intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 29

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

40
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 29 bao gồm những mẫu câu giao tiếp với nhiều chủ đề thông dụng về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày, giúp bạn có thể rèn luyện và trau dồi kỹ năng nói tiếng Trung một cách trôi chảy. Sau những mẫu câu tiếng Trung sẽ là câu phiên âm pinyin và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp bạn có thể dễ dàng đọc và hiểu nghĩa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 29

  1. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 29 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
  2. 1 Ví tiền của bạn bị mất, 你的钱包丢了,你怎 Nǐ de qiánbāo diū le, bạn báo cáo với công 么向警察报告? nǐ zěnme xiàng jǐngc- an như thế nào? há bàogào. 2 Bạn để mất ví tiền ở 你的钱包丢在哪儿 Nǐ de qiánbāo diū zài đâu rồi? 了? nǎr le? 3 Bạn còn nhớ màu 你还记得那辆车的颜 Nǐ hái jì de nà liàng sắc của chiếc xe đó 色吗? chē de yánsè ma? không? 4 Bạn muốn hóa đơn 你要发票吗? Nǐ yào fāpiào ma? không? 5 Hãy để lại số điện 请把你的手机号留 Qǐng bǎ nǐ de shǒujī thoại di động của bạn. 下。 hào liú xià. 6 Ngày mai tôi muốn 我想跟她明天去越南 Wǒ xiǎng gēn tā đi chơi Việt Nam với 玩儿,但是天气预报 míngtiān qù yuènán cô ta, nhưng mà dự 说明天越南有雨,所 wánr, dànshì tiānqì báo thời tiết nói là 以我们不去了。 yùbào shuō míngtiān ngày mai Việt Nam có yuènán yǒu yǔ, suǒyǐ mưa, vì vậy chúng tôi wǒmen bù qù le. không đi nữa. 7 Nếu như ngày mai trời 要是明天下雨怎么 Yàoshi míngtiān xià mưa thì làm thế nào? 办? yǔ zěnme bàn? 8 Nếu như ngày mai trời 要是明天下雨就在 Yàoshi míng tiān xià mưa thì ở nhà. 家。 yǔ jiù zài jiā. 9 Trời sắp tối rồi. 天快黑了。 Tiān kuài hēi le. 10 Tôi đi xe đạp vội vội 我骑着自行车,急急 Wǒ qí zhe zìxíng chē, vàng vàng về nhà. 忙忙地往家走。 jí jí máng máng de wǎng jiā zǒu. Trang 3
  3. 11 Lúc đến ngã tư thì đèn đỏ sáng lên. 到了十字路口的时候,前面红灯 Dào le shízì lùkǒu de shíhou, qián- 亮了。 miàn hóng dēng liàng le. 12 Tôi vội vàng dừng xe, nhưng mà xe 我急忙停车,但是车没停住,还 Wǒ jímáng tíngchē, dànshì chē méi không dừng, vẫn cứ chạy về phía 是向前跑。 tíng zhù, háishì xiàng qián pǎo. trước. 13 Một cảnh sát đang đứng ngay trước 一个警察正站在我面前,她向我 Yí ge jǐngchá zhèng zhàn zài wǒ mặt tôi, cô ta chào hỏi lễ phép với 敬个礼说:“请你把车开到那边 miànqián, tā xiàng wǒ jìng ge lǐ tôi nói rằng: “Mời bạn lái xe sang 去。”她指了指路边的岗亭。 shuō: “Qǐng nǐ bǎ chē kāi dào nà bên kia”. Cô ta chỉ sang bên đỗ xe biān qù.” Tā zhǐ le zhǐ lùbiān de đàng kia. gǎngtíng. 14 Trên phố chỗ nào cũng đều là quán 街上到处都是越南饭店。 Jiē shàng dàochù dōu shì yuènán cơm. fàndiàn. 15 Hôm qua trên đường tôi gặp một 昨天我在街上遇到一件事。 Zuótiān wǒ zài jiē shàng yù dào yí chuyện. jiàn shì. 16 Ở chỗ ngã tư, tôi nhìn thấy một đôi 在一个十字路口,我看见一对夫 Zài yí ge shízìlù kǒu, wǒ kànjiàn yí vợ chồng, xem ra là người từ quê lên. 妻,看样子是从农村来的。他们 duì fūqī, kàn yàngzi shì cóng nóng- Bọn họ muốn qua đường, nhưng mà 要过马路,但是看到来往的车那 cūn lái de. Tāmen yào guò mǎlù, trông thấy xe cộ đi qua đi lại nhiều 么多,等了半天,也没干过来。 dànshì kàn dào láiwǎng de chē quá, đợi cả nửa ngày trời cũng không 这时,一个交通警察看见了,就 nàme duō, děng le bàntiān, yě méi qua được. Lúc này, một công an giao 马上跑了过去,扶着这两位老 gǎn guòlái. Zhè shí, yí ge jiāotōng thông trông thấy, bèn lập tức chạy 人,一步一步地走过来。看到这 jǐngchá kànjiàn le, jiù mǎshàng đến đó, dìu hai vị cao niên đó từng 种情景,我非常感动。 pǎo le guòqù, fú zhe zhè liǎng wèi bước từng bước qua đường. Trông lǎorén, yí bù yí bù de zǒu guòlái. thấy cảnh này, tôi vô cùng cảm động. Kàn dào zhè zhǒng qíngjǐng, wǒ fēicháng gǎndòng. 17 Đây là việc mà cảnh sát nên làm, có 这是警察应该做的事,有什么可 Zhè shì jǐngchá yīnggāi zuò de shì, gì đáng phải cảm động đâu? 感动的? yǒu shénme kě gǎndòng de? 18 Có một bạn học, mùa hè năm ngoái 我有一个同学,去年夏天去越南 Wǒ yǒu yí ge tóngxué, qùnián đi du lịch Việt Nam, không cẩn thận 旅行,不小心把钱包和护照都丢 xiàtiān qù yuènán lǚxíng, bù xiǎox- làm mất ví tiền và hộ chiếu, trên 了,身上一分钱也没有,非常着 īn bǎ qiánbāo hé hùzhào dōu diū le, người không có một xu dính túi, họ 急。正在不知道怎么办的时候, shēn shàng yì fēn qián yě méiyǒu, rất sốt ruột. Đang lúc không biết làm 她看见路边有一个警察,警察为 fēicháng zháojí. Zhèngzài bù zhīdào như thế nào thì cô ta trông thấy bên 她安排了住的地方,还借给她买 zěnme bàn de shíhou, tā kànjiàn đường có một cảnh sát, cảnh sát giúp 回北京机票的钱,然后又开车把 lùbiān yǒu yí ge jǐngchá, jǐngchá cô ta tìm chỗ ở, còn cho cô ta mượn 她送到机场。 wèi tā ānpái le zhù de dìfang, hái jiè tiền mua vé máy bay, sau đó lại lái xe gěi tā mǎi huí běijīng jīpiào de qián, chở cô ta đến sân bay. ránhòu yòu kāi chē bǎ tā sòng dào jīchǎng. 19 Tôi đọc báo thấy có một việc như thế 我在报纸上看到这样一件事:一 Wǒ zài bàozhǐ shàng kàn dào zhè này: Một cô bé khoảng 4, 5 tuổi làm 个四五岁的小女孩儿把球滚到大 yàng yí jiàn shì: yí ge sì wǔ suì de quả bóng lăn ra đường. Cô bé chạy 街上去了。她要跑过去拿,被警 xiǎonǚ háir bǎ qiú gǔn dào dàjiē về phía đó nhặt bóng thì cảnh sát 察看见了。警察就帮小女孩儿把 shàng qù le. Tā yào pǎo guòqù ná, trông thấy. Cảnh sát bèn giúp cô bé 球捡了回来,然后把小女孩儿抱 bèi jǐngchá kànjiàn le. Jǐngchá jiù nhặt quả bóng lên, sau đó bế cô bé 到路边。小女孩儿说了一声:”谢 bāng xiǎonǚ háir bǎ qiú jiǎn le sang bên đường. Cô bé nói một câu: 谢。”,刚要走,又回来对警察 huílái, ránhòu bǎ xiǎonǚ háir bào “Cảm ơn”. Vừa mới bước đi, lại quay 说:“阿姨,我的鞋带开了。”说着 dào lù biān. Xiǎonǚ háir shuō le yì trở lại nói với cảnh sát: “Cô ơi, giầy 就把小脚伸到警察面前,警察笑 shēng: “Xièxie.”, Gāng yào zǒu, yòu của cháu bị tuột rồi”. Nói xong thì 着弯下腰去,给小女孩儿把鞋带 huílai duì jǐngchá shuō: “Āyí, wǒ giơ chân về phía trước mặt cảnh sát, 系好。这时小女孩儿的妈妈跑了 de xié dài kāi le.” Shuōzhe jiù bǎ xiǎo cảnh sát cười và khom lưng xuống, 过来,看到这种情景,感动得不 jiǎo shēn dào jǐngchá miànqián, jǐngchá buộc dây giầy cho cô bé. Lúc này mẹ 知道说什么好。 xiào zhe wān xià yāo qù, gěi xiǎonǚ háir bǎ xié dài jì hǎo. Zhè shí xiǎonǚ háir de của cô bé chạy tới, trông thấy cảnh māma pǎo le guòlái, kàn dào zhè zhǒng này, cảm động đến nỗi không biết qíngjǐng, gǎndòng de bù zhīdào shuō nói gì. shénme hǎo. Suīrán xiànzài shì dōngtiān, dànshì 20 Mặc dù bây giờ là mùa đông, nhưng 虽然现在是冬天,但是一看到这 yí kàn dào zhè fú huà jiù gǎndào mà vừa mới nhìn bức tranh này cảm 幅画就感到像春天一样。 xiàng chūntiān yí yàng. thấy cứ như là đến mùa xuân rồi. Trang 4
  4. 21 Mỗi lần đến Trung 我每次到中国来, Wǒ měi cì dào zhōng- Quốc, nhìn thấy 看到喜欢的字画, guó lái, kàn dào những chữ viết mà 总要买一些带回 xǐhuān de zìhuà, tôi thích, chỉ muốn 去。 zǒng yào mǎi yì xiē mua một ít đem về. dài huíqù. 22 Sự việc này bạn chưa 这件事你没听说过 Zhè jiàn shì nǐ méi từng nghe qua sao? 吗? tīng shuō guò ma? 23 Bạn không nhìn thấy 你没看见吗?她就 Nǐ méi kànjiàn ma? à? Cô ta ở ngay đây. 在这儿。 Tā jiù zài zhèr. 24 Bạn không nói thì 你不告诉我,我怎 Nǐ bú gàosu wǒ, wǒ làm sao tôi biết 么知道呢? zěnme zhīdào ne? được? 25 Nghe nói bạn đã 听说你去过越南? Tīngshuō nǐ qù guò từng đến Việt Nam. yuènán? 26 Tôi đâu có đến Việt 我哪儿去过越南。 Wǒ nǎr qù guò Nam đâu. yuènán. 27 Cô ta mời tôi, làm 她邀请我,我怎么 Tā yāoqǐng wǒ, wǒ sao tôi có thể không 能不去呢? zěnme néng bú qù đi được? ne? 28 Chẳng phải là bạn 你不是不想去吗? Nǐ bú shì bù xiǎng muốn đi sao? qù ma? 29 Ai bảo là tôi không 谁说我不想去? Shuí shuō wǒ bù muốn đi? xiǎng qù? 30 Cô ta đi đâu rồi? 她去哪儿了? Tā qù nǎr le? Trang 5
  5. 31 Ai biết được cô ta đi 谁知道她去哪儿了。 Shuí zhīdào tā qù nǎr đâu. le. 32 Đến Bắc Kinh sắp 来北京快半年了,连 Lái běijīng kuài bàn- nửa năm rồi, ngay cả 长城她也没去过。 nián le, lián cháng- Trường Thành cô ta chéng tā yě méi qù cũng chưa từng đến. guò. 33 Tại sao câu hỏi đơn 你怎么连这么简单的 Nǐ zěnme lián zhème giản như thế này mà 问题也不会回答? jiǎndān de wèntí yě bạn cũng không biết bú huì huídá? trả lời? 34 Bạn đã từng xem cuốn 你看过这本书吗? Nǐ kàn guò zhè běn sách này chưa? shū ma? 35 Chưa, ngay cả tên sách 没有,连这本书的名 Méiyǒu, lián zhè běn tôi cũng chưa từng 字我也没听说过。 shū de míngzì wǒ yě nghe qua. méi tīngshuō guò. 36 Dạo này bạn bận 你最近忙吗? Nǐ zuìjìn máng ma? không? 37 Rất bận, ngay cả chủ 很忙,连星期日也不 Hěn máng, lián xīngqī nhật cũng không được 能休息。 rì yě bù néng xiūxi. nghỉ ngơi. 38 Đến cả cô ta cũng biết, 连她都知道,你怎么 Lián tā dōu zhīdào, nǐ tại sao bạn không biết? 不知道呢? zěnme bù zhīdào ne? 39 Vấn đề đơn giản như 这么简单的问题连孩 Zhème jiǎndān de thế ngay cả đứa trẻ 子都会回答。 wèntí lián háizi dōu cũng biết trả lời. huì huídá. 40 Việc của cô ta không 她的事我没有不知道 Tā de shì wǒ méiyǒu có cái nào là tôi không 的。 bù zhīdào de. biết. Trang 6
  6. 41 Bạn không thể 你不能不去。 Nǐ bù néng bú qù. không đi. 42 Tôi không biết trong 我不知道宴会上有 Wǒ bù zhīdào yànhuì dạ tiệc có những quy 什么规矩。 shàng yǒu shénme định gì? guīju. 43 Cô ta đùa với bạn 她跟你开玩笑呢。 Tā gēn nǐ kāi wánx- đấy. iào ne. 44 Cô ta chỉ đùa với bạn 她只是跟你开了一 Tā zhǐshì gēn nǐ kāi mà thôi. 个玩笑而已。 le yí ge wánxiào éryǐ. 45 Lúc tôi vừa mới đến 我刚来中国的时候 Wǒ gāng lái zhōng- Trung Quốc ngay cả 连一个汉字也不会 guó de shíhou lián một chữ cũng không 写。 yí ge hànzì yě bú huì biết. xiě. 46 Lúc tôi đến Việt 我来越南的时候连 Wǒ lái yuènán de Nam ngay cả một 一句越语也不会 shíhou lián yí jù câu Tiếng Việt cũng 说。 yuèyǔ yě bú huì shuō. không biết. 47 Chỉ cần uống thuốc 只要吃了这药你的 Zhǐ yào chī le zhè này vào là bệnh của 病就能好。 yào nǐ de bìng jiù bạn sẽ khỏi. néng hǎo. 48 Tại sao ngay cả cái 你怎么连这个也不 Nǐ zěnme lián zhè ge này bạn cũng không 懂? yě bù dǒng. hiểu? 49 Ai bảo là tôi không 谁说我不懂? Shuí shuō wǒ bù hiểu? dǒng? 50 Tại sao ngay cả cái 你怎么连这个也不 Nǐ zěnme lián zhè ge này bạn cũng không 知道? yě bù zhīdào. biết? Trang 7
  7. 51 Tại sao ngay cả câu 你怎么连这个题也不 Nǐ zěnme lián zhè ge này bạn cũng không 会做? tí yě bú huì zuò? biết làm? 52 Tại sao ngay cả Việt 你怎么连越南也没去 Nǐ zěnme lián yuènán Nam bạn cũng chưa 过? yě méi qù guò? từng đến? 53 Tại sao ngay cả bộ 你怎么连这个电影也 Nǐ zěnme lián zhè ge phim này bạn cũng 没看过? diànyǐng yě méi kàn chưa từng xem? guò? 54 Chỉ cần có tiền thì 只要有钱就能买好多 Zhǐyào yǒu qián jiù có thể mua được rất 好多东西。 néng mǎi hǎo duō hǎo nhiều thứ. duō dōngxi. 55 Chỉ cần có thời gian 只要我有时间就一定 Zhǐyào wǒ yǒu shíjiān nhất định tôi sẽ tham 参加你的晚会。 jiù yí dìng cānjiā nǐ de gia dạ hội của bạn. wǎnhuì. 56 Chỉ cần dùng chút xíu 只要用一点儿时间就 Zhǐyào yòng yì diǎnr thời gian là có thể làm 能做完。 shíjiān jiù néng zuò xong. wán. 57 Chỉ cần đăng ký là có 只要报名就可以参加 Zhǐyào bàomíng jiù thể tham gia câu lạc bộ 汉语俱乐部。 kěyǐ cānjiā hànyǔ Tiếng Trung. jùlèbù. 58 Ai đã xem phim của 谁看了她演的电影都 Shuí kàn le tā yǎn de cô ta diễn đều sẽ cười 会笑起来。 diànyǐng dōu huì xiào ồ lên. qǐlái. 59 Ai biết được việc này 谁知道这件事都会告 Shuí zhīdào zhè jiàn đều sẽ nói cho bạn. 诉你。 shì dōu huì gàosu nǐ. 60 Ai nghe thấy việc này 谁听到这件事都会很 Shuí tīng dào zhè jiàn đều sẽ rất vui mừng. 高兴。 shì dōu huì hěn gāox- ìng. Trang 8
  8. 61 Ai biết được bạn 谁知道你来都会欢 Shuí zhīdào nǐ lái đến đều sẽ rất hoan 迎的。 dōu huì huānyíng de. nghênh. 62 Ai đã từng đến Việt 谁去过越南都会喜 Shuí qù guò yuènán Nam đều sẽ rất thích 欢越南的风光。 dōu huì xǐhuān phong cảnh của Việt yuènán de fēnggu- Nam. āng. 63 Ai đã xem bộ phim 谁看了这个电影都 Shuí kàn le zhè ge này rồi đều bị cảm 会被感动。 diànyǐng dōu huì bèi động. gǎndòng. 64 Bạn quen biết cô ta 你认识她吗? Nǐ rènshi tā ma? không? 65 Ngay cả tên của cô ta 我连她的名字也没 Wǒ lián tā de míngzi tôi cũng chưa từng 听说过。 yě méi tīng shuō guò. nghe qua. 66 Bạn nghe hiểu được 你听得懂中文广播 Nǐ tīng de dǒng đài phát thanh Tiếng 吗? zhōngwén guǎngbō Trung không? ma? 67 Ngay cả câu Tiếng 连简单的汉语我也 Lián jiǎndān de Trung đơn giản tôi 听不懂。 hànyǔ wǒ yě tīng bù cũng nghe không dǒng. hiểu. 68 Bạn uống được rượu 你能喝白酒吗? Nǐ néng hē báijiǔ trắng không? ma? 69 Ngay cả bia tôi cũng 连啤酒我也不能 Lián píjiǔ wǒ yě bù không uống được. 喝。 néng hē. 70 Bạn đã từng đến Bắc 你去过北京吗? Nǐ qù guò běijīng Kinh chưa? ma? Trang 9
  9. 71 Ngay cả Trung Quốc 连中国我也没去过。 Lián zhōngguó wǒ yě tôi cũng chưa từng méi qù guò. đến. 72 Bạn biết sửa máy tính 你会修电脑吗? Nǐ huì xiū diànnǎo không? ma? 73 Ngay cả máy tính tôi 连用电脑我也不会 Lián yòng diànnǎo wǒ cũng không biết sử 用。 yě bú huì yòng. dụng. 74 Vấn đề này rất đơn 这个问题很简单,谁 Zhè ge wèntí hěn giản, ai cũng đều biết 都会回答。 jiǎndān, shuí dōu huì 75 trả lời. huídá. Có người Việt Nam 有的越南人认为“八” Yǒu de yuènán rén 76 cho rằng 8 là con số 是一个吉利的数字。 rènwéi “bā” shì yí ge cát tường lợi lộc. jílì de shùzì. Cô ta là người thích 她这个人就爱跟别人 Tā zhè ge rén jiù ài trêu đùa với người 开玩笑。 gēn biérén kāiwánx- 77 khác. iào. Tôi muốn làm đơn xin 我想向学校申请再延 Wǒ xiǎng xiàng trường học kéo dài 长一年。 xuéxiào shēnqǐng zài 78 thêm một năm. yáncháng yì nián. Trước tiên cho phép 首先让我来给大家介 Shǒuxiān ràng wǒ lái tôi giới thiệu một chút. 绍一下儿。 gěi dàjiā jièshào yí xiàr. 79 Buổi dạ hội ngày hôm 今天的晚会,很多重 Jīntiān de wǎnhuì, nay, rất nhiều lãnh đạo 要的国家领导都来 hěnduō chóng yào de các Nước đều đã đến. 了。 guójiā lǐngdǎo dōu láile. Vừa mới đến, tôi 刚来时,我一点儿也 Gāng lái shí, wǒ yì 80 không quen một chút 不习惯,现在我对这 diǎnr yě bù xíguàn, nào, bây giờ tôi đã có 儿已经有了感情,又 xiànzài wǒ duì zhèr tình cảm với nơi đây, 不想离开。 yǐjīng yǒu le gǎnqíng, lại không muốn rời xa yòu bù xiǎng líkāi. Trang 10
  10. 81 Cô ta thật là ngốc, tại 她真笨,怎么连这么 Tā zhēn bèn, zěnme lián sao ngay cả câu hỏi đơn 简单的问题也答不出 zhè me jiǎndān de wèntí giản như vậy mà cũng 来? yě dá bù chūlai. không trả lời được? 82 Chỉ cần bạn gọi điện 只要你给我打电话我 Zhǐyào nǐ gěi wǒ dǎ thoại thì nhất định tôi sẽ 就一定来。 diànhuà wǒ jiù yí dìng đến. lái. 83 Chỉ cần bạn nỗ lực thì 只要你努力就一定能 Zhǐyào nǐ nǔlì jiù yí dìng nhất định sẽ học tốt 把汉语学好。 néng bǎ hànyǔ xuéhǎo. được Tiếng Trung. 84 Chỉ cần nói tốt được 只要汉语说得好就能 Zhǐyào hànyǔ shuō de Tiếng Trung là có thể 找到好工作。 hǎo jiù néng zhǎo dào tìm được công việc tốt. hǎo gōngzuò. 85 Chỉ cần bạn uống loại 只要你吃了这种药你 Zhǐyào nǐ chī le zhè thuốc này vào là bệnh sẽ 的病很快就会好。 zhǒng yào nǐ de bìng hěn khỏi. kuài jiù huì hǎo. 86 Chỉ cần bạn nói với cô 只要你告诉她,她就 Zhǐyào nǐ gàosu tā, tā ta, cô ta sẽ giúp đỡ bạn. 会帮助你。 jiù huì bāngzhù nǐ. 87 Chỉ cần có tiền là có thể 只要有钱就能买到好 Zhǐyào yǒu qián jiù néng mua được đồ xịn. 东西。 mǎi dào hǎo dōngxi. 88 Trước khi đến Trung 来中国以前,我没学 Lái zhōngguó yǐqián, wǒ Quốc, tôi chưa từng học 过汉语。 méi xué guò hànyǔ. qua Tiếng Trung. 89 Bạn chưa từng xem qua 你没看过这个电影, Nǐ méi kàn guò zhè bộ phim này, làm sao 你怎么知道没有意 ge diànyǐng, nǐ zěnme bạn biết được là không 思。 zhīdào méiyǒu yìsi. hay? 90 Tại sao chìa khóa của tôi 我的钥匙怎么找不到 Wǒ de yàoshi zěnme lại không tìm thấy nhỉ? 了? zhǎo bú dào le? Trang 11
  11. 91 Nghe nói cô ta sắp đi 听说她要去美国留学 Tīngshuō tā yào qù Mỹ du học rồi. 了。 měiguó liúxué le. 92 Bạn biết cô ta đi đâu 你知道她去哪儿吗? Nǐ zhīdào tā qù nǎr không? ma? 93 Cả ngày hôm nay tôi 今天一天我都没看见 Jīntiān yì tiān wǒ dōu không thấy cô ta. 她。 méi kànjiàn tā. 94 Trước khi đến Trung 来中国以前你学过多 Lái zhōngguó yǐqián Quốc, bạn đã từng học 长时间汉语? nǐ xué guò duō cháng Tiếng Trung bao lâu? shíjiān hànyǔ? 95 Sau khi đến Việt Nam 来越南以后你去旅行 Lái yuènán yǐhòu nǐ bạn đã từng đi du lịch 过几次? qù lǚxíng guò jǐ cì? mấy lần? 96 Hôm nay bạn đến sớm 今天你来得早吗? Jīntiān nǐ lái de zǎo không? ma? 97 Hôm nay tôi đến rất 今天我来得很早,我 Jīntiān wǒ lái de hěn sớm, lúc tôi đến thì 来时一个人都没有。 zǎo, wǒ lái shí yí ge rén chưa có ai cả. dōu méiyǒu. 98 Sau khi về Nước cô ta 回国以后她常跟你联 Huíguó yǐhòu tā cháng có thường xuyên liên 系吗? gēn nǐ liánxì ma? hệ với bạn không? 99 Những cuốn sách này 这些书你看完几本 Zhè xiē shū nǐ kàn wán bạn đã xem hết mấy 了? jǐ běn le? quyển? 100 Tôi đang tìm chìa 她在找钥匙,你看她 Tā zài zhǎo yàoshi, nǐ khóa. Bạn thấy chìa 的钥匙就在桌子上, kàn tā de yàoshi jiù zài khóa của cô ta ở trên 你怎么说? zhuōzi shàng, nǐ zěnme bạn, sao bạn không shuō? nói? Trang 12
  12. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 29 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2