Bài giảng Hệ trục tọa độ - Hình học 10 - GV. Trần Thiên
lượt xem 173
download
Bài giảng Hệ trục tọa độ giúp học sinh hiểu trục toạ độ là gì độ dài đại số trên trục. Hệ trục toạ độ. các vt trên hệ trục toạ độ, của một điểm hai vt băng nhau. Mối liên hệ giữa toạ độ của một điểm và toạ độ của véc tơ tren mặt phẳng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hệ trục tọa độ - Hình học 10 - GV. Trần Thiên
- BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 1: VECTƠ BÀI 4: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ Page 1
- Để xác định vị trí địa lí của nước VN trên bản đồ thế giới, theo em người ta có thể căn cứ vào điều gì? Việt Nam, where are you??? Lãnh thổ VNHệ ithốngkinh độ 102Ovĩ độ n 109O27‘ trả dài từ kinh độ và 08‘ đế có thể giúp ta 20‘ đếịnh được một vị trí trên Trái Đất. từ vĩ độ 117O xác đn 101O57' Page 2
- 1. Trục và độ dài đại số trên trục 2. Hệ trục tọa độ r r r r r Bài 4 3. Tọa độ của các vectơ u +v , u −v , ku 4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, tọa độ trọng tâm của tam giác Page 3
- • Trong thực tế, hệ trục tọa độ có nhiều ứng dụng trong các ngành khoa học và trong cuộc sống Khoa học vũ trụ - Thiên văn học Toán học 4 Công nghiệp
- 1. Trục và độ dài đại số trên trục a) Trục tọa độ O r M e Trục tọa độ là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm O r r e gọi là điểm gốc và một vectơ đơn vị . Kí hiệu là: (O; e ) uuuu r r M là điểm thuộc trục, hãy điền vào chỗ trống: OM = ..... 4 e Ta nói điểm M có tọa độ bằng 4 đối với trục r (O; e ) r uuuu r r Vậy ∀M � O; e ), ∃!k : OM = ke ( Số k được gọi là tọa độ của điểm M đối với trục đã cho. Page 5
- 1. Trục và độ dài đại số trên trục Thực hành tìm tọa độ Hãy xác định tọa độ điểm A, B, C đối với trục r (O; e ) r e uuu r r uuu r r uuu r r OA = 2e OB = 5e OC = −3e Page 6
- 1. Trục và độ dài đại số trên trục b) Độ dài đại số O rA B e uuu r r Cho 2 điểm A, B thuộc trục tọa độ, hãy điền vào chỗ trống: AB = 3 e ..... uuu r Số 3 ở trên được gọi là độ dài đại số của Vectơ AB và kí hiệu là: AB = 3 Hãy dự đoán xem độ dài đại số có thể là số âm hay không? O rB A e uuu r r u u ur Ta thấy AB = − 3e trong trường hợp này, độ dài đại số của AB là -3 Page 7
- 1. Trục và độ dài đại số trên trục b) Độ dài đại số O rA B e r uuu r r ĐN: ∀A, B �ại s; eủ),Vect! a u tr=u (O ố c a ∃ơ :đốAB ục đã cho Ta gọi số a là độ dài đ ur i với ae AB và kí hiệu: a = AB u u ur r Nhận xét: AB = AB nếu cùng hướng với e AB u u ur r AB = − AB nếu ngược hướng với e AB Page 8
- 1. Trục và độ dài đại số trên trục Thực hành tìm độ dài đại số uuu uuu r r Hãy xác định độ dài đại số của Vectơ CD , EF CD = 5 EF = −3 Page 9
- 2. Hệ trục tọa độ Hãy xác định vị trí của quân xe và quân mã trên bàn cờ vua? TRẢ LỜI: Quân Xe (D;3) Quân Mã (F;7) Page 10
- 2. Hệ trục tọa độ a) Định nghĩa r r rvà r góc với nhau. Hệ trục tọa độ(O; ig, mj ) trục ồ hai (O; i )(O; jvuông ) Điểm gốc O chung của hai trục được gọi là gốc tọa độ. r Trục (O; được gọi là trục hoành và kí hiệu là Ox. ir) Trục (O; đj )c gọi là trục tung và kí hiệu là Oy. ượ r r r r r r j Các Vectơ , i c gọi là vectơ đơn vị và đượ | i |= |= | j Hệ (O; còn,được kí hiệu là Oxy. i j) y r 1 jr O O 1 x i
- 2. Hệ trục tọa độ b) Tọa độ của vectơ r 6 r c = 0 Xem hình bên dưới và hãy điền vào chỗ trống: .......i Page 12
- 2. Hệ trục tọa độ b) Tọa độ của vectơ Xem hình bên và hãy điền vào chỗ trống bến dưới: r 0 r r b = -4 i + ....... ........ j Page 13
- 2. Hệ trục tọa độ b) Tọa độ của vectơ r r a =.......i + Xem hình bên và hãy điền vào chỗ trống : .. r uuu uuur uuuu r r Ta có: r a a = OA = OA1 + OA2 A2 A r r r = ....i + .... j 4 2 j Oi r A1 Ta nói cặp số (4;2) là tọr độ của a r vectơ và kí hiệu là: a = (4; 2) a Page 14
- 2. Hệ trục tọa độ b) Tọa độ của Vectơ r Bất kỳ Vectơ r u nào trên mặt phẳng Oxy,cũng tồn tại m ột cặp số duy nhất r .Cặp số (x;y) được gọi là tọa độ của r r u =x.i +y. j (x;y) sao cho: u r r r r Vậy u = ( x; y ) � u = x.i + y. j Nhận xét: r r ur x = x' Nếu u = u' u =y ' ) thì ( x; y y= Page 15
- 2. Hệ trục tọa độ c) Tọa độ của một điểm uu Tọa độ của điểm M cũng chính là tọa độ của O uuuu r r r M ( x; y ) � OM = x.i + y. j x là hoành độ y là tung độ Page 16
- 2. Hệ trục tọa độ c) Tọa độ của một điểm D Hãy xác định tọa độ của các điểm A, B, C trong hình bên. F A(4;2) B(-3;0) C(0;2) E Hãy xác định các điểm D(- 2;3), E(0; -1), F(3;0) Page 17
- 2. Hệ trục tọa độ c) Liên hệ của tọa độ một điểm và vectơ trong mặt phẳng Trong Oxy, cho A(xA;yA) và B(xB;yB) khi đó ta có: u u ur AB = B − (x x Hãy chứng minh công thức trên. Page 18
- 2. Hệ trục tọa độ Thực hành tính tọa độ của Vectơ uuu r Cho A(1;3), B(4;2). Hãy tính tọa độ AB Bài Giải: uuu r Ta có: AB = ( xB − x A ; y B − y A ) = (4 −1; 2 − 3) = (3; −1) Page 19
- Về nhà các em làm bài tập 1, 2, 3, 4 • Cảm ơn quí thầy cô và các em Page 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI TẬP HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ CT nâng cao
10 p | 876 | 37
-
Bài giảng lý 12 - CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
7 p | 336 | 30
-
Giáo án Hình Học lớp 10: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VECTOR
6 p | 272 | 29
-
Bài giảng Hình học 12 chương 3 bài 1: Hệ trục tọa độ trong không gian
19 p | 247 | 27
-
LUYỆN TẬP MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
6 p | 504 | 21
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Mặt phẳng tọa độ
6 p | 308 | 12
-
Tiết 35:HỆ TOẠ ĐỘ ĐỀ CÁC VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN, TOẠ ĐỘ CỦA VÉC TƠ VÀ CỦA ĐIỂM
6 p | 181 | 12
-
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
5 p | 106 | 9
-
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
8 p | 137 | 9
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
13 p | 131 | 9
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Luyện tập hệ trục toạ độ
5 p | 152 | 8
-
Bài giảng Hình học 10 - Bài 4: Hệ trục tọa độ
20 p | 48 | 8
-
Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : BÀI TẬP HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
15 p | 87 | 6
-
Tiết 68: ôn tập vật lý
5 p | 71 | 4
-
Bài giảng Toán 12: Hệ toạ độ trong không gian
19 p | 70 | 3
-
Bài giảng Hình học lớp 10: Hệ trục tọa độ - Trường THPT Bình Chánh
11 p | 11 | 3
-
Bài giảng Hình học lớp 10: Hệ trục tọa độ (TT) - Trường THPT Bình Chánh
10 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn