intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Các bệnh thực phầm - TS. Lê Hoàng Ninh

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

133
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Các bệnh thực phầm trình bày đại cương bệnh thực phẩm; bệnh sinh và sự lây truyền; các bệnh sinh quan trọng/đôc tố/hóa chất; chẩn đoán Lab và điều tra; điều trị và phòng ngừa các bệnh từ thực phẩm. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Các bệnh thực phầm - TS. Lê Hoàng Ninh

  1. CÁC BỆNH THỰC PHẨM GS , TS LÊ HOÀNG NINH
  2. Bệnh từ thực phẩm 1.Đại cương 2.Bệnh sinh và sự lây truyền 3.Các bệnh sinh quan trọng / đôc tố/ hóa chất 4.Chẩn đoán Lab và điều tra 5.Điều trị và phòng ngừa
  3. 1.Đại cương  Bệnh từ thực phẩm : (nhiễm độc và nhiễm trùng) là bệnh thông qua ăn các thực phẩm bị nhiễm trùng hay nhiễm độc  Bùng phát bệnh từ thực phẩm: Khi có 2 hay hơn 2 trường hợp mắc bệnh do ăn cùng một loại thực phẩm hay khi số ca bệnh vượt hơn số dự kiến xảy ra
  4. 1.Đại cương  Gánh nặng bệnh từ thực phẩm trên toàn cầu là rất cao ( số mắc và chết)  Tiêu chảy nhiễm trùng có từ 3 to 5 tỷ lượt mắc và có 1.8 triệu trường hợp tử vong hàng năm  Theo CDC ( Mỹ) có 76 triệu ca mắc và 5000 ca chết / năm tại Mỹ  Tại Ấn Độ : số vụ bùng phát tăng hơn 2 lần từ năm 2008 - 2009 (120 vụ 2009 and 50 vụ năm 2008)
  5. Nhiễm trùng / nhiễm độc từ thực phẩm Nhiễm trùng Nhiễm độc  Vi trùng/virus / ký sinh trùng  Độc tố ( tự nhiên / từ vi trùng / hóa chất)  Thâm nhập và/hoặc nhân lên  Không thâm nhập hay nhân lên trong ruột  Thời kỳ ủ bệnh  Thời kỳ ủ bệnh  giờ -> ngày phút -> giờ  Triệu chứng lâm sàng: Triệu chứng lâm sàng  tiêu chảy , buồn nôn, nôn  – buồn nôn, nôn mửa, tiêu mửa, đau bụng quặn, sốt chảy, nhược cơ, yếu cơ, các dấu  Lây truyền hiệu thần kinh khác…  Các yếu tố ảnh hưởng:nấu  Không lây truyền không phù hợp, nhiễm chéo,  Các yếu tố ảnh hưởng: nấu vệ sinh kém, tiếp xúc tay trần nướng không đúng, nhiệt độ xử lỳ không phù hợp
  6. Một số vụ dịch xảy ra ở Ấn Độ Tác nhân Năm Khu vực Số người Thực phẩm nhiễm Salmonella 1995 Yavatmal 33 Vegetarian paratyphi A food Clostridium 1996 Gujarat- 34 Sevu butyricum residential students (Gram flour school crisp) Salmonella 1998 Armed 78 Frozen fowl Enteritidis Forces personnel
  7. Một số vụ bùng phát ở Ấn Độ Agent Year Region People Implicated Food affected Norwalk like 2002 Delhi 130 Salad Virus Hospital nurses Sandwiches Staph. 2007 MP >100 Bhalla ( fried Aureus children potato balls) n adults Salmonella 34 Chicken welteverden 2008- Mangalore and and and Wein 09 10 Fish
  8. Một vài bệnh sinh, độc tố, hóa chất qua thực phẩm 1. Bacteria - Bacillus cereus , Brucella , Campylobacter, Clostridium sp , E.coli, Salmonella sp , Listeria , Staph aureus , Vibrio cholera and V.parahemolyticus 2. Viruses - Hepatitis A and E , Rotavirus , Norvovirus 3. Protozoa – Cryptosporidium , Cyclospora , Entamoeba , Giardia , T. gondii 4. Trematodes , Cestodes and Nematodes
  9. Bệnh sinh thực phẩm : độc tố và hóa chất  Độc tố - marine biotoxins , tetrodotoxin (puffer fish), pyrrolizidine alka (Endemic ascites) , mushroom toxins , shellfish toxins , mycotoxins-(Aflatoxins ,Ergot and Fusarium), plant intoxicants , BOAA (Lathyrism)  Hóa chất : pesticides (OPP,sb) , radionuclides , nitrites (food preservatives) toxic metals - cd, cu, hg, pb, sn, fluoride …
  10. Pathogenesis and Transmission  Inoculum / size of Liều nhiễm -Can be as small as 10- 100 bacterial cysts for Shigella , EHEC , Giardia, E. histolytica  Animals / humans harbouring infection  shed in feces  contaminate water , fruits , vegetables inadequate cooking / improper storage  infection  Warm temperature(10-50 degree cent.)- multiplication of pathogens
  11. Một số tác nhân do vi trùng bùng phát qua thực phẩm Thời kỳ ủ tác nhân Hội chứng Thực phẩm bệnh thường gặps 1-6 hours Staph aureus Nausea, Milk n milk (enterotoxin) vomitting, products, ham, diarrhea poultry, salads, custards Bacillus cereus Nausea, Fried rice (enterotoxin) vomitting, (emetic form)
  12. Some common bacterial food poisons Thời kỳ ủ tác nhân hội chứng Thực phẩm bệnh thường gặp  8-16 hours Clostridium Abd.cramps, Meat, perfringes diarrhea poultry, (spores) Nausea and legumes. Vomitting -rare gravies Bacillus cereus ( Diarrhea, diarrheal form- abd.pain, nausea, preformed n vomitting/fever- stable toxins) No
  13. Mo65t5 vài tác nhân vi trùng Thời kỳ ủ tác nhân hội chứng Thực phẩm bệnh thường gặp >16 hours Vibrio cholera Rice watery Water and ice stools creams, sea food Salmonella spp Inflammatory Meat , milk n diarrhea milk products, poultry Shigella sp dysentry Potato/raw eggs-salad
  14. Chẩn đoán phát hiện sớm và điều tra 1.Đánh giá, khai thác ban đầu ca bệnh bệnh sử chi tiết gồm: thời điểm khởi phá : ngày giờ, phút, triệu chứng khởi phát, diễn biến lâm sàng, tiền sử tiếp xúc, di du lich, đám tiệc, các bủa ăn, cách thức nấu ăn, ca bệnh khác cùng có triệu hội chứng… 2.Khám lâm sàng: dấu hiệu sinh tồn, dấu hiệu và độ mất nước, những dấu hiệu khác (nếu có )
  15. Phân tích Lab  Main objectives- a) Chẩn đoán xác định dựa vào kết quã phân lập tại Labo từ các mẫu bệnh-vật phẩm eg . stool , vomitus / gastric aspirate , food specimens b) Đảm bảo việc xác nhận số ca bệnh là đúng c) Xác định tác nhân nếu chúng hiện diện trong thực phẩm xác hợp với các dữ liệu dịch tễ học
  16. Collection of food samples  Dùng các kỹ thuật lấy mẫu, chứa mẫu, bảo quản mẫu phù hợp  samples be refrigerated during storage and transport  must arrive lab within 3 days of collection  Adequate sample - minimum 100 grams  Containers - not to be filled >75% of capacity  Proper labelling is utmost important  labelled specimen be placed in zip lock bag and sealed  Vaccine carrier with ice packs for transport and cold chain maintenance ( avoid freezing )
  17. các bước trong điều tra dịch Establishing existence Co-ordination Collection and transport Lab testing Control and preventive measures Definition of cases, population Description of epidemiology Possible hypotheses Epidemiological study Analysis of data and interpretation Reporting
  18. Treatment 1. Initial T/t - Assessment and reversal of dehydration ( ORT / IV Fluids ) 2. Cause specific treatment if any- eg. chelating agents in case of pesticide poisoning 3. Use of antibiotics can be considered if bacterial cause is identified
  19. Steps of outbreak investigation  Establishing existence of outbreak(detailed baseline epidemiological information)Co-ordination with key personnelCollection and transport of clinical specimens and food samples for lab testingImplementation of control and preventive measuresdefinition of cases,population at risk and finding casesDescription of epidemiologyDevelopment of possible hypothesesEpidemiological study to evaluate hypothesesAnalysis of data and interpretationReporting findings of outbreak investigation
  20. Phòng ngừa trong cộng đồng  Proper handwashing and personal hygiene  Proper storage (refrigeration)  Food saftey education – community and food handlers  Environmental measures - Discourage sewage farming for growing fruits and vegetables
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2