CHƯƠNG 13 – CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB<br />
<br />
Nhận xét chung<br />
Các đơn chất<br />
Các hợp chất<br />
<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
Chương 13<br />
<br />
1<br />
<br />
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB<br />
I. Nhận xét chung<br />
<br />
- Các nguyên tố phân nhóm IB: Cu, Ag, Au<br />
- Cấu hình electron của 2 lớp ngoài cùng:<br />
<br />
(n-1)s2 (n-1)p6 (n-1)d10 ns1<br />
Gây ra hiệu ứng chắn kém<br />
<br />
Kém bền hơn cấu hình<br />
<br />
hơn cấu hình (n-1)s2(n-1)p6<br />
<br />
(n-1)s2 (n-1)p6 tạo các<br />
<br />
mức độ hoạt động IB < IA<br />
<br />
hợp chất có số OXH > +1<br />
<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
Chương 13<br />
<br />
2<br />
<br />
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB<br />
I. Nhận xét chung<br />
IB<br />
Rk,(Å)<br />
I1, (eV)<br />
IA<br />
Rk,(Å)<br />
I1, (eV)<br />
<br />
Cu<br />
1,28<br />
7,72<br />
K<br />
2,36<br />
4,32<br />
<br />
Ag<br />
1,44<br />
7,57<br />
Rb<br />
2,53<br />
4,16<br />
<br />
Au<br />
1,44<br />
9,22<br />
Cs<br />
2,74<br />
3,58<br />
<br />
Cu Au: tính KL , khả năng tạo phức , các hợp<br />
chất số OXH cao đều có màu, hợp chất tan đều độc.<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
Chương 13<br />
<br />
3<br />
<br />
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB<br />
II. Các đơn chất<br />
<br />
- Dễ tạo hợp kim với nhau và với kim loại khác<br />
- Dễ tạo hỗn hóng với Hg<br />
- Rất dễ kéo sợi, dát mỏng (nhất là Au).<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
Chương 13<br />
<br />
4<br />
<br />
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB<br />
II. Các đơn chất<br />
-Kim loại kém hoạt động và hoạt tính Cu Au:<br />
+ Tác dụng với oxi không khí<br />
2Cu + O2 + 2H2O 2Cu(OH)2<br />
Cu(OH)2 + Cu Cu2O + H2O<br />
<br />
t0thường<br />
<br />
nếu không khí có H2S:<br />
4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
Chương 13<br />
<br />
5<br />
<br />