intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân cao tuổi - TS Hồ Huỳnh Quang Trí

Chia sẻ: Cuong Dang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

75
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng với các nội dung: dịch tễ tăng huyết áp thế giới, thay đổi huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương theo tuổi, phân bố các dạng tăng huyết áp theo lứa tuổi, đột quỵ biến cố có sức tàn phá lớn, điều trị hạ huyết áp giúp giảm 37% đột quỵ... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân cao tuổi - TS Hồ Huỳnh Quang Trí

  1. Điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân cao tuổi TS Hồ Huỳnh Quang Trí Viện Tim TP HCM
  2. Dịch tễ tăng huyết áp thế giới 2 World Health Organization: World Health Day 2013. http://www.paho.org/hipertension/?lang=en
  3. 2/3 bệnh nhân trên 60 tuổi bị tăng huyết áp Prevalence of hypertension in adults in the US (NHANES: 2007-2012)1 1. Mozzafarian D et al. Circulation. 2015;e29-322.
  4. điều tra 2015
  5. Thay đổi HA tâm thu và HA tâm trương theo tuổi Mean systolic (A) and diastolic (B) blood pressure in the Health Survey for England 2011.1 1. Falaschetti E et al. Lancet. 2014;383 :1912-1919.
  6. Phân bố các dạng tăng HA theo lứa tuổi Franklin SS, et al. Circulation 1997;96: 308-15.
  7. Lý do HA tâm thu tăng theo tuổi 1 Động mạch xơ cứng1 The relationship between increase in volume and increase in pressure in five different age groups using mean values obtained from a number of aortas excised at autopsy. 1. Hallock P, Benson IC. J Clin Invest. 1937;16:595-602
  8. Lý do HA tâm thu tăng theo tuổi 2 Sóng phản hồi1 Decreased distensibility per se increases pressure wave amplitude, while increased wave velocity causes the reflected wave to return during ventricular systole. 1. O’Rourke M. Hypertension. 1995;26:2-9.
  9. Ý nghĩa tiên lượng của HA tâm thu đối với tử vong chung và tử vong tim mạch ở BN > 60 tuổi Alli C et al. Arch Intern Med. 1999;159:1205-1212.
  10. Huyết áp tâm thu: chỉ dấu của nguy cơ tử vong do đột quị Stroke mortality* Age at risk 256 80-89 y 128 70-79 y 64 60-69 y 32 50-59 16 8 4 2 1 0 120 140 160 180 * Floating absolute risk and 95% confidence interval. Usual systolic BP (mm Hg) SBP, systolic blood pressure. 1. Lewington S et al. Lancet. 2002;360:1903-1913.
  11. Đột quị: biến cố có sức tàn phá lớn ở người cao tuổi Age-specific incidence rates of stroke and Age-specific incidence rates of stroke and acute myocardial infarction (MI) in women1 acute myocardial infarction (MI) in men1 1. Gentil A et al. J Neurol Neurosurg Psychiatry. 2009;80:1006-1010.)
  12. Đột quị: tỉ lệ tử vong rất cao tại Việt Nam 32% Valery L. Feigin, Bo Norrving, George A. Mensah; Global Burden of Stroke; Circ Res. 2017;120:439-448n
  13. WHO 2012: Đột quị là một trong các nguyên nhân tử vong hàng đầu tại Việt Nam
  14. 2016: Đột quị gây ra nhiều hậu quả nặng nề 200.000 ca/năm Tỉ lệ tử vong cao - 80 triệu đồng nếu can thiệp - 90% bị di chứng: - 10 triệu đồng điều trị nội Liệt, suy giảm trí tuệ, mệt viện mỏi suy nhược… - 3 – 5 loại thuốc điều trị ngoại - 1/3 sẽ bị tái phát trong 5 trú năm.
  15. Điều trị hạ HA giúp giảm 37% đột quị Odds ratios and 95% confidence intervals Veterans Administration, 1967 Veterans Administration, 1970 Hypertension Stroke Study, 1974 USPHS Study, 1977 EWPHE Study, 1985 Coope and Warrender, 1986 SHEP Study, 1991 STOP-Hypertension Study, 1991 MRC Study, 1992 Syst-Eur Study, 1997 0.63 (0.55 to 0.72) Total 0 0.5 1 1.5 2 Active treatment better Active treatment worse He J, et al. Am Heart J. 1999; 138:211-219. than placebo than placebo Copyright 1999, Mosby, Inc.
  16. Huyết áp tâm thu là thông số khó kiểm soát nhất Diastolic BP Systolic BP Mean BP results for 90 140 158 876 treated patients1 18 326 patients, 2005 83.0 Điều tra 2015 ở Việt Nam: Tỉ lệ 2 545 patients, 2007 84.7 136.6 145.2 BN có HA chưa kiểm soát được: 211 patients, 2008 1 397 patients, 2008 89.1 145.7 88.0 69.0% (chủ yếu là HA tâm thu) 119 065 patients, 2009 90.8 145.0 163.5  Quần thể: 8.1 triệu 400 patients, 2009 9 904 patients, 2009 82.0 100.0 156.0 138.0 455 patients, 2010 92.0 154.0 3 534 patients, 2010 83.8 139.4 1 768 patients, 2010 85.8 144.0 1 271 patients, 2011 84.4 135.6 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 Blood pressure (mm Hg) “Poor control of systolic blood pressure is largely responsible for the prevailing low rates of blood pressure control.”2 BP, blood pressure. 16 1. Tocci G et al. J Hypertens. 2012;30:1065-1074. 2. Mourad JJ et al. Vasc Health Risk Manag. 2008;4:1315-1325.
  17. Hoạt tính renin suy giảm ở bệnh nhân > 60 tuổi 50% of the 800 000 nephrons present at birth typically remain by the age of 70. 1. Belmin et al. Drugs Aging. 1994;5(5):391-400.
  18. Cơ chế và tiến triển tăng huyết áp theo tuổi Trẻ hơn Già hơn Tiền THA THA + Tổn thương THA + cơ quan đích Bệnh tim mạch lâm sàng • Co mạch • Giảm GFR • tăng kháng lực ngoại vi • Giữ muối • tái cấu trúc mạch máu • Tăng cung lượng tim • hoạt hóa hệ RAAS & SNS • Cứng động mạch – THA tâm thu Số thuốc Renin huyết tương C: chẹn canxi D: lợi tiểu B. Williams. 2007
  19. Lợi tiểu thiazide và chẹn canxi: 2 nhóm thuốc có hiệu quả ngừa đột quị cao nhất STROKE 55 RCTs (195 267 individuals) N° of Relative risk Relative risk trials (95% CI) (95% CI) Thiazides 11 0.63 (0.55 to 0.72) β-Blockers 5 0.77 (0.61 to 0.97) ACE inhibitors 10 0.80 (0.69 to 0.93) ARBs 11 0.91 (0.86 to 0.97) Calcium channel blockers 9 0.66 (0.58 to 0.75) Total 46 0.73 (0.66 to 0.80) 0.5 0.7 1 1.4 2 Specified drug Placebo better better Effects of various classes of antihypertensive drugs. 1. Thomopoulos, G. Parati, A. Zanchetti. Journal of Hypertension 2015, 22: 195-211
  20. Lợi tiểu thiazide/Chẹn canxi được khuyến cáo cho BN cao tuổi tăng HA tâm thu đơn độc ESH/ESC 2013 Mancia G et al. Eur Heart J. 2013;34:2159-2219.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2