Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 7<br />
<br />
4/28/2011<br />
<br />
Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC<br />
Vấn đề chính cần giải quyết là:<br />
• Lập phương trình vi phân chuyển động<br />
• Xác định vận tốc và gia tốc khi có lực tác động vào hệ<br />
Chương 10: Phương trình vi phân chuyển động<br />
<br />
<br />
Chương 11: Nguyên lý D’Alembert<br />
Chương 12: Các định lý tổng quát động lực học<br />
Chương 13: Nguyên lý di chuyển khả dĩ<br />
Chương 14: Phương trình tổng quát động lực học và<br />
phương trình Lagrange II<br />
<br />
CHƯƠNG 10 Phương trình vi phân chuyển động<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
1. Khái niệm cơ bản động lực học<br />
2. Phương trình vi phân chuyển động của chất điểm<br />
3. Phương trình vi phân chuyển động của hệ chất<br />
điểm<br />
<br />
Giảng viên Nguyễn Duy Khương<br />
<br />
1<br />
<br />
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 7<br />
<br />
4/28/2011<br />
<br />
CHƯƠNG 10 Phương trình vi phân chuyển động<br />
1. Khái niệm cơ bản động lực học<br />
<br />
CHƯƠNG 10 Phương trình vi phân chuyển động<br />
1. Khái niệm cơ bản động lực học<br />
Nhắc lại một số công thức động học<br />
Vận tốc:<br />
<br />
<br />
d s<br />
V<br />
dt<br />
<br />
<br />
dV<br />
Gia tốc: W <br />
dt<br />
<br />
Quan hệ giữa gia tốc và vận tốc<br />
Nếu gia tốc là hằng số:<br />
<br />
Wdz vdv<br />
<br />
V V0 WC t<br />
<br />
1<br />
s s0 V0t WC t 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
V V0 2WC ( s s0 )<br />
<br />
Giảng viên Nguyễn Duy Khương<br />
<br />
2<br />
<br />
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 7<br />
<br />
4/28/2011<br />
<br />
CHƯƠNG 10 Phương trình vi phân chuyển động<br />
1. Khái niệm cơ bản động lực học<br />
<br />
Động Lực Học<br />
<br />
Tĩnh học<br />
<br />
Lực<br />
Moment<br />
<br />
Động học<br />
<br />
<br />
<br />
F mW<br />
Định luật<br />
Newton II<br />
<br />
Vận tốc<br />
gia tốc<br />
<br />
CHƯƠNG 10 Phương trình vi phân chuyển động<br />
2. Phương trình vi phân chuyển động của chất điểm<br />
Định luật Newton II<br />
<br />
<br />
<br />
F<br />
<br />
mW<br />
<br />
<br />
<br />
Mô hình vật thể tự do<br />
<br />
Giảng viên Nguyễn Duy Khương<br />
<br />
Mô hình động học<br />
<br />
3<br />
<br />
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 7<br />
<br />
4/28/2011<br />
<br />
CHƯƠNG 10 Phương trình vi phân chuyển động<br />
2. Phương trình vi phân chuyển động của chất điểm<br />
Tiến sĩ John Paul Stapp thí nghiệm tác động của lực G lên cơ thể<br />
Vận tốc không đổi<br />
Tăng tốc<br />
Giảm tốc<br />
<br />
W 0<br />
<br />
W 46, 2 g 453, 2m / s 2<br />
<br />
CHƯƠNG 10 Phương trình vi phân chuyển động<br />
2. Phương trình vi phân chuyển động của chất điểm<br />
Định luật Newton II trong hệ trục tọa độ Descarte<br />
<br />
Giảng viên Nguyễn Duy Khương<br />
<br />
4<br />
<br />
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 7<br />
<br />
4/28/2011<br />
<br />
CHƯƠNG 10 Phương trình vi phân chuyển động<br />
2. Phương trình vi phân chuyển động của chất điểm<br />
Ví dụ: Cho quả đại bác nặng 10kg bắn thẳng đứng với vận tốc ban<br />
đầu V0=50m/s. Tính chiều cao tối đa của quả đại bác khi:<br />
1. Bỏ qua lực cản không khí.<br />
2. Lực cản không khí là FD=0,01V2(N)<br />
Giải<br />
<br />
z<br />
<br />
1. Bỏ qua lực cản không khí<br />
Phân tích các lực tác động lên quả đạn<br />
<br />
PC mC g 10 9,81 98,1( N )<br />
<br />
WC<br />
<br />
Định luật Newton II<br />
<br />
<br />
<br />
PC mC WC<br />
<br />
(1)<br />
<br />
Chiếu (1) lên Oz: PC mCWC<br />
<br />
PC O<br />
<br />
WC g 9,81(m / s 2 )<br />
<br />
CHƯƠNG 10 Phương trình vi phân chuyển động<br />
2. Phương trình vi phân chuyển động của chất điểm<br />
*Bài toán động học:<br />
Điều kiện ban đầu: Tại z0 = 0 : V0 = 50 m/s<br />
zmax = h : V = 0 m/s<br />
Do quả đại bác chuyển động với gia tốc là hằng số nên:<br />
2<br />
Vmax<br />
V02 2WC ( zmax z0 ) 0 502 2(9,81)(h 0)<br />
PD<br />
h 127(m)<br />
z<br />
<br />
2. Lực cản không khí là FD=0,01V2(N)<br />
Phân tích các lực tác động lên quả đạn<br />
<br />
PC 98,1( N )<br />
<br />
P 0, 01VC2 ( N )<br />
<br />
D<br />
Định luật Newton II PC PD mC WC (2)<br />
Chiếu (2) lên Oz: PC PD mCWC<br />
<br />
mC g 0, 01VC2 mCWC WC 0, 001VC2 9,81<br />
<br />
Giảng viên Nguyễn Duy Khương<br />
<br />
WC<br />
PC<br />
<br />
O<br />
<br />
5<br />
<br />