Bài 1: Giới hạn của dãy số - 1
lượt xem 75
download
Dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực nếu n u nhỏ hơn một số dương bất kỳ, kể từ một số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu: n n lim u 0
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài 1: Giới hạn của dãy số - 1
- Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm GIẢI TÍCH 11 - Chương IV Email: tranhung18102000@yahoo.com Bài 1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ GI A. Tóm tắt lý thuyết I. GIỚI HẠN HỮU HẠN 1. Giới hạn 0 Dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực nếu u n nhỏ hơn một số dương bất kỳ, kể từ một số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu: nlim u n = 0 l +m 2. Các kết quả thừa nhận 1 1 = 0, lim q n = 0 ( q < 1) = 0, lim lim +0 n n +l n +0 nn m n i lim u n = a � lim ( u n − a ) = 0 3. Giới hạn khác 0: n l +m +l u n 4. Một số định lý về giới hạn a) Các phép toán về giới hạn: Cho nlim u n = a và nlim v n = b . Khi đó ta có: l +m l +m un a + nlim ( u n v v n ) = a + b, lim ( u n .v n ) = a.b, =a ( b 0) lim vn b v +m +a +l u n b n + nlim u n = �∀γ( u n 0) a 0, n N*;a l +m b) Định lý bị chặn: Nếu ba dãy số ( u n ) , ( v n ) , ( w n ) thỏa mãn điều kiện: + nlim u n = nlim w n = a w n , ∀n + u n u vn v , N* l +m +i u thì nlim v n = a l +m c) Định lý Weierstrass: - Một dãy số tăng và bị chặn trên thì hội tụ - Một dãy số giảm và bị chặn dưới thì hội tụ II. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN Cấp số nhân (un) có công bội q được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn nếu q < 1 . Khi đó: Sn = u1 + u 2 + ... + u n (n số hạng) S = u1 + u 2 + ... + u n + ... (vô số số hạng) u1 ( q < 1) Từ đó: lim Sn = S = 1− q n1 q III. GIỚI HẠN VÔ CỰC 1. Định nghĩa - Dãy số (un) được gọi là có giới hạn + ạ khi n dần tới + ớ . Kí hiệu: nlim u n = +m , nếu un có thể lớn l +m hơn một số dương bất kỳ, kể từ một số hạng nào đó trở đi. - Dãy số (un) được gọi là có giới hạn - ạ . Kí hiệu: nlim u n = −m , nếu: nlim ( − u n ) = +u l +m l +m 2. Các kết quả thừa nhận lim q n = +n ( q > 1) n = +m, lim n k = +l , lim n l +m +l +n n n i n 3. Định lý un - Nếu nlim u n = a và nlim v n = +m thì nlim =0 l +m l +m vn v +m un - Nếu nlim u n = a > 0 và nlim v n = 0 ( v n > 0, ∀n ) thì nlim = +m l +m vn l +m v +m - Nếu nlim u n = +m và nlim v n = a > 0 thì nlim ( u n .v n ) = +m l +m l +m l +m
- Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm GIẢI TÍCH 11 - Chương IV Email: tranhung18102000@yahoo.com B. Ví dụ và bài tập 2 n −3 2 1. Cho dãy số (un) với u n =n , n 1 . Chứng minh: lim u n = 5 5n n 5 +m 2. Tính các giới hạn sau: 3n 2 − 2n + 1 3n 2 − 2n + 1 3n 4 − 2n + 1 a) lim 2 b) lim 3 c) lim 3 n 2 +4 2n − 4n + 5 n 2 +4 2n − 4n + 5 n 2 +4 2n − 4n + 5 d) lim ( −n + 2n + 1) 2 n l +m 3. Tính giới hạn nhờ định lý bị chặn sin n + cos n 4sin(n + 2) + 3cos n n b) lim ( −1) n sin(nπ ) c) nlim a) lim n2 +1 n +1 n n n +m n +m n π +m 4. Sử dụng định lý Weierstrass chứng minh các dãy số sau hội tụ 1 1 1 � 1� 1 �� 1 � 5n 2 � c) u n = + + ... + b) u n = �− �1 − 2 � �− n � a) u n = 2 1 ... 