Bài giảng: Chương 2 - Thẩm định dư án đầu tư
lượt xem 93
download
3 điều nhà quản lý phải làm sau khi tính toán NPV của một dự án. Đó là: Chấp nhận dự án khi NPV dương. Đây là trường hợp lợi nhuận dự các dòng tiền của dự án đầu tư cao hơn chi phí vốn. Từ chối dự án khi NPV âm. Bạn từ chối thực hiện dự án khi lợi nhuận từ dòng tiền của dự án đầu tư thấp hơn chi phí vốn. Bàng quan về triển vọng của dự án. Nhà quản lý cân nhắc những yếu...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng: Chương 2 - Thẩm định dư án đầu tư
- CHƯƠNG 2: TH M NH D ÁN U TƯ M C TIÊU NGHIÊN C U: • TH M NH D ÁN LÀ GÌ? • CÁC GIAI O N TH M NH D ÁN • N I DUNG TH M NH D ÁN • CÁC QUAN I M TH M NH D ÁN. • VÍ D V CÁC QUAN I M TH M NH. 1 TH M NH D ÁN LÀ GÌ? TH M NH D ÁN NH M LÀM SÁNG T VÀ PHÂN TÍCH VÀ PHÂN TÍNH TÍNH KH THI V CÁC PHƯƠNG DI N CÓ LIÊN QUAN ND ÁN S P Ư C TH C HI N: TH TRƯ NG, K THU T, NHÂN S , KH NĂNG NG V NG V M T TÀI CHÍNH TRONG SU T I S NG H U D NG C A D ÁN, PH N ÓNG GÓP KINH T D KI N C A D ÁN VÀO TĂNG TRƯ NG KINH T . BÊN C NH Ó CHÚNG TA CŨNG C N ÁNH GIÁ XÁC NH XEM D ÁN CÓ GIÚP CÁC QU C GIA T Ư C CÁC M C TIÊU XÃ H I HAY KHÔNG. N U CÓ THÌ B NG CÁCH 2 NÀO VÀ LI U D ÁN CÓ T Ư C HI U QU CÁC PHƯƠNG DI N TH M NH CÓ M I QUAN H NHƯ TH NÀO? • TH M NH TÀI CHÍNH LÀ BƯ C T NG H P CÁC BI N S TÀI CHÍNH Ã TH M NH 3 PHƯƠNG DI N: TH TRƯ NG - K THU T – NHÂN S . • TH M NH KINH T TRÊN CƠ S TH M NH TÀI CHÍNH B NG CÁCH CHUY N CÁC BI N S TÀI CHÍNH THÀNH BI N S KINH T. • TH M NH TÀI CHÍNH VÀ KINH T LÀM CƠ S TH M NH PHÂN PH I THU NH P. 3 1
- NOÄI DUNG THÒ TRÖÔØ NG NG NOÄI DUNG TAØI CHÍNH NGAØNH NH THIEÁU HUÏT GIÖÕA CUNG- CAÀU THÒ PHAÀ N KEÁT QUAÛ KINH DOANH BAÛNG CAÂN ÑOÁ I KEÁ TOAÙN SAÛN LÖÔÏNG BAÙ N NG GIAÙ BAÙ N DOANH THU × × KEÁ HOAÏCH MARKETING CH CHI PHÍ BAÙ N HAØNG NG NOÄI DUNG K THUA THUAÄT DÖÏ TOAÙN ÑAÀU RA NGUYEÂ N NHIEÂN VAÄT LIEÂU GIAÙ VOÁN HAØ NG BAÙ N NG TIEÀN LÖÔNG CHI PHÍ QUAÛN LYÙ PHAÂN X ÖÔÛNG NG TAØI SAÛN COÁ ÑÒNH NHAØ X ÖÔÛNG, MAÙ Y MOÙC THIEÁT BÒ NG, + COÂNG SUAÁT SAÛN XUAÁT + + VOÁN LÖU ÑOÄNG NG TAØI SAÛN LÖU ÑOÄ NG NG CHI PHÍ CHO DÖÏ AÙN CHI PHÍ TRAÕ LAÕI NÔÏ VOÁN VAY + + VOÁN CUÛA CHUÛ ÑAÀU TÖ VOÁN CHUÛ SÔÛ HUÕU NOÄI DUNG QU N TRI TRI CHI PHÍ QUAÛN LYÙ THUEÁ QUAÛN TRÒ CHUNG CAÙC DÒCH VUÏ HOÅ TRÔÏ LAÕI/ LOÃ CAÙC QUAN HEÄ VÔÙ I CHÍNH QUYEÀN 4 LÖU CHUYEÅN TIEÀ N TEÄ CH TH NÀO TH M NH GIAI O N NÀO? • CH U TƯ TH M NH T T C CÁC GIAI O N TRONG CHU TRÌNH D ÁN. • CÁC CƠ QUAN CÓ TH M QUY N TH M NH GIAI O N NGHIÊN C U KH THI, TH C HI N VÀ V N HÀNH D ÁN. • NHÀ TÀI TR TH M NH GIAI 5 O N NGHIÊN C U KH THI, TH C XÁC NH D ÁN NGHIÊN C U TI N KH THI CÁC NGHIÊN C U KH THI GIAI ON TH M THI T K CHI TI T NH CH P THU N D ÁN IM RA QUY T NH ÁNH GIÁ H U D ÁN 6 2
- Th m nh th trư ng • D báo cung c p v s n ph m c a d án trong tương lai: – Phân tích cung c u th trư ng v s n ph m c a d án hi n t i và trong quá kh – D báo c u s n ph m d án trong tương lai. – D báo cung s n ph m trong tương lai 7 Th m nh th trư ng • Th m nh v chi n lư c ti p th c a d án: – Xác nh i tư ng tiêu th s n ph m c a d án – Th m nh hi u qu các phương pháp ti p th – Th m nh v m ng lư i tiêu th s n ph m 8 Th m nh th trư ng • ánh giá các ch tiêu v kh năng c nh tranh và chi m lĩnh th trư ng: – Th ph n c a d án so v i toàn b th trư ng: là t l % gi a doanh s bán s n ph m c a d án so v i toàn ngành. – Th ph n tương i: t l so sánh v doanh s c a d án v i i th c nh tranh l n nh t. – Doanh thu c a d án/doanh thu c a các i th c nh tranh. – T l chi phí Marketing/T ng doanh thu – T su t l i nhu n 9 3
- Th m nh k thu t – Th m nh công su t kh thi c a d án: • Căn c vào nhu c u c a th trư ng hi n t i và tương lai • Kh năng chi m lĩnh th trư ng c a ch u tư • Kh năng cung c p NVL c n thi t • Năng l c v t ch c, i u hành s n xu t. • Kh năng v v n u tư c a ch u tư. 10 Th m nh k thu t – Tiêu chu n v công ngh k thu t cho d án: • Cho phép s n xu t ra nh ng s n ph m có tính c nh tranh cao. • Cho phép s d ng nh ng l i th so sánh hi n có: s c lao ng, tài nguyên thiên nhiên, khí h u.. • Giá c h p lý • Nâng năng su t lao ng, gi m chi phí s n xu t. 11 Th m nh k thu t – Nguyên v t li u u vào: • Ưu tiên v t li u thông d ng, d tìm ki m trên th trư ng trong nư c và th gi i. • Ưu tiên lo i nguyên li u có th d dàng ki m nguyên v t li u thay th mà không ph i thay i dây chuy n công ngh nhi u. • Giá c thích h p 12 4
- Th m nh k thu t – a i m th c hi n d án: • G n ngu n cung c p NVL, th trư ng tiêu th . • Cơ s h t ng thu n l i • Phù h p v i quy ho ch công b 13 Th m nh qu n lý, nhân s – Tính ch t c a d án: căn c vào ây là d án u tư m i hay u tư m r ng, hi n i hóa. – Quy mô c a d án: quy t nh mô hình t ch c qu n lý c a d án. –M c ph c t p c a d án. – Th i gian th c hi n d án. 14 CÁC QUAN I M TH M NH D ÁN: A. Quan i m t ng v n u tư (Total Investment Point of View - TIPV): • Xác nh hi u qu sinh ra t toàn b s v n u tư ban. • TIPV còn ư c xem như là quan i m c a ngân hàng A = Lôïi ích taøi chính - Chi phí taøi chính - Chi phí cô hoäi tröïc tieáp tröïc tieáp 15 5
- CÁC QUAN I M TH M NH D ÁN: B. Quan i m v n ch s h u (Equity Point of View - EPV): • Dòng ti n ra còn l i có bù p ư c chi phí cơ h i c a v n s h u hay không B = A + Vay – Tr lãi và tr n vay 16 CÁC QUAN I M TH M NH D ÁN: C. Quan i m c a cơ quan qu n lý ngân sách (Government Budget Point of View): • Ngân sách tr giá hay tr c p iv i các s n ph m u ra hay s d ng y u t u vào c a d á n • Ngân sách thu ư c t d án các kho n C p= và thuaø tr c ti p hay gián ti iaù vaø trôï caáp hí Thueá v phí - Trôï g p tröïc tieâp vaø giaùn tieáp tröïc tieáp va giaùn t17 p ieá CÁC QUAN I M TH M NH D ÁN: D. Quan i m kinh t (Economic Point of View): • Tính toán l i ích ròng c a d án theo quan i m c a toàn qu c gia • S d ng giá c kinh t xác nh giá tr th c c a các hàng hoá và d ch v mà d án t o ra cũng như là giá tr th c c a các hàng hoá và d ch v mà d án s d ng. • Tính n các ngo i tác tích c c hay tiêu c c do d án t o r= bên g goàich kinh t d T n g ư cphí kinh các l i D a T n n l i í khu v c – á n chi xem là t ích hay chi phí mà n n kinh t ph i gánh ch u 18 6
- CÁC QUAN I M TH M NH D ÁN: E. Quan i m phân ph i thu nh p (Social Distribution Point Of View): • L i ích tài chính ròng mà d án mang l i cho nh ng nhóm i tư ng khác nhau khi h b nh hư ng tr c ti p ho c gián ti p b i d án sau khi ã tr chi phí cơ h i c ah . • Th c hi n trên cơ s c a th m nh kinh t và tài chính có tính n các ngo i 19tác do d án t o ra làm thay i thu nh p c a CÁC QUAN I M TH M NH D ÁN: F. Quan i m nhu c u cơ b n (Basic Needs Point of View): • Nhà th m nh s c ng thêm m t kho n ti n thư ng cho m i ơn v giá tr hàng hoá gia tăng áp ng nhu c u cơ b n c a xã h i. • N u d án t o ra m t s n ph m hay d ch v áng trách cho xã h i như thu c lá thì các nhà th m nh s quy ra m t kho n 20 ti n ph t cho m i ơn v giá tr hàng hoá CÁC QUAN I M TH M NH D ÁN: Tài Kinh t Phân Nhu c u chính ph i thu cơ b n Ngân A E nh p hàng Ch s B E hu Ngân C E sách Qu c D E F 21 gia 7
- VÍ D V CÁC QUAN I M TH M NH D ÁN: • Tu i th c a d án là hai năm bao g m m t năm u tư v à m t năm ho t ng. • Chi phí u tư thi t b năm 0 là 1.000 USD. • Trong năm ho t ng d án t o ra ư c 300 USD doanh thu và nh n ư c kho n tr giá b ng 50% doanh thu. • Chi phí ho t ng 140 USD. • Thu thu nh p doanh nghi p năm ho t ng là 100 USD • Giá tr còn l i c a thi t b trên s sách k toán vào cu i năm ho t ng là 950 USD. • D án s gây ô nhi m, chi phí làm s ch môi trư ng ư c tính là 50 USD v à chính quy n s không yêu c u c h u tư ph i ph i d n s ch hi n trư ng khi k t thúc d án. • D án s d ng t thu c quy n s d ng c a ch u tư v i chi phí cơ h i c a t là 30 USD/năm ư c tính theo giá có th cho thuê. • D án ư c ngân hàng tài tr 50% chi phí u tư ban u v 22ãi il su t tài tr là 10%/năm. Lãi và g c thanh toán vào cu i năm ho t ng Tai chính Kinh t Quan i m Ngân hàng Ch u tư Ngân sách Qu c gia A B C D N ăm 0 1 0 1 0 1 0 1 Doanh thu 300 300 300 Tr c p 150 150 - 150 Thi t b 1000 1000 1000 Chi phí ho t 140 140 140 ng Thu 100 100 100 Vay và tr n 500 500 vay Tr lãi 50 Ngo i tác 50 Chi phí cơ 30 30 30 30 30 30 23 h ic a t 1030 1130 530 580 -50 1030 1030 L i ích ròng 8
- CHƯƠNG 1: CH 1: D ÁN U TƯ 1 N I DUNG DUNG I. D ÁN U TƯ LÀ GÌ? II. CÁC LO I D ÁN CÁC III. N I DUNG C A D ÁN DUNG IV. CÁC GIAI O N C A M T CÁC D ÁN 2 I. D ÁN U TƯ LÀ GÌ? 1. KHÁI NI M V D ÁN KHÁI 2. VAI TRÒ C A D ÁN 3 1
- KHÁI NI M V D ÁN V m t hình th c: d án là m t t p h sơ tài li u trình bày m t cách chi ti t, có h t h ng các ho t ng và chi phí theo m t k ho ch nh m t ư c nh ng k t qu và m c tiêu nh t nh trong tương lai. 4 KHÁI NI M V D ÁN V m t k ho ch hóa: d án là m t công c th hi n k ho ch chi ti t c a m t công cu c u tư kinh doanh, s n xu t, phát tri n kinh t - xã h i, làm ti n cho các quy t nh u tư và tài tr 5 KHÁI NI M V D ÁN V m t n i dung: d án là t ng th các ho t ng và chi phí c n thi t, ư c b trí theo m t k ho ch ch t ch v i l ch th i gian và a i m xác nh t o m i, m r ng ho c c i t o nh ng cơ s v t ch t nh t nh nh m th c hi n nh ng m c tiêu nh t nh trong tương lai. 6 2
- C TRƯNG C A D ÁN • M i d án u có m c tiêu xác nh • Các ho t ng c a d án ph i có h th ng, có k ho ch, không tùy ti n. • Th i gian và ngu n nhân l c dành cho m i d án là h u h n. 7 Các y u t c a m t d án Ph i c n có v n u tư ban u trang trãi các chi phí: • Chu n b u tư: i u tra kh o sát, l p d án ti n kh thi và/ho c d án kh thi, th m nh d án và quy t nh u tư. • Th c hi n d án: kh o sát, thi t k k thu t, xây d ng … • Chi phí v n hành d án và k t thúc d án. V n u tư thư ng ư c th hi n dư i các hình th c: • Ti n (n i t và ngo i t ); • Giá tr quy n s d ng t; giá tr quy n s d ng m t nư c, m t bi n; • Thi t b , máy móc, nhà xư ng, công trình xây d ng; • Giá tr quy n s h u công nghi p, bí quy t k thu t, quy trình công ngh , d ch v k thu t. Các lo i v n trên còn ư c g i là các ngu n l c và ư c phân thành 5 lo i: • Ngu n nhân l c; • Ngu n tài nguyên thiên nhiên, • Ngu n l c công ngh ; • Ngu n l c thông tin; 8 Các y u t c a m t d án • Ph i ư c hoàn thành trong m t kho ng th i gian nh t nh: – Th i gian xây d ng – Th i h n ho t ng – Tu i th d án = Th i gian xây d ng + Th i gian ho t ng • Ph i t ư c nh ng m c tiêu nh t nh: – M c tiêu l i nhu n c a ch u tư . – M c tiêu v m t kinh t - xã h i. 9 3
- VAI TRÒ C A D ÁN LÀ CƠ S CHO QUY T NH U T Ư. LÀ PHƯƠNG TI N I TÁC TÀI TÌM TR . L À CƠ S XÂY D NG K HO CH, THEO DÕI, ÔN C VÀ KI M TRA VI C U TƯ VÀ HO T NG C A D ÁN. 10 II. CÁC LO I D ÁN CÁC 1. CĂN C VÀO CÁC GIAI O N C A D 1. ÀO CÁC ÁN 2. CĂN C VÀO TÍNH CH T C A D ÁN 2. ÀO TÍNH 3. CĂN C VÀO T M QUAN TR NG C A 3. QUAN NG ÀO D ÁN 11 Các lo i d án • D án u tư trong nư c: –D án quan tr ng c p qu c gia: QH thông qua và quy t nh ch trương u tư; –D án nhóm A: Th tư ng Chính ph quy t nh u tư; –D án nhóm B: B trư ng các B quy t nh u tư; –D án nhóm C: Ch t ch UBND t nh/TP thu c TW và Ch t ch H QT các T ng công ty quy t nh u tư; • D án u tư nư c ngoài: – D án nhóm A: B KH& T c p gi y phép u tư; – D án nhóm B: S KH& T c p gi y phép u tư – D án u quy n cho BQL KCN&KCX&KCN cho phép ho c c p phép u tư 12 4
- Các lo i d án • D án ti n kh thi: Nghiên c u sơ b v các v n : a i m u tư, quy mô u tư, l a ch n thi t b , v n, t ch c th c hi n xây d ng, các ch tiêu cơ b n v hi u qu c a d án. • D án kh thi: Nghiên c u toàn b và chi ti t các v n v : th trư ng - k thu t – nhân s - tài chính – kinh t - xã h i và nghiên c u chuyên . Lưu ý: • D án quan tr ng c p qu c gia, D án nhóm A và nhóm B (n u c n) ph i ti n hành nghiên c u ti n kh thi và kh thi. • D án nhóm B và d án nhóm C ch c n nghiên c u kh thi. 13 Các lo i d án • D án c l p : Ch p nh n hay t b d án này không nh hư ng n vi c ch p nh n hay t b d án khác. • D án lo i tr : Ch p nh n d án này s ph i t b d án khác. • D án b sung: Ch p nh n d án này kéo theo kh năng ch p nh n d án khác. 14 Các lo i d án • D án BOT (Build – Operater – Transfer): Xây d ng – Kinh doanh thu h i v n u tư và có l i nhu n h p lý - Chuy n giao không b i hoàn cho Nhà nư c. • BTO (Build – Transfer – Operater): Xây d ng - Chuy n giao không b i hoàn cho Nhà nư c – Kinh doanh thu h i v n u tư và có l i nhu n h p lý • BT (Build – Transfer): Xây d ng - Chuy n giao không b i hoàn cho Nhà nư c (Nhà nư c cho phép ch u tư kinh doanh d án khác g n li n v i d án BT thu h i v n và có l i nhu n h p lý) 15 5
- III. N I DUNG C A D ÁN DUNG N I DUNG V N I DUNG V N I DUNG V TH TRƯ NG K THU T QU N TR N I DUNG V TÀI CHÍNH N I DUNG V KINH T N I DUNG V XÃ H I VÀ NHU C U CƠ B N 16 IV. CÁC GIAI O N C A D ÁN CÁC Giai ñoaïn phaùt trieån: .Phaùt hieän yù töôûng ñaàu tö .Nghieân cöùu tieàn khaû thi .Nghieân cöùu khaû thi Giai ñoaïn thieát keá vaø xaây döïng Giai ñoaïn chaïy thöû Giai ñoaïn vaän haønh Giai ñoaïn keát thuùc 17 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Chương 2: Vốn cố định của doanh nghiệp
49 p | 232 | 46
-
Bài giảng chương 2: Vận dụng quy luật và các nguyên tắc quản trị
20 p | 481 | 24
-
Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 2: Cơ sở hạ tầng mạng của TMĐT
16 p | 155 | 14
-
Bài giảng Chương 2: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
37 p | 207 | 11
-
Bài giảng Chương 2: Nghiên cứu thị trường quốc tế
25 p | 371 | 11
-
Bài giảng Chương 2 (tt): Lý thuyết thương mại quốc tế và sự hợp nhất kinh tế - Đinh Công Khải
20 p | 119 | 10
-
Bài giảng Chương 2: Hợp đồng mua bán quốc tế
73 p | 85 | 10
-
Bài giảng Chương 2: Tính chất của dịch vụ
8 p | 130 | 9
-
Bài giảng Chương 2: Môi trường kinh doanh và tài chính - TS. Nguyễn Văn Thuận
32 p | 93 | 9
-
Bài giảng Chương 2: Nhà quản trị - TS. Hồ Cao Việt
0 p | 127 | 8
-
Bài giảng Chương 2: Các đặc điểm và mô hình dịch vụ
14 p | 74 | 7
-
Bài giảng Marketing quốc tế: Chương 2 - ThS. Trần Thu Trang
25 p | 130 | 7
-
Bài giảng Chương 2: Quản trị chiến lược
19 p | 107 | 6
-
Bài giảng Chương 2: Hoạt động PR trong các tổ chức (PR ứng dụng)
70 p | 18 | 5
-
Bài giảng Advertising & promotion (Quảng cáo & khuyến mại) – ThS. Nguyễn Tường Huy
348 p | 4 | 3
-
Bài giảng Nghiên cứu marketing - GV. Dư Thị Chung
162 p | 5 | 3
-
Bài giảng Quản trị quảng cáo: Chương 2 - Các khía cạnh kinh tế xã hội của quảng cáo
6 p | 2 | 2
-
Bài giảng Marketing dược (354 trang)
354 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn