi tham gia được. 我能参加。 Wǒ néng cānjiā. 62 Mời bạn điền một 请你填一下这张 Qǐng nǐ tián yí xià chút vào bảng này. 表。 zhè zhāng biǎo. 63 Xin lỗi, tôi xem 对不起,我看不懂 Duìbùqǐ, wǒ kàn bù không hiểu Tiếng 汉语。 dǒng hànyǔ. Trung. 64 Bảng Tiếng Anh bạn 英文的表你填得了 Yīngwén de biǎo nǐ có điền được không? 吗? tián de liǎo ma? 65 Bảng Tiếng Anh tôi 英文的表我也填不 Yīngwén de biǎo wǒ cũng không điền 了。 yě tián bù liǎo. được. 66 Vậy làm thế nào đây? 那怎么办呢? Nà zěnme bàn ne? 67 Tôi không biết, bạn 我不知道,你自己 Wǒ bù zhīdào, nǐ zìjǐ tự nghĩ đi. 想想吧。 xiǎngxiang ba. 68 Cửa nhỏ quá, chiếc 门太小了,这个桌 Mén tài xiǎo le, zhè bàn này không thể kê 子我们搬不进去。 ge zhuōzi wǒmen bān vào được. bú jìnqù. 69 Bạn chọn nhiều 你点的菜太多了, Nǐ diǎn de cài tài món quá, chắc chắn 我们肯定吃不了。 duō le, wǒmen chúng ta ăn không kěndìng chī bù liǎo. hết đâu. 70 Trời tối quá rồi, tôi 天太黑了,我什么 Tiān tài hēi le, wǒ chẳng nhìn thấy gì 都看不见。 shénme dōu kàn bú cả. jiàn. Trang 9
  9. 71 Chiếc cặp sách này không 这个书包放不下这么多 Zhè ge shūbāo fàng bú thể nhồi nhiều sách như 书。 xià zhème duō shū. vậy được. 72 Một cô gái đẹp cầm rất 一个美女拿了很多东 Yí ge měinǚ ná le hěnduō nhiều đồ, bạn muốn giúp 西,你想帮助她拿,你 dōngxī, nǐ xiǎng bāngzhù cô ta xách đồ, bạn nói thế 怎么说? tā ná, nǐ zěnme shuō? nào? 73 Bạn muốn bê cái tủ lạnh 你想把一个冰箱搬出 Nǐ xiǎng bǎ yí ge bīngx- ra ngoài, một mình bạn 去,你一个人搬不动, iāng bān chūqù, nǐ yí ge không bê được, muốn nhờ 想请朋友帮忙,你怎么 rén bān bú dòng, xiǎng bạn bè giúp đỡ, bạn nói 说? qǐng péngyǒu bāngmáng, thế nào? nǐ zěnme shuō? 74 Cô giáo nói ngày mai nghe 老师说明天要听写二十 Lǎoshī shuō míngtiān yào chính tả 25 từ mới, bạn 五个生词,你觉得太 tīngxiě èrshíwǔ ge shēng- cảm thấy quá nhiều, không 多,记不住,你怎么 cí, nǐ juéde tài duō, jì bú nhớ hết được, bạn nói thế 说? zhù, nǐ zěnme shuō? nào? 75 Bạn đến bưu điện gửi đồ 你去邮局给国外的朋友 Nǐ qù yóujú gěi guówài cho người bạn ở Nước 寄东西,你想知道什么 de péngyǒu jì dōngxi, ngoài, bạn muốn biết khi 时候能收到,你怎么 nǐ xiǎng zhīdào shénme nào có thể nhận được, bạn 问? shíhou néng shōu dào, nǐ hỏi thế nào? zěnme wèn? 76 Bạn đi giầy cỡ 30, nhân 你穿三十号的鞋,售货 Nǐ chuān sānshí hào de viên bán hàng đưa cho bạn 员给你一双二十九号的 xié, shòuhuòyuán gěi nǐ chiếc giầy cỡ 29, bạn nói 鞋,你怎么说? yì shuāng èrshíjiǔ hào de thế nào? xié, nǐ zěnme shuō? 77 Chúng ta lên núi thế nào 我们怎么上山?坐缆车 Wǒmen zěnme shàng đây? Ngồi cáp treo lên hay 上去还是爬上去? shān? Zuò lǎnchē là leo lên? shàngqù háishì pá shàngqù? 78 Ngọn núi này rất cao nhỉ, 这座山很高啊,你爬得 Zhè zuò shān hěn gāo a, bạn leo lên được không? 上去吗? nǐ pá de shàngqù ma? 79 Tôi thấy bạn mệt đến nỗi 我看你累得都喘不上气 Wǒ kàn nǐ lèi de dōu thở không ra hơi nữa rồi, 来了,还爬得动吗? chuǎn bú shàng qì lái le, còn leo nổi không? hái pá de dòng ma? 80 Đừng sốt ruột, chúng ta 别着急,我们一步一步 Bié zháojí, wǒmen yí bù leo lên từng bước một, lúc 地往上爬,爬不动的时 yí bù de wǎng shàng pá, không leo nổi nữa thì nghỉ 候就休息一会儿。 pá bú dòng de shíhou jiù một lát. xiūxi yí huìr. Trang 10
  10. 81 Chúng ta phải kiên trì 我们要坚持到底,坚 Wǒmen yào jiānchí đến cùng, kiên trì chính 持就是胜利。 dàodǐ, jiānchí jiùshì là thắng lợi. shènglì. 82 Tôi vừa leo một lúc là 我刚爬了一会儿就出 Wǒ gāng pá le yí huìr jiù toát mồ hôi đầy người. 了一身汗。 chū le yì shēn hàn. 83 Tôi đã già rồi, leo rất 我已经老了,爬得很 Wǒ yǐjīng lǎo le, pá de chậm, không thể so bì 慢,比不了你们年轻 hěn màn, bǐ bù liǎo được với các bạn thanh 人了。 nǐmen niánqīng rén le. niên. 84 Các bạn phải chú ý an 你们要注意安全。 Nǐmen yào zhùyì ān- toàn. quán. 85 Tiết mục mà chúng ta 我们班参加联欢会的 Wǒmen bān cānjiā lián- tham gia buổi tiệc liên 节目准备得怎么样 huān huì de jiémù zhǔn- hoan chuẩn bị được thế 了? bèi de zěnme yàng le? nào rồi? 86 Chúng tôi đều đang diễn 我们都在排练,大家 Wǒmen dōu zài páiliàn, tập, mọi người đều đang 都在积极地准备呢。 dàjiā dōu zài jījí de zhǔn- tích cực chuẩn bị đây. bèi ne. 87 Bạn biểu diễn tiết mục 你表演什么节目? Nǐ biǎoyǎn shénme gì? jiémù? 88 Tôi thường xuyên không 我总是记不住台词, Wǒ zǒng shì jì bú zhù nhớ được lời kịch, đang 正在背台词呢。 táicí, zhèngzài bèi táicí học thuộc lời kịch đây. ne. 89 Bạn đã học thuộc lòng 你背会了吗? Nǐ bèi huì le ma? chưa? 90 Tiết mục này hơi khó 这个节目有点儿难, Zhè ge jiémù yǒu diǎnr một chút, có âm mà tôi 有的音我发不准,我 nán, yǒu de yīn wǒ fā bù phát không chuẩn, tôi 请她一句一句地给我 zhǔn, wǒ qǐng tā yí jù yí mời cô ta sửa cho tôi 纠正。 jù de gěi wǒ jiūzhèng. từng câu từng câu một. Trang 11
  11. 91 Tôi đã chuẩn bị một 我准备了一首歌,不 Wǒ zhǔnbèi le yì shǒu bài hát, có điều, đã lâu 过,很长时间没唱 gē, bú guò, hěn cháng rồi không hát, chỉ sợ là 了,恐怕唱不好。 shíjiān méi chàng le, hát không hay. kǒngpà chàng bù hǎo. 92 Cô ta nói khiến mọi 她说得大家都笑起来 Tā shuō de dàjiā dōu người cười ồ lên. 了。 xiào qǐlái le. 93 Vừa nãy trời còn 刚才天还晴朗,突然 Gāngcái tiān hái quang đãng, đột nhiên 下起雨来了。 qínglǎng, tūrán xià qǐ mưa bắt đầu rơi. yǔ lái le. 94 Tôi nhớ ra rồi, chìa 我想起来了,钥匙还 Wǒ xiǎng qǐlái le, khóa vẫn cắm trên xe 在楼下自行车上插着 yàoshi hái zài lóu xià ở dưới tầng 1, quên 呢,忘了拔下来了。 zìxíng chē shàng chā mất rút ra. zhe ne, wàng le bá xiàlái le. 95 Tôi nhớ ra rồi, tôi đã 我想起来了,这个地 Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè từng đến nơi này. 方我来过。 ge dìfang wǒ lái guò. 96 Tôi và cô ta từng học 我和她在一起学习 Wǒ hé tā zài yì qǐ cùng nhau, nhưng 过,但是她叫什么名 xuéxí guò, dànshì tā mà cô ta tên là gì tôi 字我想不起来了。 jiào shénme míngzì wǒ không nhớ ra nữa. xiǎng bù qǐlái le. 97 Bài tập này tôi làm 这道题我做出来了。 Zhè dào tí wǒ zuò được rồi. chūlái le. 98 Đây là café gì bạn 这是什么咖啡你喝得 Zhè shì shénme kāfēi uống có nhận ra 出来吗? nǐ hē de chūlái ma? không? 99 Tôi uống không nhận 我喝不出来。 Wǒ hē bù chūlái. ra được. 100 Tôi nhìn ra rồi, đây là 我看出来了,这是她 Wǒ kàn chūlái le, zhè chữ của cô ta viết. 写的字。 shì tā xiě de zì. Trang 12
  12. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 25 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
29=>2