intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Động kinh - TS.BS. Trần Đức Sĩ

Chia sẻ: Hạ Mộc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Động kinh" cung cấp cho học viên những nội dung gồm: định nghĩa về bệnh động kinh; phân loại theo triệu chứng cơn; phân loại cơn động kinh; phân loại theo các bệnh và hội chứng động kinh; thuốc điều trị động kinh; bệnh động kinh tăng nặng do thuốc;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Động kinh - TS.BS. Trần Đức Sĩ

  1. Đ NG KINH TS. BS. TR N Đ c-Sĩ
  2. Đ nh nghĩa cũ • Cơn ñ ng kinh là nh ng d u hi u và/ho c tri u ch ng x y ra do các ho t ñ ng ñi n b t thư ng, quá m c, m t cách ñ ng b c a các neuron não • B nh ñ ng kinh ñư c ñ nh nghĩa khi b nh nhân có t i thi u 2 cơn ñ ng kinh x y ra m t cách t phát, không ph i là th phát t m t b nh lý c p tính nào khác ñang x y ra.
  3. Đ nh nghĩa hi n t i • An epileptic seizure is a transient occurrence of signs and/or symptoms due to abnormal excessive or synchronous neuronal activity in the brain • Cơn ñ ng kinh là nh ng d u hi u và/ho c tri u ch ng thoáng qua (nh t th i, có h i ph c), do các ho t ñ ng neuron m t cách ñ ng b ho c quá m c c a não
  4. Đ nh nghĩa hi n t i • Epilepsy is a disorder of the brain characterized by an enduring predisposition to generate epileptic seizures and by the neurobiologic, cognitive, psychological, and social consequences of this condition. • B nh ñ ng kinh là m t r i lo n ho t ñ ng não ñ c trưng b i m t khuynh hư ng lâu dài ti n tri n thành nh ng cơn ñ ng kinh và b i nh ng h u qu sinh lý th n kinh, nh n th c, tâm lý, xã h i c a nh ng tình tr ng này.
  5. Phân lo i theo tri u ch ng cơn
  6. Phân lo i cơn ĐK • Đ ng kinh toàn th (generalized) – Cơn v ng ý th c (absence) – Cơn co c ng – co gi t (tonico-clonic) – Cơn tăng trương l c (co c ng) (tonic) – Cơn m t trương l c (atonic) – Cơn co gi t (clonic) – Cơn gi t cơ (myoclonic) • Đ ng kinh c c b (local): Đơn gi n /ph c t p; V n ñ ng /c m giác /tâm th n; không /có toàn th hóa th phát • Các hc, các cơn ñ ng kinh không phân lo i
  7. PHÂN LO I THEO CÁC B NH VÀ H I CH NG Đ NG KINH (ph c t p, không trình bày t t c ñây)
  8. Ví d m t s h i ch ng ĐK • ĐK toàn th vô căn: – Cơn v ng ý th c – Cơn toàn th co c ng co gi t lúc th c gi c – Cơn gi t cơ lành tính tu i thi u niên • ĐK toàn th tri u ch ng hay căn nguyên n – HC West – HC Lennox-Gastaut • ĐK c c b vô căn – ĐK k ch phát vùng Rolando
  9. H i ch ng Tri u ch ng / EEG Tiên lư ng Cơn v ng ý th c Nh n sóng 3 Hz lan t a Nh y Tăng thông khí Cơn CC-CG lúc Phóng ñi n lan t a Nh y th c gi c Nh n sóng hay ña nh n, nhanh, Nh y sáng Cơn gi t cơ lành Đa nh n sóng lan t a, Nh y, l tính tu i thi u Nh y sáng thu c niên thu c
  10. H i ch ng Tri u ch ng / EEG Tiên lư ng HC West Lo n nh p ñi n th cao X u Ng t quãng -> ño n ph ng thoáng qua HC Lennox- R t nhi u nh n sóng X u, Gastaut ch m 1,5-2 Hz thành cơn Kháng tr ñ ng b , ñ i x ng trên n n ch m Sóng nh p nhanh/tăng trương l c lúc ng ĐK k ch phát Phóng ñi n nh n vùng Không vùng Rolando trung tâm TD, ch m, 2 pha c n ñtr trên nh p n n bình thư ng TCĐK
  11. ĐK toàn th ĐK c c b V ng ý th c VYT kg ñh, m t CC-CG, CG, CC trương l c, gi t cơ Valproate Carbamazepine Valproate Valproate Lamotrigine Phenytoin Ethosuximide Lamotrigine Topiramate Valproate Topiramate Oxcarbazepine Lamotrigine Carbamazepine Levetiracetam Lamotrigine Clonazepam Phenytoin Topiramate Clonazepam Oxcarbazepine Phenobarbital Phenobarbital Gabapentin
  12. Thu c ñi u tr Đ ng kinh
  13. B nh ĐK tăng n ng do thu c • Bi u hi n: – Cơn cũ tăng n ng hơn – Thay ñ i ki u cơn, có thêm ki u cơn m i – Thay ñ i trên EEG
  14. Thu c s Ki u cơn cũ Thay ñ i, tăng n ng d ng Carbamazepine V ng ý th c V ng ý th c ĐK gi t cơ thi u niên ĐK gi t cơ ĐK gi t cơ ti n tri n ĐK CC-CG ĐK k ch phát Rolandic Gi t cơ âm tính (MTL) Nh n sóng liên t c / gi c ng ch m Phenytoin V ng ý th c V ng ý th c ĐK gi t cơ HC ti u não Phenobarbital V ng ý th c V ng ý th c Gi t cơ Benzodiazépine Lennox-Gastaut Cơn tăng trương l c
  15. L a ch n TCĐK trên cơ ñ a ĐB • Ngư i già: – Valproate – Carbamazepine, oxcarbazepine: l/y h natri máu – Phenobarbital: suy gi m nh n th c – Các TCĐK khác: c n gi m li u • Các B nh lý k t h p: Suy gan, th n,…
  16. L a ch n TCĐK / PN • Dùng thu c tránh thai: – Gabapentin – lamotrigine – levetiracetam – Valproate • Ph n mang thai: – QT I: Phenytoine, Valproate, Phenobarbital – Các TCĐK c ñi n khác ñ u c n cân nh c – Các TCĐK TH m i hi n ít thông tin – Lamotrigine ñã có báo cáo TH s t môi h hàm ch.
  17. PN ĐK có thai • Dùng thu c ng a thai, ñi u tr t t trư c khi có thai • Có th dùng chung TNT : VPA, GPT, LTG, LVT • Cho con bú VPA (1-10 %), các thu c CĐK TH m i • H n ch dùng ña tr li u • Nên gi nguyên thu c ñang dùng, ñ c bi t là khi b nh ñang n ñ nh • B sung thêm: – Acid folic 1v/ng trong su t thai kỳ & 3 tháng sau sanh – Vitamine K1, trong su t thai kỳ và cho tr sơ sinh (n u dùng Phenytoin, carbamazepine) – Vitamine D, k t tháng th 5 (n u dùng Phenytoin, Phenobarbital)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2