Bài giảng Giá trị lâm sàng và những điểm khác biệt của Troponin T siêu nhạy trong hội chứng vành cấp không ST chênh lên - PGS. TS. Trương Quang Bình
lượt xem 2
download
Bài giảng Giá trị lâm sàng và những điểm khác biệt của Troponin T siêu nhạy trong hội chứng vành cấp không ST chênh lên do PGS. TS. Trương Quang Bình biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Định nghĩa nhồi máu cơ tim cấp; Chẩn đoán nhanh nhồi máu cơ tim cấp với xét nghiệm hs Troponin;... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giá trị lâm sàng và những điểm khác biệt của Troponin T siêu nhạy trong hội chứng vành cấp không ST chênh lên - PGS. TS. Trương Quang Bình
- Giá trị lâm sàng và những điểm khác biệt của Troponin T siêu nhạy trong hội chứng vành cấp không ST chênh lên PGS TS Trương Quang Bình ĐHYD TP HCM
- Định Nghĩa NMCT Cấp Lần Thứ 4 của ESC/ACCF/AHA/WHF 2018
- Men tim (troponin) là trung tâm của tiêu chuẩn chẩn đoán
- Clinical Hội chứng Chestmạch pain, Acutevành cấp ? coronary syndrome ECG Hs Troponin Non angina Unstable angina Myocardial infarction STEMI
- Rule-in vaø rule-out NMCT caáp baèng cTn 0h 1h 2h 3h 4h 5h 6h 7h Tröôùc ñaây cTn cTn ESC 2011 hs-cTn hs-cTn ESC 2015 X X Ruùt ngaén thôøi gian rule-out: thôøi gian naèm caáp cöùu, chi phí, söï lo laéng cuûa BN vaø ngöôøi nhaø. Ruùt ngaén thôøi gian rule-in: töû vong & bieán chöùng.
- Chaån ñoaùn nhanh NMCT caáp vôùi xeùt nghieäm hs Troponin (ESC 2011)
- Chöùng cöù veà giaù trò cuûa qui trình chaån ñoaùn nhanh (trong voøng 1giôø) NMCT caáp vôùi hs-cTnT 3038 BN nhaäp vieän vì ñau ngöïc caáp 0 h < 12 ng/L vaø 0 h ≥ 52 ng/L hoaëc ∆1 h < 3 ng/L Khaùc ∆1 h ≥ 5 ng/L APACE-2012*, Rule out Vuøng quan saùt Rule in APACE-2015** TRAPID-AMI 60 - 63.4% 22.2 - 24% 14.4 -17% 2014*** NPV: 99.1 - 100% NMCT caáp 8 - 22% PPV: 77.2 - 8 4% 76-78% BN ñöôïc rule in - rule out trong voøng 1 giôø sau nhaäp vieän PPV: giaù trò döï baùo döông NPV: giaù trò döï baùo aâm •Reichlin et al (2012). Arch Intern Med 172:1211-1218; •** Reichlin T. et al., CMAJ. 2015, April, 187 (8); *** Mueller et al: Presented ESC 2014
- ESC Guidelines 2015
- Thế nào là một xét nghiệm Troponin siêu nhạy? IFCC ra định nghĩa về phân loại XN Troponin 1 Hệ số biến thiên tại bách phân vị thứ 99 (CV%), ở nhóm BT1 ≤ 10 % >10 to≤ 20 % >20 % Chính xác tối ưu Sử dụng được Không chấp nhận trên lâm sàng được 2 Đo được nồng độ Troponin trên ngưỡng phát hiện (LoD+ ) trong ít nhất 50% quần thể khỏe mạnh (cập nhật tiêu chí 2015 IFCC)2 < 50 % ≥ 50 % Thông thường (không siêu Siêu nhạy nhạy) Troponin siêu nhạy cần phải thỏa mãn 2 điều kiện này 1. Thygesen K et al., 3rd Universal definition of MI. Circulation 2012;126:2020-35 2. IFCC: International Federation of clinical chemistry: + Adapted from: Apple FS et al. Clin Biochem 2015; 48(4-5):201-3
- The fifth-generation Elecsys Troponin T STAT assay
- Hạ thấp điểm ngưỡng chẩn đoán cho phép phát hiện nhồi máu cơ tim cấp sớm hơn Định nghĩa về Nhồi máu cơ tim: Phát hiện Tăng và/hoặc giảm của các chỉ dấu tim mạch (được ưa chuộng là troponin) với ít nhất 1 giá trị cao hơn điểm Bách phân vị 99 …. 4-6 hour 3-hour 2-hour 1-hour 0 hour T0, T6, T0, T3, Troponin T0, T1 T0 Delta change Delta change ECG Absolute Low conc change
- Bằng chứng lâm sàng của phác đồ nhanh cTnT-hs Phác đồ nhanh 0/1h được chứng minh qua trên 5,000 mẫu bệnh trong 5 nghiên cứu chủ chốt về hiệu quả và an toàn Author Rechlin et al.1 Muller et al.2 Pickering et al.3 Mokhtari et al.4 Shiozaki et al.5 n 872 1282 2222 1020 413 Australia/ Switzerland Country Switzerland New Zealand/ Sweden Japan/Taiwan /Germany/USA Canada Application Rule out & rule in Rule out & rule in Rule out & rule in Rule out Rule out & rule in Algorithm ESC 0/1h ESC 0/1h ESC 0/1h ESC 0h, 0/1h ESC 0/1h Rule-out 60%: Rule-out 63.4%: NPV của RULE OUT : 99,1% - 100% Rule-out 64.1%: Sensitivity 100% Sensitivity 96.7% Rule-out 42.3%: Rule-out: Sensitivity 97.1% NPV99.5%; NPV100%; NPV 99.1%; Sensitivity 98.3% Sensitivity 100% NPV100%; Performance Rule-in 13.1%: specificity 94.6%, Rule-in 16%: Rule-in 14,4%: NPV99.5%; Rule-in: specificity 66.3%, PPV 63.4% specificity 95.7%, specificity 96.1%, PPV 33.1% PPV 78.2% PPV 77.2% May need adjust threshold or Combine with TIMI, ECG May combine with clinical change value to suit local Remark - - reduce the MACE/ACS information to reduce the circumstances for better NPV and prevalence major adverse CVS events PPV
- Bằng chứng lâm sàng cho phác đồ nhanh của cTnT-hs Các phác đồ nhanh để rule-out bệnh nhân sau 2h đã được kiểm chứng cho cTnT-hs bằng các nghiên cứu độc lập 0/2 hr algorithm 0/2 hr algorithm 0/2 hr ADP 0/2 hr ADP Key study Reichlin et al.1 McRae et al.2 Parsonage WA. et al.3 Meller et al.4 Clinical application Rule out and rule in Rule out Rule out Rule out No of patients 1165 722 764 2676 Source of sample APACE: 1148 (derivation) 4 adult urban ED, New Zealand APACE: 1086 (derivation) Validation cohort: 517 from Australia EDs in Canada ADAPT: 1590 (validation) (validation) Algorithm Rule-out: cTnT-hs
- Bằng chứng lâm sàng cho phác đồ nhanh của cTnT-hs Rule-out bệnh nhân sau kết quả đo lần đầu 0hr Key study Body R. et al. 1 Sanchis J. et al.2 Meune C. et al. 3 Bandstein N et al.4 Clinical application Rule out Rule out Rule out Rule out No of patients 1164 446 1181 14636 Key study Body R. et al. 5 Thelin J. et al.6 Carlton E. W. et al.7 Carlton EW et al.8 (TRUST ADP) Clinical application Rule out Rule out Rule out Rule out No of patients 458 478 960 963
- Ứng dụng phác đồ 0-/1-hour với Troponin T siêu nhạy trên quần thể BN Châu Á có nghi ngờ NMCT không ST chênh lên Masayuki Shiozaki, Kenji Inoue, Chien-Chang Lee et al. Tạp chí Tim mạch học Quốc tế 2017 Department of Cardiology, Juntendo University Nerima Hospital, Tokyo, Japan Department of Cardiology, Juntendo University Shizuoka Hospital, Shizuoka, Japan Department of Emergency Medicine, National Taiwan University Hospital, Taipei, Taiwan Tổng quan NC Chọn lựa BN - NC Chẩn đoán Tiến cứu - 413 BN có đau ngực gợi ý ACS. - - - NC quốc tế tại 3 TT ở Nhật Bản BN chạy thận bao gồm trong NC và Đài Loan - Loại trừ: STEMI, ECG cho thấy - Các BN được theo dõi 30 ngày ACS, BN chấn thương
- Kết quả nghiên cứu Tính hiệu quả và an toàn đã được chứng minh của phác đồ cTnT-hs 0/1h với quần thể bệnh nhân châu Á Toàn bộ BN • Không có BN bị AMI trong n = 413 Hiệu quả chung nhóm rule-out, NPV 100% tương đương phác • Không có BN nào trong đồ ESC 0/1h Rule out nhóm rule-out tử vong và Vùng xám Rule in n = 171 tái NMCTC trong vòng 30 n = 115 n = 127 (41%) ngày sau đó (28%) (31%) AMI (n=0), 30-day mortality AMI diagnosis was 0%, PPV of 33.1% (95% CI, NPV of 100% (95% CI, 96.8% 25.1%–41.9%) –100%) Specificity: 66.3% (95% CI, Sensitivity: 100% (95% CI, 60.2%–72%), 88.0%–100%), Masayuki Shiozaki et al. International Journal of Cardiology 2017
- Kết luận từ nghiên cứu1 cTnT-hs giúp giảm chi phí trên thực hành lâm sàng1 1. XN cTnT-hs không làm tăng tỷ lệ chụp động 3. XN cTnT-hs giảm thời thời mạch vành. xuất viện cho BN: 79 phút. 2. XN cTnT-hs làm giảm > 30% tỷ lệ làm test gắng 4. Giảm 20% tổng chi phí trên sức. các BN được quản lý ngoại trú. 1 Twerenbold R et al. (2016). Eur Heart J 37, 3324-32.
- Test early. Treat right. Save lives. Chẩn đoán AMI nhanh hơn với Elecsys® cTnT-hs Áp dụng phác đồ điều trị 0 h/1 h mang đến các lợi ích: Rút ngắn thời gian chẩn đoán1 Cải thiện dịch vụ chăm sóc bệnh nhân2 Giảm thời gian trong khoa cấp cứu Và tiết kiệm chi phí1 1 TwerenboldR et al. (2016). Eur Heart J 37, 3324-32. 2 Eggers KM et al. (2016). Eur Heart J 37, 2417-24.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tiền lâm sàng về kỹ năng lâm sàng - Chương 3: Kỹ năng khám toàn thân và làm bệnh án nội - ngoại tổng quan
50 p | 155 | 21
-
Bài giảng Xét nghiệm gen trong sàng lọc và chẩn đoán trước sinh: Giá trị lâm sàng và giới hạn - TS. Nguyễn Hoài Nghĩa
14 p | 32 | 6
-
Bài giảng Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị ho ra máu bằng phương pháp nút động mạch phế quản
39 p | 44 | 6
-
Bài giảng Phân giai đoạn lâm sàng HIV
15 p | 77 | 3
-
Bài giảng Tiếp cận nhiễm khuẩn hô hấp dưới - PGS. TS. Lê Thị Kim Nhung
46 p | 6 | 3
-
Bài giảng Điều trị xuất huyết não tự phát - TS. Lê Văn Tuấn
34 p | 35 | 3
-
Bài giảng Đặc điểm lâm sàng và chi phí điều trị tim bẩm sinh nặng ở trẻ sơ sinh tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 năm 2017 – 2018 - THS. BSCK2. Võ Đức Trí
52 p | 45 | 2
-
Bài giảng Tình trạng sốc
31 p | 6 | 2
-
Bài giảng Ca lâm sàng: Bệnh động mạch ngoại biên trên bệnh nhân đái tháo đường
39 p | 54 | 2
-
Bài giảng Cập nhật hướng dẫn xử trí ung thư cổ tử cung trong thai kỳ - BSCK II. Võ Thanh Nhân
40 p | 1 | 1
-
Bài giảng Điều trị ung thư đại - trực tràng - Nguyễn Hữu Thịnh
89 p | 2 | 1
-
Bài giảng Nhận biết vị trí sang thương da (các tổn thương cơ bản) - TS.BS Võ Thành Liêm
59 p | 2 | 1
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị viêm gan C mạn - TS.BSCK2. Trần Thị Khánh Tường
50 p | 1 | 1
-
Bài giảng Đánh giá hiệu quả điều trị huyết thanh đặc hiệu kháng nọc rắn lục tre tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 - ThS. BS. Mã Tú Thanh
58 p | 2 | 0
-
Bài giảng Chỉ số nước ngoài lòng mạch tại phổi (EVLWI): Tổng quan và Ứng dụng lâm sàng - ThS.BSCKI. Diệp Hồng Kháng
34 p | 1 | 0
-
Bài giảng Đánh giá nguy cơ tim mạch chu phẫu và cách xử trí các rối loạn nhịp chu phẫu theo hướng dẫn mới của ESC 2022 - BSCK2. Kiều Ngọc Dũng
66 p | 0 | 0
-
Bài giảng Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành: Tình huống lâm sàng chăm sóc ông Dupont
16 p | 1 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn