intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ học lý thuyết: Tuần 4 - Nguyễn Duy Khương

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

174
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cơ học lý thuyết: Tuần 4 trình bày 4 chương 4,5,6,7. Nội dung trình bày cụ thể gồm có: Bài toán cân bằng có kể đến ma sát, trọng tâm của vật rắn, trọng tâm của nhiều vật rắn đồng chất, khảo sát động học điểm bằng tọa độ Decartes, khảo sát động học điểm bằng tọa độ tự nhiên, khảo sát động học điểm bằng tọa độ cực,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ học lý thuyết: Tuần 4 - Nguyễn Duy Khương

Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4<br /> <br /> 3/21/2011<br /> <br /> CHƯƠNG 4 Ma sát<br /> 2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát<br /> Ví dụ: Cho hệ như hình vẽ, AB=l, dựng vào tường nghiêng so với<br /> phương đứng một góc , biết cầu thang AB có trọng lượng Q tại<br /> giữa cầu thang và người đứng trên cầu thang có trọng lượng P.<br /> Hỏi góc  bằng bao nhiêu để người đi từ dưới chân cầu thang lên<br /> đến đỉnh mà thang vẫn ko trượt trong hai trường hợp sau<br /> 1. Ma sát tại A không đáng kể và hệ số ma sát trượt tĩnh tại B là f<br /> 2. Ma sát trượt tĩnh tại A và B đều bằng f<br /> A<br /> <br /> y<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> P<br /> <br /> Q<br /> B<br /> <br /> CHƯƠNG 4 Ma sát<br /> 2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát<br /> A<br /> <br /> 1. Ma sát tại A không đáng kể và hệ số ma sát trượt tĩnh tại B là f<br /> Nhận xét ta thấy nếu người đứng ở phía trên cao thì thang<br /> cókhả năng trượt nhiều nhất nên cho P tác động tại điểm A<br /> <br /> NA<br /> <br /> <br /> Q<br /> FB<br /> <br /> P<br /> <br /> Q  2P<br />  Fx  N A  FB  0<br /> <br /> <br />  N A  2 tan <br />  Fy  N B  P  Q  0<br /> <br />  NB  P  Q<br /> <br /> NB  M  Q l sin   Pl sin   N l cos   0 <br />  B 2<br /> A<br /> Q  2P<br /> <br />  FB <br /> tan <br /> 2<br /> <br /> <br /> B<br /> <br /> Điều kiện để thang chưa trượt tại B<br /> <br /> Q  2P<br /> tan   f ( P  Q )<br /> 2<br /> PQ<br />  tan   2 f<br /> 2P  Q<br /> <br />  FB  fN B <br /> <br /> Giảng viên Nguyễn Duy Khương<br /> <br /> 1<br /> <br /> Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4<br /> <br /> 3/21/2011<br /> <br /> CHƯƠNG 4 Ma sát<br /> 2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát<br /> FA<br /> A<br /> <br /> 2. Ma sát trượt tĩnh tại A và B đều bằng f<br /> Nhận xét ta thấy nếu người đứng ở phía trên cao thì thang<br /> có <br /> khả năng trượt nhiều nhất nên cho P tác động tại điểm A<br /> <br /> NA<br /> <br /> <br /> Q<br /> FB<br /> <br /> P<br /> <br />  Fx  N A  FB  0<br /> <br />  Fy  N B  FA  P  Q  0<br /> <br /> l<br /> NB  M B  Q sin   Pl sin   N Al cos   FAl sin   0<br /> 2<br /> <br /> <br /> Với điều kiện thang không trượt thì thang sẽ không trượt tại<br /> B A và B nên lực ma sát tại A và B giới hạn là:<br /> <br /> FA  fN A<br /> <br /> FB  fN B<br /> <br /> Lập thành 5 phương trình 5 ẩn (NA, NB, FA, FB, )<br /> <br /> CHƯƠNG 4 Ma sát<br /> 2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát<br /> <br /> f<br /> <br />  N A  1  f 2 ( P  Q)<br /> <br /> 1<br /> <br />  N B  1  f 2 ( P  Q)<br /> <br /> <br /> f2<br /> ( P  Q)<br />  FA <br /> 1 f 2<br /> <br /> <br /> f<br /> ( P  Q)<br />  FB <br /> 1 f 2<br /> <br /> <br /> 2f<br /> ( P  Q)<br />  tan  <br /> 2 P  Q  f 2Q<br /> <br /> <br /> Giảng viên Nguyễn Duy Khương<br /> <br /> 2<br /> <br /> Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4<br /> <br /> 3/21/2011<br /> <br /> CHƯƠNG 4 Ma sát<br /> 2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát<br /> Ví dụ: Cho cơ cấu có liên kết và chịu lực như hình vẽ. Tựa tại D<br /> với hệ số ma sát trượt tĩnh là kt biết rằng AB=BD=2BC=2a, lực F<br /> có điểm đặt tại C và có phương thẳng đứng.<br /> 1) Lực F bằng bao nhiêu để thanh BD không trượt tại D.<br /> 2) Phản lực tại A và D<br /> q<br /> <br /> B<br /> <br /> F<br /> C<br /> D<br /> <br />  = 60o<br /> <br /> A<br /> y<br /> x<br /> <br /> CHƯƠNG 4 Ma sát<br /> 2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát<br /> Phân tích lực<br /> <br /> Xét thanh AB cân bằng<br /> <br /> q<br /> Ay<br /> <br /> By<br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> Bx<br /> <br /> B<br /> <br /> ND<br /> <br /> Bx<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br />  = 60o<br /> Fms<br /> <br /> Giảng viên Nguyễn Duy Khương<br /> <br /> (1)<br /> (2)<br /> (3)<br /> <br /> Xét thanh BD cân bằng<br /> <br /> By<br /> F<br /> <br /> Ax<br /> <br />  Fx  Ax  Bx  0<br /> <br />  Fy  Ay  By  2qa  0<br />  M   B 2a  2qa.a  0<br /> y<br />  A<br /> <br /> <br />  Fx  Fms  Bx  0<br /> (4)<br /> <br /> (5)<br />  Fy  N D  F  By  0<br /> <br /> a<br />  M D   By a  F  Bx .a 3  0 (6)<br /> <br /> 2<br /> (1,2,3,4,5) và (6) ta lập được 6 phương trình 6 ẩn<br /> <br /> 3<br /> <br /> Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4<br /> <br /> 3/21/2011<br /> <br /> CHƯƠNG 4 Ma sát<br /> 2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát<br /> Từ (3)<br /> <br />  B y  qa<br /> <br /> Thế vào (6) ta được<br /> Thế vào (4) ta được<br /> Thế vào (5) ta được<br /> <br /> 3<br /> F<br />  qa  <br /> 3 <br /> 2<br /> 3<br /> F<br /> Fms <br />  qa  <br /> 3 <br /> 2<br /> N D  F  qa<br /> <br /> Bx <br /> <br /> Điều kiện để thanh BD không trượt  Fms  Fmax  kt N D<br /> <br /> F<br /> 3<br />  qa    kt ( F  qa )<br /> 3 <br /> 2<br /> 1  kt 3<br />  F  2qa<br /> 2 kt 3  1<br /> <br /> <br /> CHƯƠNG 5 Trọng tâm<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> 1. Trọng tâm của vật rắn<br /> 2. Trọng tâm của nhiều vật rắn đồng chất<br /> <br /> Giảng viên Nguyễn Duy Khương<br /> <br /> 4<br /> <br /> Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4<br /> <br /> 3/21/2011<br /> <br /> CHƯƠNG 5 Trọng tâm<br /> 1. Trọng tâm của vật rắn<br /> <br /> Ba chiều<br /> <br /> <br />  xC <br /> <br /> <br />  yC <br /> <br /> <br />  zC <br /> <br /> <br /> Hai chiều<br /> <br /> v x<br /> k<br /> <br /> k<br /> <br /> V<br />  vk yk<br /> V<br />  vk zk<br /> <br /> <br />  xC <br /> <br /> <br /> y <br />  C<br /> <br /> s x<br /> k<br /> <br /> k<br /> <br /> S<br />  sk y k<br /> S<br /> <br /> V<br /> <br /> Với xc, yc, zc là tọa độ trọng tâm hệ nhiều vật<br /> xk, yk, zk là tọa độ trọng tâm của từng vật trong hệ<br /> sk là diện tích của từng vật trong hệ, S=s1+s2+…<br /> vk là thể tích của từng vật, V=v1+v2+…<br /> <br /> CHƯƠNG 5 Trọng tâm<br /> 2. Trọng tâm của nhiều vật rắn đồng chất<br /> Ví dụ: Cho các hình sau đây, tìm trọng tâm của hình<br /> <br /> y<br /> <br /> Vì hình có tính đối xứng qua trục y<br /> nên trọng tâm của hai hình phải<br /> nằm trên trục y<br /> <br /> R  0,5m<br /> <br /> <br />  sk xk  0<br />  xC <br /> <br /> S<br /> <br />  y   sk y k<br />  C<br /> S<br /> s<br /> y<br /> S<br /> y<br />  k k  1 1  S2 y2   R 2 y1  bhy2<br /> yC <br />  R 2  bh<br /> S<br /> S1  S 2<br /> 0  0,3.0, 2.( 0, 6)<br /> <br />  0, 04(m)<br /> 3,14.0,52  0, 3.0, 2<br /> <br /> x<br /> <br /> h  0, 2m<br /> b  0, 3m<br /> <br /> Giảng viên Nguyễn Duy Khương<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0