Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 3 - Trịnh Xuân
lượt xem 2
download
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ cung cấp cho người đọc các kiến thức: Giới thiệu, các khái niệm của mô hình quan hệ, ràng buộc toàn vẹn, các đặc trưng của quan hệ, chuyển lược đồ E/R sang thiết kế quan hệ. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 3 - Trịnh Xuân
- I. Giới thiệu mô hình quan hệ? ! Do tiến sĩ E. F. Codd đưa ra đầu năm 1970 CHƯƠNG III: ! Mô hình dữ liệu quan hệ: " Cung cấp một cấu trúc dữ liệu đơn giản, đồng bộ " Có nền tảng lý thuyết vững chắc là Lý thuyết tập MÔ HÌNH CSDL QUAN hợp HỆ " Là cơ sở của các HQT CSDL thương mại hiện nay: ! Oracle, MySQL, SQL Server… ! Mô hình dữ liệu quan hệ và mô hình thực thể liên kết được sử dụng rộng rãi trong việc phân tích và thiết kế CSDL hiện nay. Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 1" Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 3" II. Các thành phần của mô hình quan hệ 1. Quan hệ ! Là tập hợp các thông tin lưu trữ trong CSDL được tổ chức dưới dạng bảng 2 chiều " Mỗi bảng 2 chiều gồm các cột – hàng chứa các thông tin liên quan nhau là một quan hệ TENNV HONV NS DIACHI GT LUONG PHG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 4" Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 5" ! Mỗi một Quan hệ xác định: ! Quan hệ ~ Tập các đối tượng của thực thể " Tên quan hệ # phân biệt với các quan hệ khác ! Một dòng ~ Một đối tượng cụ thể của thực thể " Tập hợp các cột # các thuộc tính của quan hệ ! Mỗi cột ~ Một thuộc tính, một đặc tính của đối tượng ! Cố định, ! Được đặt tên, ! Có kiểu dữ liệu xác định, các giá trị trong một cột phải cùng kiểu, ! Mô tả ý nghĩa của cột đó " Tập hợp các dòng # các bản ghi của quan hệ ! Thay đổi theo thời gian Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 6" Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 7"
- *Lược đồ quan hệ ! Lược đồ quan hệ: nhằm mục đích mô tả ngắn gọn cấu trúc ! Lược đồ quan hệ NHANVIEN của một quan hệ và mối liên hệ giữa các thuộc tính trong " NHANVIEN( MaNV, HoTen, Phai, Luong, PHG) quan hệ đó " Mô tả: mỗi nhân viên được cấp một mã số duy nhât để phân ! Lược đồ quan hệ được xác định gồm: biệt với các nhân viên khác trong công ty và có một họ tên nhân viên, một giới tinh, một mức lương và thuộc về một " Tên của quan hệ và tên của các thuộc tính phòng ban nhất định " Bậc: là số thuộc tính của lược đồ " Các mô tả để xác định ý nghĩa và mối quan hệ giữa thuộc tính (nếu có) ! Ký hiệu lược đồ quan hệ: Tên Quan hệ (Ds các thuộc tính) ! VD: " NHANVIEN( MNV, Hoten, NS, QueQuan, HSL) ! NHANVIEN là lược đồ bậc 5 mô tả đối tượng nhân viên Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 8" Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 10" *Lược đồ CSDL 2. Bộ ! Gồm nhiều lược đồ quan hệ cùng nằm trong một hệ ! Bộ: thống quản lý # tập hợp các bảng được quản lý " Là các dòng biểu diễn của quan hệ (trừ dòng tiêu đề - trong một file CSDL tên của các thuộc tính) # Bộ là tập hợp thông tin ! Ví dụ: của một thực thể cụ thể " Là tập mỗi giá trị liên quan của tất cả các thuộc tính Lược đồ CSDL của một lược đồ quan hệ ! Bộ là thể hiện dữ liệu cụ thể của các thuộc tính trong NHANVIEN (MANV, TENNV, HONV, NS, DIACHI, GT, LUONG, PHG) quan hệ PHONGBAN (MAPHG, TENPHG, TRPHG, NG_NHANCHUC) TENNV HONV NS DIACHI GT LUONG PHG DIADIEM_PHG (MAPHG, DIADIEM) Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 THANNHAN (MA_NVIEN, TENTN, GT, NS, QUANHE) Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 DEAN (TENDA, MADA, DDIEM_DA, PHONG) Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 bộ Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 11" Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 12" 3. Miền giá trị 4. Liên kết ! Miền giá trị của thuộc tính A, ! Liên kết là thể hiện mối quan hệ ràng buộc giữa các Ký hiệu: Dom(A) hoặc D(A), " bảng (quan hệ) " là tập tất cả các giá trị mà thuộc tính A có thể nhận ! loại liên kết: được " Liên kết một – một ! Miền giá trị có các kiểu: Liệt kê hoặc Khoảng con " Liên kết một – nhiều ! Ví dụ " Dom(Gioitinh) = { nam, nữ } " Dom(Mauda) = {da trắng, da vàng, da đen, da đỏ} " Dom(Diemthi) = { 0 -> 10 } " Dom(Luong) = { float } " … Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 13" Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 15"
- III.Các đặc trưng của quan hệ IV. Ràng buộc lược đồ quan hệ ! Thứ tự các bộ trong quan hệ là không quan trọng ! Ràng buộc là những quy tắc bắt buộc dữ liệu phải HONV TENNV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG tuân theo nhằm đảm bảo tính tin cậy và độ chính xác Nguyen Tung 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 của dữ liệu. Bui Hang 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Le Nhu 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 ! Ràng buộc toàn vẹn (RBTV) là các điều kiện bất Nguyen Hung 09/15/1962 null Nam 38000 5 biến không được vi phạm trong một CSDL # phải ! Thứ tự giữa các giá trị trong một bộ là quan trọng đảm bảo khi nhập dữ liệu cho quan hệ Bộ: ! Các loại ràng buộc cơ bản: khác Bộ: " Ràng buộc khóa (Key Constraints) ! Mỗi giá trị trong một bộ " Ràng buộc miền giá trị (Domain Constraints) " Hoặc là một giá trị nguyên tố " Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu (Referential " Hoặc là một giá trị rỗng (null) Integrity Constraints). ! Không có bộ nào trùng nhau: giống nhau về giá trị trên thuộc tính khóa Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 16" Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 17" 1.Ràng buộc Khóa *. Khóa ngoại ! Khi cài đặt một quan hệ phải xác định thuộc tính làm khóa ! Khóa ngoại là Khóa chính của một quan hệ được đưa sang # Thuộc tính được chọn gọi là khóa chính (PK - primary làm một thuộc tính của một quan hệ khác. key) ! Dùng để thể hiện mối quan hệ giữa các bảng, giúp tham chiếu ! Ý nghĩa: Khóa chính dùng để xác định duy nhất một bộ dữ liệu hay kết nối các quan hệ trong một cơ sở dữ liệu với trong quan hệ. nhau. ! Ràng buộc thuộc tính khóa – khóa chính: ! Các yêu cầu ràng buộc khóa ngoại: " không cần cùng tên với khóa chính " Các giá trị trong thuộc tính khóa không được trùng nhau, " bắt buộc cùng kiểu với khóa chính của bảng kia " Các thuộc tính khóa chính phải có giá trị khác null, " Chỉ nhận giá trị đã có tương ứng của khóa chính " Các thuộc tính khóa chính thường được ký hiệu gạch dưới ! VD: Quan hệ tham chiếu ! Ví dụ: NHANVIEN (MANV, TENNV, HONV, NS, DCHI, GT, LUONG, PHG) NHANVIEN (MANV, TENNV, HONV, NS, DCHI, GT, PHONGBAN (TENPHG, MAPHG) Khóa ngoại LUONG, PHG) Quan hệ bị tham chiếu Khóa chính Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 18" Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 19" 2. Ràng buộc tham chiếu 3. Ràng buộc miền giá trị ! Là thuộc tính của một quan hệ này lấy giá trị trong ! Mỗi thuộc tính khi nhập dữ liệu thì giá trị phải đảm bảo một thuộc tính của quan hệ khác. phù hợp với miền giá trị của thuộc tính đã quy định ! Ràng buộc miền giá trị thỏa mãn: ! Yêu cầu: Bộ được tham chiếu đến phải tồn tại ! giá trị của mỗi thuộc tính phải là một giá trị nguyên tử, Gồm: trước ! Kiểu số nguyên: short integer, integer, long integer S TENPHG MAPHG ! Kiểu số thực: float, double, float. ! Kiểu dữ liệu ký tự (text): dãy ký tự với độ dài cố định, Nghien cuu 5 Dieu hanh 4 Quan ly 1 thay đổi ! Kiểu ngày, thời gian (date/time) và tiền tệ (currency) TENNV HONV NS DCHI GT LUONG PHG R " giá trị chỉ được nhập trong các giá trị cho phép (dom(A)) Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 ! Ví dụ: Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Name: Text(30) Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 Tuổi: >=1 and now( ) Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 20" Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 21"
- 4. Biểu diễn Ràng buộc Bảng tầm ảnh hưởng ! RBTV của CSDL được xác định bởi 3 thành phần: • Nội dung: phát biểu của RBTV Tên_RB Thêm Xóa Sửa • Bối cảnh: là tên các quan hệ có liên quan khi xảy ra RBTV Quan hệ 1 + -(*) + (Thuộc tính) • Bảng tầm ảnh hưởng: $ Xác định thao tác cập nhật nào cần phải kiểm tra RBTV khi Quan hệ 2 - + - được thực hiện trên quan hệ bối cảnh $ Xác định thời điểm cần thiết phải tiến hành kiểm tra RBTV … (thêm/sửa/xóa) Quan hệ n - + - (+) Xảy ra Vi phạm RBTV (-) Không xảy ra vi phạm RBTV +(Thuộc tính): xảy ra RBTV khi thao tác trên thuộc tính -(*): không thể gây ra vi phạm RBTV do thao tác không thực hiện được Cơ sở Cơ sở 22 dữ liệu - 23 dữ liệu - Chủ động – Tích cực Học tập Khoa Chủ động – Tích cực Học tập Khoa CNTH CNTH Ví dụ 1 Ví dụ 2 ! Xétlược đồ quan hệ ! Xét lược đồ quan hệ: PHANCONG( MNV, MDA, SoGio) ! RBTV: Thời gian tham gia đề án của một nhân viên không quá 15 giờ " NHANVIEN (MANV, HT, NS, GT, DC, LUONG) ! RBTV: Giới tính của nhân viên là Nam hoặc Nữ ! Thực hiện: " Nội dung: Thời gian tham gia dự án của nhân viên không quá 60 giờ ! Thực hiện: " Bối cảnh: LAMVIEC " Nội dung: GT của nhân viên chỉ có thể là Nam hoặc Nữ " Bảng tầm ảnh hưởng: " Bối cảnh: NHANVIEN " Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa Thêm Xóa Sửa LAMVIEC +(SoGio) - +(SoGio) NHANVIEN + - +(GT) Cơ sở Cơ sở 24 dữ liệu - 25 dữ liệu - Chủ động – Tích cực Học tập Khoa Chủ động – Tích cực Học tập Khoa CNTH CNTH Ví dụ 3 IV. Chuyển đổi mô hình ER sang quan hệ ! Các quy tắc chuyển đổi ! Xétcác lược đồ quan hệ ! Ví dụ cụ thể DATHANG(MADH, MAKH, NGAYDH) GIAOHANG(MAGH, MADH, NGAYGH) ! RBTV: Với mỗi một đơn hàng, phải có ngày đặt hàng trước ngày giao hàng ! Thực hiện: ! Nội dung: Với mỗi một đơn hàng, phải có ngày đặt hàng trước ngày giao hàng ! Bối cảnh: DATHANG, GIAOHANG ! Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa DATHANG - + + (MGAYDH) GIAOHANG + - + (NGAYGH) Cơ sở 26 dữ liệu - Chủ động – Tích cực Học tập Khoa Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 27" CNTH
- 1. Các quy tắc chuyển đổi * Ví dụ: Midn Lname ! Qui tắc 1: Chuyển kiểu thực thể mạnh Fname " Chuyển đổi mỗi kiểu thực thể mạnh thành một lược đồ Sex Address Name quan hệ (tên trùng hoặc đặt mới) SSN He SL " Quan hệ mới gồm: EMPLOYEE $ Các thuộc tính của kiểu thực thể ban đầu Bdate Salary $ Quan hệ chứa các thuộc tính lưu trữ và thuộc tính thành Quan hệ: EMPLOYEE (Ssn, fname, midn, lname, bdate, sex, address, HeSL) phần của thuộc tính phức hợp. Number $ Thuộc tính khóa giữ nguyên Locations Name Quan hệ: DEPARTMENT ( Dnumber, Dname) DEPARTMENT Lưu ý: Thuộc tính Locations không có trong quan hệ vì nó là thuộc tính đa trị. Number Name PROJECT Location Quan hệ: PROJECT (Pnumber, Pname, Plocation) Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 28" Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 30" ! Qui tắc 2: Chuyển thuộc tính đa trị " Mỗi thuộc tính đa trị sinh ra một quan hệ mới ! Tên đặt mới phù hợp Number Locations " Quan hệ mới gồm: $ thuộc tính khóa của quan hệ ban đầu Name $ thuộc tính gây ra sự đa trị $ Khóa của quan hệ mới là cả 2 thuộc tính DEPARTMENT DEPARTMENT( Dnumber, Dname ) DEPT_LOCATIONS( DNumber, DLocation ) Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 31" Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 33" Ví dụ ! Qui tắc 3: Chuyển Thực thể yếu (Weak Entity) ! NHÂN VIÊN( Mã NV, Họ tên, Ngày sinh, HSL) ! THÂN NHÂN( TEN, Giới tính, Ngày sinh, Quan hệ, Mã NV) " Mỗi thực thể yếu trong mô hình ER, tạo thành một quan hệ mới (tên cùng tên hoặc đổi mới) " Quan hệ mới gồm: Mã NV Ho Tên Ngày sinh HSL $ Tất cả thuộc tính của thực thể yếu $ Thêm thuộc tính khóa của quan hệ chủ NHÂN VIÊN $ Khóa của quan hệ mới gồm thuộc tính khóa của 1 quan hệ chủ và thuộc tính khóa của thực thể yếu Có n THÂN NHÂN Tên Giới tính Ngày sinh Quan hệ Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 34" Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 35"
- ! Qui tắc 4: Chuyển liên kết quan hệ nhiều - nhiều ! Ví dụ: " Một liên kết quan hệ sẽ được chuyển thành một lược đồ quan hệ mới (tên của mối kết hợp sẽ là tên của lược đồ quan hệ hoặc tùy ý) " Quan hệ mới gồm: PNumber ! Hai khóa của kiểu thực thể tham gia vào mối liên kết. ESSN ! Thuộc tính của mối liên kết (nếu có) M N ! Khóa của quan hệ mới là 2 thuộc tính khóa của thực thể ban đầu EMPLOYEE WORKS_ON PROJECT ! Ví dụ: HOURS % EMPLOYEE( ESSN, …) PROJECT( Pnumber, …) WORKS_ON( PNumber, ESSN, Hours) Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 36" Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 37" ! Qui tắc 5: Chuyển quan hệ một - nhiều ! Qui tắc 6: Chuyển quan hệ một – một " Đặt khóa của thực thể bên phía một và các thuộc tính của Đặt khóa của thực thể bên phía tùy chọn vào làm thuộc tính " mối liên kết vào quan hệ của thực thể bên phía nhiều. ở bên phía bắt buộc ! Ví dụ: " Nếu liên kết có thuộc tính thì thuộc tính đặt trong quan hệ MANV bên phía bắt buộc NS LUONG DCHI TENPHG MAPHG ! Ví dụ: HONV (1,n) (1,1) MNV TENNV NHANVIEN Lam_viec PHONGBAN NHÂN VIÊN Quản lý ĐƠN VỊ GT A B StartDate NHÂN VIÊN ( MNV, … ) NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NS, DCHI, GT, LUONG , MAPHG ) ĐƠN VỊ (…, MGRSSN, MGRSTARTDATE) PHONGBAN( MAPHG, TENPHG ) Khóa ngoại Thuộc tính của mối liên kết Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 40" Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 43" 2. Ví dụ áp dụng ! Qui tắc 7: Chuyển cho mối liên kết có bậc >2, ! Ví dụ : Xây dựng các lược đồ quan hệ từ mô hình ER " Tạo ra mối quan hệ (R) mới (đặt tên tùy ý) " Quan hệ mới gồm: Số nhà Số tầng Mã phòng Tên phòng ! Thuộc tính khóa của các thực thể tham gia liên kết ! Thuộc tính của mỗi liên kết(nếu có) NHÀ 1 Có n PHÒNG ! Khóa là tất cả các thuộc tính khóa 1 ! Ví dụ: 1 Người quản ly QUANTITY PROJNAME SNAME Làm trưởng Chứa phòng SUPPLIER SUPPLY PROJECT n 1 SINH VIÊN SUPPLIER( SNAME, … ) PART PARTNO PROJECT( PROJNAME, … ) PART( PARTNO, … ) SUPPLY (SNAME, PROJNAME, PARTNO, QUANTITY) Mã SV Tên SV Giới tính Đối tượng Tên lớp Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 46" Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 48"
- Ví dụ : Xây dựng các lược đồ quan hệ từ mô hình ER Ví dụ 3 ! Qua quá trình khảo sát, điều tra hoạt động của một trường đại học ta rút ra các quy Họ đệm Tên tắc quản lý sau: " Một trường chia làm nhiều khoa, mỗi khoa gồm các thông tin: mã khoa, tên khoa Lương Tên Mã số Địa điểm Họ tên Ngày sinh Giới tính HSL Địa chỉ và địa điểm. Mỗi khoa có thể đặt ở nhiều nơi khác nhau " Mỗi khoa cung cấp nhiều môn học. Mỗi môn học thuộc về 1 khoa (thuộc quyền Mã số Làm việc cho 1 quản lý của 1 khoa). Mỗi môn học gồm các thông tin: Mã môn học, tên môn học, NHÂN VIÊN n ĐƠN VỊ học kỳ, số trình, số tiết (mỗt trình có 15 tiết) Ngoại ngữ m 1 1 " Mỗi khoa thuê nhiều giáo viên giảng dạy. Nhưng mỗi giáo viên chỉ làm việc cho 1 khoa. Mỗi khoa có 1 chủ nhiệm khoa, đó là một giáo viên. Mỗi giáo viên có thể dạy nhiều nhất 4 môn học và có thể không dạy môn học nào. Mỗi giáo viên gồm: mã Kiểm soát GV, họ tên, ngày sinh, giới tính, trình độ, chuyên môn. Làm việc " Một khoa quản lý nhiều lớp, mỗi lớp có nhiều sinh viên, một sinh viên chỉ thuộc n một lớp. Mỗi lớp gồm: mã lớp, tên lớp, sĩ số, năm bắt đâu, năm kết thúc. Mỗi sinh n Số giờ viên học 4 năm ra trường. DỰ ÁN " Mỗi sinh viên có thể học nhiều môn học, nhưng ít nhất là 1 môn. Khi SV học phải T/g bắt đầu lưu lại điểm của SV đó. Mỗi môn học có thể có nhiều sinh viên học, có thể không có sinh viên nào. Mỗi sinh viên gồm các thông tin: mã sinh viên, họ tên, giới tính, Tên Mã số Địa điểm quê quán, địa chỉ mail. Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 49" Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 50" ! Vídụ 3: Cho mô hình quan niệm dữ liệu của hệ thống quản lý bán hàng của công ty ABC. Mô tả về hệ thống ! Yêu cầu: như sau: ! Công ty kinh doanh nhiều loại mặt hàng gia dụng theo phƣơng thức bán sỉ và giao hàng tận nơi, thông qua " Xác định thực thể và các thuộc tính điện thoại, mạng Internet, hoặc trực tiếp đặt hàng từ khách mua. ! Thông qua nhu cầu, khách hàng yêu cầu đặt hàng, nhân viên phụ trách của công ty sẽ lập phiếu đặt hàng cho " Xác định các mối quan hệ giữa các thực thể khách với các sản phẩm yêu cầu. Thông tin đơn đặt hàng bao gồm số đơn đặt hàng, ngày, giờ, mã sản phẩm, số lượng, đơn giá cùng với thông tin của khách hàng nhƣ họ tên khách hàng, địa chỉ, điện thoại, email. Mỗi " Vẽ mô hình ER của bài toán sản phẩm có một mã số, một mô tả sản phẩm, công dụng, giá bán thống nhất. ! Bộ phận phụ trách các đơn đặt hàng gồm 5 nhân viên, mỗi nhân viên có mã số, tên nhân viên, điện tthoại, chức vụ đƣợc ghi nhận trên đơn đặt hàng. Khi đơn đặt hàng đƣợc giải quyết, chính nhân viên đó sẽ ghi hoá " Áp dụng nguyên tắc để xây dựng mô hình CSDL đơn cho khách và hoá đơn sẽ đƣợc chuyển xuống bộ phận kho để đóng gói và giao hàng cho khách. Khi có vài sản phẩm bị thiếu, cùng với hoá đơn của sản phẩm đƣợc gởi, nhân viên sẽ có thêm ghi chú cho khách rõ. quan hệ Đối với đơn đặt hàng chƣa giải quyết đƣợc hết thì phải xếp chờ. Ngay khi bộ phận kho nhập vào sản phẩm mới thì đơn hàng sẽ đƣợc giải quyết ngay theo thứ tự. " Cài đặt bằng hệ quản trị CSDL cụ thể Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 51" Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 52" Bài tập Áp dụng ! Thiết kế cơ sở dữ liệu từ tài liệu nguồn theo dõi bán hàng CSDL Chủ động – Tích cực Học tập 25/2/16 55"
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 8: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
10 p | 665 | 116
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài 1 - ĐH CNTT
15 p | 608 | 30
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu quan hệ và SQL: Chương 7 Tạo và quản lý người dùng - CĐ CNTT Hữu nghị Việt Hàn
19 p | 198 | 23
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 3 - Ths. Lê Ngọc Lãm
18 p | 162 | 22
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu Web và XML: Chương 1 - GV. Hồ Văn Phi
18 p | 104 | 16
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 1 - Ths. Lê Ngọc Lãm
19 p | 122 | 7
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu (Database): Chương 5 - TS. Lê Thị Lan
6 p | 91 | 7
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Mở đầu - ThS. Lương Thị Ngọc Khánh
11 p | 171 | 6
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Giới thiệu môn học - Nguyễn Hồng Phương
2 p | 42 | 5
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài thực hành Cơ sở dữ liệu 1 - Lê Nhị Lãm Thúy
18 p | 48 | 5
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài 1: Thiết kế Cơ sở dữ liệu với Management Studio
10 p | 63 | 5
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
6 p | 7 | 3
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Dữ liệu và cơ sở dữ liệu
5 p | 5 | 3
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Tổng quan về hệ thống cơ sở dữ liệu - ThS. Trịnh Hoàng Nam
7 p | 87 | 3
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 1 - ThS. Trần Quang Hải Bằng
15 p | 108 | 3
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu ProQuest Central
13 p | 98 | 3
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Mô hình và lược đồ cơ sở dữ liệu
4 p | 8 | 3
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài 1 - ThS. Vũ Văn Định
15 p | 74 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn