Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 25: Luyện tập - Đường thẳng song song và đường cắt nhau
lượt xem 6
download
Bài giảng "Đại số lớp 9 - Tiết 21: Luyện tập" được biên soạn nhằm giúp các em học sinh củng cố kiến thức bài học, nắm vững định nghĩa, tính chất đường thẳng song song và đường cắt nhau. Vận dụng kiến thức được học để giải quyết các bài tập đơn giản. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo bài giảng tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 25: Luyện tập - Đường thẳng song song và đường cắt nhau
- Câu 1 Câu 2 Câu 3
- Câu 1 Cho 2 đường thẳng (d) : y = ax + b ( a ≠ 0 ) và (d’) : y = a’x + b’ ( a’≠ 0). Hãy nêu điều kiện về các hệ số để: (d) // (d’) a = a’ và b b’ * (d) // (d’) (d) (d’) a = a’ và b = b’ * (d) ≡ (d’) (d) cắt (d’) a a’ * (d) cắt (d’)
- Câu 2 : Vì a = a’ ; b ≠ b’ Số điểm chung của 2 đường thẳng (2 = 2 ; 3 ≠1) (d) : y = 2x 3 và Nên (d) // (d’) (d’) : y = 2x + là : Vậy số điểm chung của (d) & (d’) là 0 a) 0 b) 1 c) Vô số
- Do : a = a’ ; b = b’ Câu 3 : (1 = 1 ) ; (2 = 2) Số điểm chung của 2 đường thẳng: (d1) : y = x + 2 và nên (d1) (d2) (d2) : y = 2 x là: Vậy số điểm chung của (d1) và (d2) là mọi điểm thuộc chúng a) 0 b) 1 c) Vô số
- Tiết 25 Luyện tập đường thẳng SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
- Bài 24 (trang 55,SGK). Cho hai hàm số bậc nhất y= 2x + 3k và y = (2m+1)x +2k 3 Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là: a/ Hai đường thẳng cắt nhau. b/ Hai đường thẳng song song với nhau c/ Hai đường thẳng trùng nhau.
- Tiết 25: Luyện tập Kiến thức cần nhớ DẠNG 1. toán tìm ĐK để các đường Cho hai đường thẳng: thẳng cắt nhau, //, trùng nhau (d): y = ax + b ( a ≠ 0) Bài 24: Cho hai h/s bậc nhất: (d’): y = a’x + b’ ( a’ ≠ 0) y= 2x + 3k và y = (2m+1)x +2k 3 * (d) //(d’) a= a’; b ≠ b’ 1 * (d) ≡(d’) a= a’, b = b’ Giải : ĐK: m − 2 * (d )cắt (d’) a ≠ a’. a)Hai đường thẳng đã cho cắ1t nhau ۹ m * (d) cắt (d’) tại 1 điểm trên trục 2 tung a ≠ a’, b = b’ � 2m + 1 �2 1 Kết hợp ĐK ta có với thì đồ m c) Hai đường thẳng đã cho thị hai hàm số đã cho cắt nhau. 2 1 trùng nhau 2 = 2m + 1 m = (T/ m ĐK) b)Hai đường thẳng song song với 3k = 2k − 3 2 k = −3 2 = 2m + 1 nhau m= 1 1 2 ((T/ m ĐK m = ; k = −3 Vậy với thì hai 3k 2k − 3 k −3 2 đường thẳng đã cho trùng nhau. 1 Vậy với thì hai đ m = ; k −3 ường 2 thẳng đã cho song song với nhau.
- Bài 23 ( Trang 55,SGK): Cho hai đường thẳng y= 2x +b. Hãy xác định hệ số b trong mỗi trường hợp sau: a/ Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 3 . b/ Đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A( 1;5)
- Tiết 25: Luyện tập Kiến thức cần nhớ: Đường thẳng thẳng y= ax +b (a ≠ 0) DẠNG 2: To ¸n x¸c ®Þnh hµm sBài 23: cho hàm s è ố y = 2x + b *Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b : a) Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục *song song với đường thẳng y= mx +n tung tại điểm có tung độ bằng 3 thì suy ra a =m; •đi qua điểm A ( x0 ; thì y0 ) y0 = ax0 + b nên b = 3; Vậy ta có hàm số y = 2x 3 b) Đồ thị hàm số đã cho đi qua Chú ý: khi xác định hàm số y = ax + b (a ≠ 0)( thực chất là điểm A(1;5) cú nghĩa x = 1 và y = 5 xác định các hệ số a và b ta phải Thay x = 1 và y = 5 vào hàm số ta xét xem đã biết các giá trị nào của các chữ x, y, a, b và từ các mối được: 5 =2.1+b quan hệ ta có thể tìm được các giá => b =3. vậy ta có hàm số y = 2x + trị của a hoặc của b 3
- Bài 25 ( trang 55,SGK): a/ Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2 3 y = x + 2; y = − x+2 3 2 b/ Một đường thẳng song song với trục hoành Ox, cắt trục 2 3 tung Oy tại điểm có tung độ bằng 1, cắt y = x + 2; y = − x + 2 3 2 theo thứ tự tại hai điểm M và N. Tìm tọa độ của hai điểm M và N
- Tiết 25: Luyện tập DẠNG 3 : x¸c ®Þnh täa ®é giao ®iÓm cña hai ®êng Kiến thức cần nhớ: th¼ng Bài 25 : a) vẽ đồ thị của 2 h/số trên cùng 1 hệ tọa độ b) Tìm t ọa đ ộ điể Cách tìm tọa độ giao điểm m M, N y − 6 của hai đường th 2 ẳng : 3 * y = 1=> x + 2 = 1 � x = 3 2 2 y = x+2 •Nếu biết giá trị hòanh độ ta 4 3 � − 3 � ị đó vào hàm s thay giá tr Vậy ta có M � ;1� ố �2 � ị nào dễ tính để tìm giá tr 2A 2 tung độ. 3 2 *y = 1 � − x + 2 = 1 � x = M N 2 •Nếu biết giá tr ị tung độ3 ta c -3 thay giá trị đó vào hàm s 2 ố -5 B −3 O 2 4 5 x nào dVễậ tính đ y ta có N( ;1) ị ể tìm giá tr 2 3 3 3 hoành độ. -2 3 y =− x+2 •Nếu chưa biết giá trị nào thì 2 giải phương trình hoành độ -4 tìm được x trước rồi thay vào h/s tính y -6
- Tiết 25: Luyện tập Hướng dẫn Bài 26 Cho hàm số bậc nhất y = ax 4 ĐK :a ≠ 0 a) Đồ thi của hàm số cắt đường thẳng y = 2x 1 tại điểm có hoàmh độ bằng 2 có nghĩax = 2; y= ? b) Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = 3x +2 tại điểm có tung độ bằng 5 có nghĩa y = 5; x= ?
- Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã giải bài 23, 24, 25. Hồn thành bài 26. Chuẩn bị xem trước bài § 5 . Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a ≠ 0)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 8: Luyện tập
8 p | 24 | 11
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập
10 p | 27 | 10
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 21: Luyện tập
10 p | 20 | 8
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
18 p | 27 | 6
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
13 p | 23 | 6
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 69: Ôn tập cuối học kì 2
14 p | 16 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 2: Liên hệ giữa cung và dây
15 p | 19 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
29 p | 20 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 62: Hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
15 p | 27 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 7: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
18 p | 14 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 3: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây
26 p | 22 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 10: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
10 p | 19 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt nón
14 p | 19 | 4
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 18: Ôn tập chương 1 (Tiếp theo)
6 p | 10 | 4
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương 1
10 p | 25 | 4
-
Bài giảng Hình học lớp 9: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
15 p | 21 | 4
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 9: Thực hành sử dụng máy tính tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn và tìm số đo góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó
15 p | 19 | 4
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
11 p | 18 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn