intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:52

150
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của bài giảng Các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục sau đây là nhằm giúp cho các bạn xác định được các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục (STI) phổ biến ở Việt Nam; cách chẩn đoán và điều trị các STI này; nguyên tắc xử trí STI theo hội chứng; mối liên quan giữa STI và lây truyền HIV.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục

  1. Các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục HAIVN Chương trình AIDS của Đại học Y Harvard tại Việt Nam 1
  2. Mục tiêu học tập Kết thúc bài giảng này, học viên sẽ có khả năng:  Xác định được các nhiễm trùng lây truyền qua  đường tình dục (STI) phổ biến ở Việt Nam  Giải thích được cách chẩn đoán và điều trị các STI  này  Mô tả được nguyên tắc xử trí STI theo hội chứng  Giải thích được Mối liên quan giữa STI và lây truyền  HIV 2
  3. STI là gì?  Sexually Transmitted Infection  Nhiễm trùng lây từ người này sang người kia  qua quan hệ tình dục 3
  4. Các nguyên tắc cơ bản về STI (1)  STI là một vấn đề sức khỏe cộng đồng quan trọng  Các biến chứng của STI không điều trị có thể rất nghiêm  trọng • Vd ung thư, vô sinh, tăng lây truyền HIV  STI có thể được chẩn đoán và điều trị dựa trên biểu hiện  của các triệu chứng hoặc hội chứng   Tuy nhiên, nhiều STI có thể không có triệu chứng và chỉ  phát hiện được qua sàng lọc thường quy  Khi một STI xuất hiện thì các STI cũng thường xuất hiện  theo 4
  5. Các nguyên tắc cơ bản về STI (2)  STI có thể phòng tránh  Các thông điệp dự phòng dễ dàng được đưa ra  và củng cố, bao gồm: • Giáo dục về tình dục an toàn và sử dụng bao cao  su • Cung cấp bao cao su (và chất bôi trơn) • Điều trị cho tất cả bạn tình • Giới thiệu đi tư vấn và xét nghiệm HIV 5
  6. Các STI thường gặp 6
  7. Các STI thường gặp là gì?  Vi khuẩn  Vi rút • Giang mai • Herpes • HIV • Lậ u • HPV/sùi sinh dục • Chlamydia • Viêm gan B và C  Đơn bào  Khác  • Trichomonas • Viêm tiêu khung (PID) • Ghẻ  7
  8. Các biểu hiện thường gặp của các STI theo giới  Nữ  Nam • Loét/viêm • Loét/viêm • Tiết dịch âm đạo • Tiết dịch (niệu đạo) • Sưng/tăng sinh/sùis  • Sưng/tăng sinh/sùis  (bẹn/môi âm hộ) (bẹn/bìu) • Nóng rát khi đi tiểu • Đau/nóng rát khi đi tiểu • Đau (bụng dưới/ đau lưng) 8
  9. Chlamydia và Lậu 9
  10. Chlamydia: Chlamydia trachomatis Cổ tử cung xuất tiết mủ  Phổ biến trên thế  giới  75% phụ nữ và 50%  đàn ông không triệu  chứng  Chẩn đoán • Phết niệu đạo và cổ  cung: PCR hoặc  ELISA • PCR nước tiểu 10
  11. Chlamydia: Điều trị Khuyến cáo: Doxycyline  100 mg uống 2 lần/ngày x 7 ngày Azithromycin 1 gram PO x 1 dose Lựa chọn thay thế: Erythromycin  500 mg 4 lần/ngày x 7 ngày (an toàn  cho phụ nữ mang thai) Tetracycline 500 mg 4 lần/ngày x 7 ngày Luôn luôn điều trị cả lậu!     Nguồn: Hướng dẫn điều trị của BVDL, TP HCM, 2006 11
  12. Lậu: Neisseria gonorrhoeae Dịch tễ học:  Có thể gây viêm niệu đạo, viêm cổ tử cung, viêm họng,  viêm trực tràng Triệu chứng:  Nam giới thường có triệu chứng     viêm niệu đạo và chảy mủ  Phụ nữ thường không có     triệu chứng 12
  13. Lậu: Chẩn đoán  Phiến đồ nhuộm Gram:  độ nhạy 95­100% và độ  đặc hiệu 98% ở viêm  niệu đạo nam • Song cầu trùng Gram­âm  trong tế bào  Cấy – sử dụng môi  trường cấy đặc biệt  PCR nước tiểu 13
  14. Lậu: Điều trị Lựa chọn điều trị: Thuốc  Liều Cefixime 400 mg uống x 1 liều Cefpodoxime 400 mg uống x 1 liều Ceftriaxone 250 mg tiêm bắp x 1 liều Spectinomycin 2 gram tiêm bắp x 1 liều  Flouroquinolon không hiệu quả trong điều trị lậu do  mức kháng thuốc cao Luôn luôn điều trị cả Chlamydia Nguồn: Hướng dẫn điều trị của BVDL, TP HCM, 2006 14
  15. Viêm tiểu khung (PID) (1) Nhiễm trùng nội mạc tử cung và/hoặc vòi trứng Nguyên nhân Triệu chứng  Đau bụng dưới  Lậu  Tiết dịch âm đạo  C. trachomatis  Ra máu  Vi khuẩn yếm khí  Sốt  Mycoplasma  Tiểu buốt  Đau khi QHTD  Buồn nôn, nôn 15
  16. Viêm tiểu khung (PID) (2)  Khám, tìm: • Sốt • Nhịp tim nhanh • Ấn đau phần phụ • Đau khi di động cổ tử cung 16
  17. Viêm tiểu khung: Điều trị Thuốc Liều  Ceftriaxone  250mg tiêm bắp x 1 liều Doxycyline  100mg 2 lần/ngày x 14 ngày Metronidazole 400 mg 2 lần/ngày x 14 ngày  Xem xét nhập viện khi: • Bệnh nặng • Mang thai • Không cải thiện trong vòng  2­3 ngày 17
  18. Viêm mào tinh hoàn  Triệu chứng: sưng đau mào tinh hoàn và bìu  Chẩn đoán: dựa vào triệu chứng và khám lâm  sàng Điều trị: Age Nguyên nhân Điều trị  35 tuổi và không  • Klebsiella ofloxacin hoặc levofloxacin x  có nguy cơ mắc STI • E. Coli 10 ngày • Pseudomonas 18 1818
  19. Tiết dịch âm đạo 19
  20. Tiết dịch âm đạo  Chẩn đoán: soi tươi dịch tiết âm đạo với nước  muối +/­ KOH   Nguyên nhân: • Candida: dịch tiết đặc, trắng • Loạn khuẩn âm đạo: Gardnerella vaginalis  khó chịu và dịch tiết nặng mùi • Bệnh do Trichomonas: Trichomonas vaginalis  khó chịu và huyết trắng/khí hư  Lây truyền qua đường tình dục ­ điều trị cả bạn tình nam 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2