intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (Bài 2: Phương trình mặt phẳng - Bài tập – Tiết 36)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:24

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (Bài 2: Phương trình mặt phẳng - Bài tập – Tiết 36) tổng hợp các dạng bài tập về phương trình mặt phẳng trong không gian, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán. Nội dung bao gồm nhiều bài tập đa dạng, có lời giải chi tiết để học sinh dễ dàng tự kiểm tra và ôn luyện. Mời các bạn cùng tham khảo để học tập và ôn luyện hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (Bài 2: Phương trình mặt phẳng - Bài tập – Tiết 36)

  1. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 LỚP 12 HÌNH HỌC Chương 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG Bài 2: PHƯƠNG GIAN TRÌNH MẶT PHẲNG - BÀI TẬP (tiết 36 I TÓM TẮT LÝ THUYẾT II CÁC VÍ DỤ MINH HỌA BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  2. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 I TÓM TẮT LÝ THUYẾT LIÊN QUAN 1. Tích có hướng của hai vectơ:     Cho a a1 ; a2 ; a3 , b b1 ; b2 ; b3 . Khi đó  a; b  a2b3  a3b2 ; a3b1  a1b3 ; a1b2  a2b1  2. Phương trình mặt phẳng:  Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và có vectơ pháp tuyến n  A; B; C có phương trình dạng: a  x  x   b  y  y   c  z  z  0 0 0 0 .
  3. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 I TÓM TẮT LÝ THUYẾT LIÊN QUAN 3. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng: Cho mặt phẳng  P  : Ax  By  Cz  D 0 và Q  : Ax  By  C z  D 0 . Khi đó A B C D A B      P  Q     P  cắt Q  A B C  D A B A B C D      P  Q  AA  BB  CC  0   P   Q  A B C  D
  4. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 I TÓM TẮT LÝ THUYẾT LIÊN QUAN 4. Góc giữa hai mặt phẳng: Cho mặt phẳng  P  : Ax  By  Cz  D 0 và Q  : Ax  By  C z  D 0 . Khi đó góc giữa hai mặt phẳng xác định bởi công thức:   AA  BB  CC    cos  P , Q   cos nP ; nQ  A  B  C .  A   B  C  2 2 2 2 2 2
  5. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 II CÁC VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: Cho ba điểm (5; 1;3), B(1; 6; 2) và C(5; 0; 4). Tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng song song với mặt phẳng . Bài giải  AB  4;5;  1 Ta có:  AC 0;  1; 1     AB; AC  4; 4; 4   n ABC 1;1;1     Do song song với mặt phẳng nên nP n ABC 1; 1; 1
  6. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 II CÁC VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 2: Cho Viết phương tình mặt phẳng qua trọng tâm của tam giác và vuông góc với . Bài giải  Ta có: BC  1;  2;  4   1; 2; 4   Qua G (1;  1;1) ( P) :    VTPT : n( P ) 1; 2; 4   ( P) :  1( x  1)  2( y  1)  4( z  1) 0  ( P) : x  2 y  4 z  3 0.
  7. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 II CÁC VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 3: Tìm để song song với . Bài giải   Ta có: n ( P ) (2; m;3) và n ( Q ) (n;  8;  6) .   Vì nên n ( P ) cùng phương với n ( Q ) 2 3 2 m 3 5   n  6      n  4     m  n 0. n 8 6 2 m 3  m  4     8  6
  8. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 . II CÁC VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 4: Tính góc giữa mặt và . Bài giải   Ta có n( P ) (1;  2;  1), n(Q ) (2;  1;1).   nP .nQ  22 1 1 Suy ra cos ( P), (Q)       . nP  . nQ  6 6 2  Vậy  P ; Q  60 . 0
  9. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 . II CÁC VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 5: Tìm để điểm thuộc mặt phẳng . Bài giải Để điểm A(m; m  1;1  2m) thuộc mặt phẳng ( P) : 2 x  y  z  1 0 thì tọa độ A thỏa mãn: 2m  m  1  1  2m   1 0   m  1 0  m 1 . Vậy
  10. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  11. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1 T ọ a độ vect ơ ph á p tuy ế n c ủ a m ặ t ph ẳ ng đ i qua ba đ i ể m 𝐴 ¿ A .(𝟏 ; 𝟏; − 𝟏).B .(𝟏 ; − 𝟏 ; −𝟏) .C . (𝟏 ; 𝟏 ; 𝟏)D. .(𝟏 ; 𝟏 ; − 𝟐). Bài giải Ch ọ n B.   AB (0;1;  1)      n( P )  AB, AC  (1;  1;  1)  AC (1;3;  2)
  12. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 2 Tọa độ vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng có cặp vec tơ chỉ phương   a (2;1; 2), b (3; 2;  1) là A . ( 𝟓 ; 𝟖 ; − 𝟏 )B . . ( 𝟓 ; − 𝟖 ; 𝟏 ) . .C. ( 𝟓 ; −𝟖 ; − 𝟏 )D .. . ( 𝟓 ; 𝟖; 𝟏 ) . . Bài giải Ch ọ n C .    n [a , b ]  5;8;1 5;  8;  1
  13. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 3 là A .2 𝑥 −2 𝑦 + 𝑧=0 . . D . 2 𝑥 +𝑦 − 𝑧 −1=0 . Bài giải Ch ọ n A . Gọi I  1;0; 2  là trung điểm của đoạn AB .  Qua I  1;0; 2  ( P) :     VTPT : n  AB  4; 4;  2   2 2;  2;1 P  :  4  x 1  4  y  0   2  z  2  0  2 x  2 y  z 0 .
  14. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 4 Ph ươ ng t ì nh m ặ t ph ẳ ng ( 𝑃 ) qua 𝐴 ( 1 ;−3 ; 4 ) v à ( 𝑃 ) /¿ (𝑄):6 𝑥 −5 𝑦 +𝑧+7=0. A .6 𝑥 − 5 𝑦 +𝑧 +25=0 . B .6 𝑥 − 5 𝑦 + 𝑧 − 7=0 . D .6 𝑥 −5 𝑦 +𝑧 +17=0 . Bài giải Ch ọ n C . Vì ( P)//(Q)  ( P) : 6 x  5 y  z  d 0 Mà A(1;  3; 4)  ( P)  6  15  4  d 0  d  25  ( P) : 6 x  5 y  z  25 0.
  15. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 5 bằng A. 9. B. 1 2 .C . 10 D . . 11 . Bài giải Ch ọ n D. Gọi Vì là trọng tâm tam giác nên  x A  xB  xC x y z  x   m P  :   1  6 x  3 y  2 z  18 0. M 3 1   m  3 3 6 9  3   y A  yB  yC   n 6 . y  M    2  n   a 6; b 3; c 2  a  b  c 11.  3   p  p 9  z A  z B  zC 3   x M   3  3
  16. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 6 A. 4,25 . B . 4,5 . C. 2,5 . D . 2,25 . Bài giải Ch ọ n C .   Ta c ó: n ( P ) (2;1; m) và n ( Q ) (1; n; 2)   Vì ( P)//(Q) nên n ( P ) cùng phương với n ( Q )  1 2 1 m 2 n  1 9       2  m  n   4  4,5. 1 n 2 8 m 4 2 2
  17. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 7 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : m x  y  m  2  z  2 0 và mặt phẳng 2 2   : 2 x  m y  2 z 1 0 , với m là tham số thực. Tìm m để      . 2 A. m 1 . B. m  2 . C. m  3 . D. m 2 . Bài giải Ch ọ n D.  n ( ) m ;  1; m  2  2 2  n (  ) 2; m ;  2  2         n ( ) .n (  ) 0  2m  m  2 m  2  0 2 2 2 2   m  4 0  m 2  m 2
  18. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 8 mặt phẳng A. 60 o . B . 30 o . C . 4 5o. D. 90o. Bài giải Ch ọ n C . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( P) và (Oxy ) .   n( P ) (1;0;1), n(Oxy ) (0; 0;1). 1.0  0.0  1.1 2  cos     2. 1 2      P , Oxy  45 .
  19. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 9 A. 60 o . B . 30 o . C . 90o. D. 4 5o. Bài giải Ch ọ n C . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( P) và (Q) .   n( P ) (2;  1;  2), n(Q ) (1;  1;0). 2.1   1.( 1)  ( 2).0 2  cos     2   1   2  . 1   1  0 2 2 2 2 2 2 2
  20. LỚP TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 12 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 10 thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? A .( 0 ; 2) . B . (−2;0). C . ( 2 ; 4 ) .D . (2 ; 3) . Bài giải Ch ọ n A . Để điểm M (m;1;6) thuộc mặt phẳng ( P) : x  2 y  z  5 0 thì tọa độ M thỏa mãn: m  2.1  6  5 0  m  1 0  m 1 Vậy m  0; 2  .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
21=>0