1 � n(n + 1) n +2 1.2 2.3 � 2� 2 �� 2 � � 5. Tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn 3+ 2 9+ 4 3n + 2n 11 1 a) S = 1 + + 2 + ... + n + ... b) S = 2 + + + ... + n n + ... 22 2 3.2 9.4 3 .2 p p 6. Cho = 2,131313131313.... Tính q q 7. Tìm giới hạn của các dãy số (un) có số hạng tổng quát un cho bởi: −2n + 3 −3n 3 + 1 n4 + 2 a) b) c) 4 3n + 4 2n 3 − 4n 2 − n n +1 8. Tính các giới hạn 1 3n 4 + 1 n2 + n − n c) nlim a) lim 2 b) lim n 2 +n 2n − n + 2 n2 + 2 − n2 + 1 n +n n n n +m 9. Tính các giới hạn 4n +1 + 3n 3n + 2n n 2 + 2n − n a) lim b) lim c) lim +m 3n + 4 n n + +m 2 n + 4 n 4n 2 + 2n − 2n n 4 +2 n3 ( ) ( ) ( ) n +1 − n n +1 − 3 n n +1 − 3 n 3 d) nlim e) nlim f) nlim l +m l +m l +m 1 1 1 10. Chứng minh dãy sau hội tụ và tính giới hạn của nó: u n = + + ... + n(n + 3) 1.4 2.5 un 11. Tìm giới hạn của dãy số (un) xác định bởi công thức: u1 = 1, u n +1 = ; ∀n 1 u un +1 12. Cho dãy số (un) xác định bởi công thức: u1 = 1, u n +1 = u n + 2n + 1; ∀n 1 2 a) Tìm công thức tính un u n +1 S b) Tìm nlim u n , nlim , lim n n +, n 3 +l u + +m u i n 13. Cho dãy số (un) xác định bởi công thức: u1 = 1, u n +1 = 4u n ; ∀n 1 . Tìm lim Sn u n l +m 1 + 2 + 3 + ... + n n3 + 1 − n 3 14. Tìm giới hạn: a) lim b) lim n+2 n+2 n n +m n n +m
- Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm GIẢI TÍCH 11 - Chương IV Email: tranhung18102000@yahoo.com Bài 1. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ GI A. Tóm tắt lý thuyết I. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM 1. Định nghĩa 2. Cácđịnh lí
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI TẬP VỀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ VÀ HÀM SỐ
25 p | 1923 | 388
-
BÀI TẬP GIỚI HẠN DÃY SỐ
1 p | 1672 | 337
-
Bồi dưỡng kiến thức học sinh giỏi chuyên khảo dãy số (Tái bản có sửa chữa bổ sung): Phần 2
163 p | 441 | 128
-
Giáo án Giải tích 11 chương 4 bài 1: Giới hạn của dãy số - Toán giải tích 11
14 p | 938 | 75
-
Bài 1: Giới hạn của dãy số - 2
7 p | 344 | 56
-
Bài giảng Giải tích 11 chương 4 bài 1: Giới hạn của dãy số
25 p | 334 | 38
-
giải bài tập Đại số và giải tích 11 nâng cao: phần 2
103 p | 133 | 29
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Giới hạn dãy số trong các đề thi học sinh giỏi - Nguyễn Văn Giáp
35 p | 138 | 26
-
Chuyên đề 1: Giới hạn - Hàm số liên tục
41 p | 160 | 21
-
Tiết 1 : BÀI: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
5 p | 134 | 19
-
Đại số và giải tích 11 - bài tập tự luận và trắc nghiệm: phần 1
110 p | 122 | 17
-
Giáo án Địa lý 8 bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
5 p | 555 | 15
-
Bài 1 : GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
4 p | 123 | 7
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Giới hạn của dãy số
17 p | 72 | 6
-
Bài giảng môn Toán - Chương 4 bài 1: Giới hạn của dãy số
18 p | 15 | 4
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Giới hạn của dãy số
14 p | 41 | 3
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương III, Bài 1: Giới hạn của dãy số (Sách Chân trời sáng tạo)
11 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn