Bài giảng Giải tích 1: Chương 1 - TS. Đặng Văn Vinh
lượt xem 32
download
Bài giảng "Giải tích 1 - Chương 1: Giới hạn và liên tục" cung cấp cho người học các kiến thức: Giới hạn của dãy số thực, giới hạn của hàm số, liên tục của hàm số. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 1: Chương 1 - TS. Đặng Văn Vinh
- Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh Bộ môn Toán Ứng dụng ------------------------------------------------------------------------------------- Giải tích 1 Chương 1: Giới hạn và liên tục • Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (9/2008) dangvvinh@hcmut.edu.vn
- Mục tiêu của môn học Toán 1 Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về vi tích phân hàm một biến và phương trình vi phân. Giúp học viên hiễu lý thuyết, nắm vững các kỹ năng tính toán, biết vận dụng giải các bài toán cụ thể. Biết vận dụng các phương pháp và tư duy sáng tạo vào khoa học kỹ thuật.
- Giới hạn và liên tục Đạo hàm và vi phân Tích phân hàm một biến Phương trình vi phân
- Nhiệm vụ của sinh viên. Đi học đầy đủ. Làm tất cả các bài tập cho về nhà. Đọc bài mới trước khi đến lớp. Đánh giá, kiểm tra. Thi giữa học kỳ: trắc nghiệm (20%), 20 câu hỏi/ 45 phút Thi cuối kỳ: thi viết (80%), thời gian 90 phút.
- ài liệu tham khảo Nguyễn Đình Huy, Nguyễn Quốc Lân,… Phép tính vi phân hàm một biến. XBGD, 2005 Ngô Thu Lương, Nguyễn Minh Hằng. Bài tập toán cao cấp 1. Đỗ Công Khanh. Giải tích một biến. NXB Đại học quốc gia James Stewart. Calculus, fifth edition, 2005. 5. http://tanbachkhoa.edu.vn
- Nội dung --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 0.1 – Giới hạn của dãy số thực 0.2 – Giới hạn của hàm số 0.3 – Liên tục của hàm số
- h nghĩa á trị nhỏ nhất của tập các cận trên của tập hợp A ược gọi là cận trên đúng của A và ký hiệu là supA, upremum của A) iá trị lớn nhất của tập các cận dưới của tập hợp A ược gọi là cận dưới đúng của A và ký hiệu là infA, nfimum của A) Nguyên lý supremum. Tập khác rỗng và bị chặn trên có cận trên đúng. Tập khác rỗng và bị chặn dưới có cận dưới đúng.
- I. Giới hạn của dãy số thực ------------------------------------------------------------ Định nghĩa Một dãy số là một ánh xạ từ tập số tự nhiên N vào tập số thực R. u:N R n u ( n) Thường dùng ký hiệu: un n 1 hay đơn giản un un được gọi là số hạng thứ n của dãy.
- Dãy số là tập hợp vô hạn các số thực được đánh số theo thứ tự: u1, u2 ,..., un ,... Ví dụ: (1)n un n 1 Ghi ở dạng tường minh, ta có 1 1 1 n 1 un , , ,...., ,... 2 3 4 n 1
- Định nghĩa Số a được gọi là giới hạn của dãy số un , nếu 0, n0 n n0 un a lim u Ký hiệu: n n a u hay n n a Nếu giới hạn của dãy là hữu hạn, thì dãy được gọi là dãy hội tụ. Ngược lại, dãy được gọi là dãy phân kỳ.
- í dụ: n Dùng định nghĩa chứng tỏ rằng lim 1 n n 1 n 1 1 0 1 n 1 n 1 n 1 1 Chọn số tự nhiên n0 1 n 1 1 Khi đó n n0 :| un 1| 1 n 1 n 1 n0 1 n lim 1 (theo định nghĩa) n n 1
- Số a không là giới hạn của dãy số un , nếu 0, n0 N n1 n0 & un1 a Số a không là giới hạn của dãy un , nếu tồn tại số dương 0 để với mọi số tự nhiên n tìm được số tự n1 n0 sao cho un a . 1
- Ví dụ: n 1 Chứng tỏ rằng dãy 1 không có giới hạn n n 1 Chứng tỏ: | un un 1 | 1 Thật vậy, trong hai số hạng kế nhau, có một số hạng với chỉ số chẵn và một số hạng với chỉ số lẻ. 1 1 u2 k 1 1 u2k 1 1 0 | un un 1 | 1 2k 2k 1 1 a R Xét khoảng a , a 1 2 2 Hai số hạng kế nhau không thể cùng nằm trong khoảng này. Vậy không tồn tại giới hạn.
- Định nghĩa Ta nói un tiến đến (hoặc: nhận làm giới hạn) khi và chỉ khi: A 0, n0 N n n0 un A n lim u Ký hiệu: n n hay un Ta nói un tiến đến (hoặc: nhận làm giới hạn) khi và chỉ khi: B 0, n0 N n n0 un B n lim u Ký hiệu: n n hay un
- Mệnh đề 1 (tính duy nhất của giới hạn) Nếu dãy un hội tụ đến hai số a và b, thì a = b. lim un a a b Giả sử n và a b . Đặt lim n u n b 3 na : n na un a Đặt n0 Max na , nb nb : n nb un b a b a un u n b un a un b 2 a b 2 | a b | Mâu thuẫn. 3
- ính chất của giới hạn Nếu các dãy un , vn hội tụ và un a, vn b , thì un các dãy un vn ; un vn ; , (vn 0 & b 0); un vn đều hội tụ. Ta có un a 1) lim un vn a b 3) lim n n vn b 2) lim un vn a b 4) lim un | a | n n
- Định nghĩa Ta nói dãy un bị chặn trên, nếu A R : n N , un A Ta nói dãy un bị chặn dưới, nếu B R : n N , un B Một dãy vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới gọi là dãy bị chặn.
- Định nghĩa Ta nói dãy un là dãy tăng, nếu n N , un 1 un Ta nói dãy un là dãy giảm, nếu n N , un 1 un Một dãy tăng hay dãy giảm được gọi chung là dãy đơn điệu.
- Mệnh đề 2 Nếu dãy un hội tụ, thì un bị chặn. Giả sử nlim un a n0 : n n0 | un a | 1 a 1 un a 1 Đặt: M Max u1 , u2 ,..., un0 ,1 | a | un M Chú ý: Tồn tại những dãy bị chặn nhưng không hội tụ n Ví dụ. (1) n 1
- Mệnh đề 3 (định lý kẹp) Cho 3 dãy un , vn , wn sao cho n0 , n n0 un vn n và n n cùng hội tụ đến a, khi đó vn a u , w Cho 0 . Vì un , wn hội tụ đến a, nên n1 , n2 N : n n1 | un a | Đặt n0 Max n1 , n2 n n2 | wn a | Khi đó n n0 , ta có | un a | un a vn a wn a | vn a | | wn a | n Vậy vn a
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Hàm số nhiều biến (Phần 2)
34 p | 784 | 115
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 4: Tích phân suy rộng
44 p | 520 | 57
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Giới hạn và liên tục
84 p | 252 | 39
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh (P3)
35 p | 176 | 37
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 5: Chuỗi số dương
21 p | 479 | 33
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 3: Cực trị của hàm số
38 p | 532 | 32
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 3: Đạo hàm và vi phân
67 p | 188 | 31
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh (P2)
62 p | 302 | 26
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Hàm số nhiều biến (Phần ôn tập)
42 p | 215 | 23
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 4 - TS. Đặng Văn Vinh
55 p | 125 | 21
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh
40 p | 126 | 17
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Hàm số nhiều biến (Phần 1)
11 p | 137 | 11
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 5: Chuỗi lũy thừa
31 p | 201 | 9
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Hàm số nhiều biến (Phần 3)
57 p | 116 | 8
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 1: Số phức
36 p | 105 | 8
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 2.3 - ThS. Đoàn Thị Thanh Xuân
29 p | 29 | 5
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 2.1 - ThS. Đoàn Thị Thanh Xuân
24 p | 17 | 3
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 2.2 - ThS. Đoàn Thị Thanh Xuân
21 p | 10 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn