intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chế độ dinh dưỡng trẻ em theo lứa tuổi không có RLCH đặc biệt - TS.BSCK2. Nguyễn Thị Thu Hậu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:71

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Chế độ dinh dưỡng trẻ em theo lứa tuổi không có RLCH đặc biệt do TS.BSCK2. Nguyễn Thị Thu Hậu biên soạn với mục tiêu: Trình bày được vai trò của các chất dinh dưỡng đối với sức khỏe trẻ em; Trình bày được nguồn cung cấp các chất dinh dưỡng trong khẩu phần; Tính nhu cầu dinh dưỡng theo lứa tuổi của trẻ không có các rối loạn chuyển hóa đặc biệt; Hướng dẫn chế độ ăn thích hợp theo lứa tuổi cho trẻ không có các rối loạn chuyển hóa đặc biệt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chế độ dinh dưỡng trẻ em theo lứa tuổi không có RLCH đặc biệt - TS.BSCK2. Nguyễn Thị Thu Hậu

  1. CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG TRẺ EM THEO LỨA TUỔI KHÔNG CÓ RLCH ĐẶC BIỆT TS.BSCK2 NGUYỄN THỊ THU HẬU TRƯỞNG KHOA DINH DƯỠNG BV NHI ĐỒNG 2 12.2021
  2. MỤC TIÊU  1. Trình bày được vai trò của các chất dinh dưỡng đối với sức khỏe trẻ em.  2. Trình bày được nguồn cung cấp các chất dinh dưỡng trong khẩu phần.  3. Tính nhu cầu dinh dưỡng theo lứa tuổi của trẻ không có các rối loạn chuyển hóa đặc biệt.  4. Hướng dẫn chế độ ăn thích hợp theo lứa tuổi cho trẻ không có các rối loạn chuyển hóa đặc biệt.
  3. VAI TRÒ VÀ NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG PHẦN 1
  4. VAI TRÒ VÀ NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG  NĂNG LƯỢNG  ĐẠI CHẤT DINH DƯỠNG: PROTID, LIPID, GLUCID  CHẤT KHOÁNG ,VI LƯỢNG  VITAMIN: TAN TRONG NƯỚC, TAN TRONG DẦU  DỊCH VÀ ĐIỆN GIẢI
  5. 1. NĂNG LƯỢNG * Vai trò: - Hoạt động sống, quá trình sinh trưởng, tồn tại và phát triển của cơ thể - Năng lượng tiêu hao hàng ngày của cơ thể : bao gồm năng lượng cho chuyển hóa cơ bản, năng lượng cho các hoạt động. - Tuổi càng nhỏ: năng lượng cho sự tích lũy (nhu cầu phát triển) càng cao.
  6. 1. NĂNG LƯỢNG * Nguồn cung cấp: Thực phẩm có chứa carbohydrate, lipid, protid mà khi đốt sẽ sinh ra nhiệt.  1 gam Protid cung cấp 4 Kcal.  1gam Carbohydrate cung cấp 4 Kcal.  1 gam Lipid cung cấp 9 Kcal.
  7. 1. NĂNG LƯỢNG * Nhu cầu năng lượng theo lứa tuổi của trẻ không có các rối loạn chuyển hóa đặc biệt: 1. Theo tuổi: E= 1000 kcal +100n (n: số tuổi, tính bằng năm) Cách tính này không phụ thuộc vào tình trạng dinh dưỡng của trẻ. 2. Theo công thức Holiday-Segar: tính theo cân nặng của trẻ < 10kg: 100 kcal/kg/ngày 10-20 kg: 50 kcal/kg/ngày > 20 kg: 20 kcal/kg/ngày Cách tính này phụ thuộc vào tình trạng dinh dưỡng của trẻ. Nếu trẻ suy dinh dưỡng hoặc béo phì thì nhu cầu năng lượng tính theo tuổi hoặc theo cân nặng lý tưởng chứ không dùng cân nặng thực tế. 3.Theo bảng nhu cầu khuyến nghị theo tuổi của người Việt nam
  8. NHU CẦU DINH DƯỠNG KHUYẾN NGHỊ CHO NGƯỜI VN(SỬ DỤNG CHO BỆNH NHÂN KHÔNG CÓ CÁC RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA ĐẶC BIỆT) Tuổi Năng Protid Chất khoáng Vitamin lượng g Ca mg Fe mg A mcg B1 mg B2 mg PP mg C mg Trẻ < 1 tuổi 3-6 th 620 21 300 10 325 0.3 0.3 5 30 6-12 th 820 23 500 11 350 0.4 0.5 5.4 30 Trẻ nhỏ 1-3 t 1300 28 500 6 400 0.8 0.8 9 35 4-6 t 1600 36 500 7 400 1.1 1.1 12.1 45 7-9 t 1800 40 500 12 400 1.3 1.3 14.5 55 Nam thiếu niên 10-12t 2200 50 700 12 500 1 1.6 17.2 65 13-15t 2500 50 700 18 600 1.2 1.7 19.1 75 16-18t 2700 65 700 11 600 1.2 1.8 20.3 80 Nữ thiếu niên 10-12t 2100 50 700 12 500 0.9 1.4 15.5 70 13-15t 2200 55 700 20 600 1 1.5 16.4 75 16-18t 2300 60 600 24 500 0.9 1.4 15.2 80
  9. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG Nhu cầu cơ bản Nhu cầu vận động Nhu cầu do bệnh (stress) Nhu cầu tăng trưởng … KHÁC
  10. NHU CẦU CƠ BẢN Tuổi Nam Nữ 18 15,057x CN + 10,04 x CC - 13,623 x CN + 283 x CC + 98,2 705,8 Tuổi : năm, CN (cân nặng): kg, CC (chiều cao): m, REE: kcal/ngày Công thức Schofield tính Nhu cầu chuyển hóa lúc nghỉ REE/ RMR
  11. NHU CẦU CƠ BẢN Tuổi Nam Nữ 3-10 22,7 x CN + 495 22,5 x CN + 499 10-18 17,5 x CN + 651 12,2x CN + 746 Tuổi : năm, CN (cân nặng): kg, CC (chiều cao): m, REE: kcal/ngày CÔNG THỨC FAO/WHO/UNU TÍNH NĂNG LƯỢNG CƠ BẢN
  12. HỆ SỐ STRESS: KHI BỆNH Bệnh lý Hệ số stress Nhiễm khuẩn Nhẹ 1.2 Vừa 1.4 Nặng 1.6 Phẫu thuật Trung phẫu 1.1 Đại phẫu 1.2 Chấn thương Xương 1.35 Sọ não 1.6 Phỏng 40% : 1.5 100% : 1.9
  13. SỰ TIÊU HÓA CÁC ĐẠI CHẤT DINH DƯỠNG
  14. 2. PROTEIN  Vai trò: Có 20 loại aa, 8 aa cần thiết đối với người lớn và 9aa cần thiết đối với trẻ em. - Tạo hình - Điều hòa hoạt động cơ thể: thành phần các hormone và các enzyme, kháng thể, tạo cảm giác ngon miệng. - Vận chuyển các dưỡng chất : từ ruột vào máu, từ máu vào các mô của cơ thể. - Điều chỉnh cân bằng nước - Cung cấp năng lượng: 1g cung cấp 4 Kcal.
  15. 2. PROTEIN  Nguồn cung cấp: - Protein nguồn động vật chứa hầu hết các acid amin thiết yếu cho cơ thể như thịt, cá, gia cầm, trứng, sữa & sản phẩm từ sữa. Hấp thu tốt, >95% - Protein nguồn thực vật chứa một số acid amin thiết yếu như các loại đậu, trong đó protein từ đậu nành có giá trị sinh học cao nhất. Hấp thu kém hơn, 70-80%
  16. 2. PROTEIN  Nhu cầu: protein động vật nên chiếm trên 50% do có giá trị sinh học cao hơn, ở người lớn là 30-35%. Protein của sữa và trứng được coi là chuẩn, là cân đối về các acid amin cần thiết và hấp thu tốt nhất. Khi tính khuyến nghị khẩu phần ăn thực tế cho các đối tượng cần phải hiệu chỉnh với hệ số sử dụng. - Chiếm 10-14% tổng năng lượng. - Tính theo cân nặng (bảng nhu cầu khuyến nghị). - Nhu cầu protein tăng hơn trong các trường hợp sốt cao, tiêu chảy, ổ mủ, phỏng...
  17. PROTEIN
  18. 2. PROTEIN TRONG 1 SỐ THỰC PHẨM THÔNG DỤNG Loai thực Bột đường Phospho phẩm Đạm (g) (g) Béo (g) Kali (mg) Kali (meq) Na (mg) Na (mEq) E (kcal) Ca (mg) (mg) Đậu phụ 10,9 0,7 5,4 151 3,87 0,52 12 98 150 85 Trứng vịt 13 1 14,2 258 6,62 8,3 191 189 71 210 Thịt lợn nạc 19 7 340 8,72 2,65 61 140 6,7 190 Thịt lơn ba chỉ 16,5 21,5 0 0 268 9 178 Cua biển 17,5 7 0,6 266 6,82 19,7 453 106 141 191 Cá chép 16 3,6 205 5,26 1,3 30 99 17 184 Mực tươi 16,3 0,9 273 7 0 75 14 15 Cá lóc 18,2 2,7 0 0 100 90 240 Ếch 20 1,1 0 0 92 22 159 Lươn 20 1,5 280 7,18 3,65 84 96 35 164 Gà 20,3 13,1 0 0 205 12 200 Thịt bò 21 9 400 10,3 2,39 55 165 10 194
  19. CHUYỂN ĐỔI TP GIÀU PROTEIN 1 phần (1 đơn vị) cung cấp khoảng 7g protein (khoảng 38g thịt heo nạc)
  20. 3. LIPID  Vai trò: -Cung cấp năng lượng: 1g lipid cho 9 Kcal. Chất béo trong mô mỡ còn là nguồn dự trữ năng lượng sẽ được giải phóng khi nguồn cung cấp từ bên ngoài tạm thời bị ngừng hoặc giảm sút. -Tạo hình: là cấu trúc quan trọng của tế bào và của các mô trong cơ thể. Các acid béo không no thiết yếu nhiều nối đôi như omega- 3&6: chống oxy hóa bảo vệ cơ thể, cấu trúc của các tế bào nơron và dây thần kinh (bao myelin), của võng mạc mắt, tác dụng giảm nguy cơ bệnh tim mạch, huyết áp. Mô mỡ ở dưới da và quanh các phủ tạng: mô đệm bảo vệ, nâng đỡ cho các mô của cơ thể khỏi những tác động bất lợi của môi trường bên ngoài như nhiệt độ và sang chấn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2