intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chế độ dinh dưỡng cho người bệnh đái tháo đường - ThS. Vương Thị Hồng Hải

Chia sẻ: Hieu Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:53

72
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng trình bày các nội dung vai trõ của dinh dưỡng, chế độ dinh dưỡng cho người bệnh đái tháo đường, nguyên tắc dinh dưỡng, tỷ lệ các chất dinh dưỡng, phân bố bữa ăn trong ngày, lựa chọn thực phẩm cho người bệnh đái tháo đường, các nhóm thực phẩm, nhóm quả hạn chế dùng, thực phẩm không nên dùng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chế độ dinh dưỡng cho người bệnh đái tháo đường - ThS. Vương Thị Hồng Hải

  1. BỘ Y TẾ BV ĐKTW THÁI NGUYÊN CHẾ ĐỘ DINH DƢỠNG CHO NGƢỜI BỆNH ĐÁI THÁO ĐƢỜNG Ths Vƣơng Thị Hồng Hải
  2. ĐẠI CƢƠNG Dinh dưỡng có vai trò rất quan trọng trong quá trình điều trị bệnh, dinh dưỡng tốt giúp cho người bệnh mau hồi phục, rút ngắn thời gian điều trị, giảm chi phí tốn kém cho gia đình và xã hội. Đặc biệt đối với bệnh ĐTĐ thì chế độ dinh dưỡng, luyện tập và dùng thuốc là rất quan trọng nó không chỉ kiểm soát được đường huyết mà còn phòng ngừa các biến chứng.
  3. VAI TRÕ CỦA DINH DƢỠNG
  4. VẬY CHẾ ĐỘ DINH DƢỠNG CÓ VAI TRÕ NHƢ THẾ NÀO TRONG BỆNH ĐTĐ ? - Giúp cho người bệnh ổn định mức đường trong máu, giảm được liều thuốc cần sử dụng, ngăn chặn hoặc làm chậm xuất hiện các biến chứng, kéo dài tuổi thọ người bệnh. - Giúp người bệnh có đủ sức khỏe và cảm thấy thoải mái, tự tin trong cuộc sống, không có cảm giác bị tách biệt trong đời sống gia đình - xã hội.
  5. CHẾ ĐỘ DINH DƢỠNG CHO NGƢỜI BỆNH ĐTĐ Mục đích: - Duy trì sức khỏe cho người bệnh. - Kiểm soát được nồng độ Glucose máu. - Hạn chế dùng thuốc và ngăn ngừa các biến chứng.
  6. Nguyên tắc dinh dƣỡng - Cung cấp đủ chất đạm, béo, bột đường, vitamin và các chất khoáng, đủ nước. - Không làm tăng đường máu nhiều sau ăn. - Không làm hạ đường máu lúc xa bữa ăn. - Duy trì được hoạt động thể lực bình thường hàng ngày. - Duy trì được cân nặng ở mức cân nặng lý tưởng. - Không làm tăng các yếu tố nguy cơ: Rối loạn Lipid máu, THA, suy thận... - Phù hợp với khẩu vị, điều kiện, tập quán ăn uống của địa phương, dân tộc.
  7. Tỷ lệ các chất dinh dƣỡng Glucid (55 – 60%) NĂNG LƢỢNG (30 – 35 Kcalo/ kg cân Protein nặng lý tƣởng/ 24h) ( 15-20%) Lipid ( 20-25%)
  8. ĂN NHƢ THẾ NÀO Chia thành nhiều bữa nhỏ Chọn thức ăn có CÁCH Cố định giờ nhiều chất ĂN ăn xơ Ổn định lƣợng thực phẩm đƣa vào
  9. Phân bố bữa ăn trong ngày Ăn 6 bữa/ ngày Ăn 5 bữa/ ngày Ăn 4 bữa/ ngày Bữa sáng: 10% Bữa sáng: 20% Bữa sáng: 20% tổng năng lượng tổng năng lượng tổng năng lượng Bữa phụ sáng: 10% Bữa phụ sáng: 10% Bữa trưa: 35% Bữa trưa: 30% Bữa trưa: 30% Bữa tối: 35% Bữa phụ chiều: Bữa tối: 30% Bữa phụ tối: 10% 10% Bữa tối: 30% Bữa phụ tối: 10%
  10. LỰA CHỌN THỰC PHẨM CHO NGƢỜI BỆNH ĐTĐ Tiêu chí lựa chọn thực phẩm : - Hàm lượng đường thấp (tiêu chí chính) - Chỉ số đường huyết thấp - Hàm lượng chất xơ cao. Lựa chọn thực phẩm có càng nhiều tiêu chí trên thì càng tốt.
  11. CÁC NHÓM THỰC PHẨM Chọn thực phẩm theo từng nhóm: - Nhóm cung cấp chất đạm - Nhóm cung cấp chất béo - Nhóm cung cấp chất bột đường - Nhóm cung cấp vitamin và chất khoáng
  12. CÁC NHÓM THỰC PHẨM NHÓM TINH BỘT NHÓM CHẤT ĐẠM NHÓM CHẤT BÉO NHÓM VITAMIN, K. CHẤT
  13. PHÂN MỨC CSĐH CSĐH rất thấp CSĐH thấp CSĐH t.bình CSĐH cao < 40% 40 – 50% 56 – 69% ≥ 70%
  14. HÀM LƢỢNG ĐƢỜNG, CHẤT XƠ VÀ CSĐH TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƢỢC Tên tp Lƣợng đƣờng Chất xơ CSĐH NHÓM NGŨ CỐC VÀ KHOAI CỦ Bánh đúc 11.3 0.1 Khoai tây 21.0 1.0 54 – 65 (98) Củ từ 21.2 1.2 51 Khoai môn 25.2 1.2 Bún 25.7 0.5 Khoai sọ 26.5 1.2 58 Củ sắn dây 28 2.3 Củ dong 28.4 2.4 Khoai lang 28.5 1.3 56( luộc)
  15. Tên tp Lƣợng đƣờng Chất xơ CSĐH Củ cái 28.5 1.8 Bánh phở 32.1 Ngô nếp luộc 32.9 1.2 70 Củ sắn 36.4 9.2 50 Bánh mỳ 52.6 0.5 100 Mỳ sợi 74.2 6.3 67 Gạo nếp 74.9 0.2 68 Gạo tẻ giã 75.3 72 Gạo tẻ máy 76.2 83 Miến dong 82.2 3.4 Bột dong lọc 84.7 0.4 95
  16. HÀM LƢỢNG ĐƢỜNG, CHẤT XƠ VÀ CSĐH TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƢỢC Tên tp Lượng đường Chất xơ CSĐH NHÓM QUẢ CHÍN (có hàm lƣợng đƣờng
  17. HÀM LƢỢNG ĐƢỜNG, CHẤT XƠ VÀ CSĐH TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƢỢC Tên tp Lƣợng đƣờng Chất xơ CSĐH NHÓM QUẢ CHÍN (có hàm lƣợng đƣờng 5 - 10g%) Đu đủ chín 7.7 0.6 56 Ổi 7.7 6.0 16 Dâu tây 8.1 4.0 32 Cam 8.4 1.4 66 Táo ta 8.5 0.7 40 Thanh long 8.7 1.8 16
  18. HÀM LƢỢNG ĐƢỜNG, CHẤT XƠ VÀ CSĐH TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƢỢC Tên tp Lƣợng đƣờng Chất xơ CSĐH NHÓM QUẢ CHÍN (có hàm lƣợng đƣờng ≥ 10g%) Hồng xiêm 10.0 2.5 Vải 10.0 1.1 70 Lê 10.2 0.6 43 Mơ 10.5 0.8 Nhãn 11.0 1.0 Táo tây 11.3 0.6 43 Mít dai 11.4 1.2 Mít mật 14.0 1.2 Na 14.5 0.8
  19. HÀM LƢỢNG ĐƢỜNG, CHẤT XƠ VÀ CSĐH TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƢỢC Tên tp Lƣợng đƣờng Chất xơ CSĐH NHÓM QUẢ CHÍN (có hàm lƣợng đƣờng ≥ 10g%) Xoài chín 15.9 2.5 55 Nho ngọt 16.5 0.6 43 Quả trứng gà 21.3 0.0 Chuối tiêu 22.2 0.8 53 Vải khô 57.6 1.0 Mít khô 67 1.5 Chuối khô 68 2.3
  20. NHÓM CUNG CẤP CHẤT BỘT ĐƢỜNG ( Chiếm 55 - 60% tổng năng lƣợng) THỰC PHẨM NÊN DÙNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1