CHƯƠNG 9 – CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VIIIB<br />
<br />
Nhận xét chung<br />
Các đơn chất<br />
Các hợp chất<br />
<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
Chương 9<br />
<br />
1<br />
<br />
I. NHẬN XÉT CHUNG<br />
II.1. Nhận xét chung<br />
Nguyên tố<br />
Cấu hình e hóa trị<br />
<br />
RK (Å)<br />
Nguyên tố<br />
Cấu hình e hóa trị<br />
RK (Å)<br />
Nguyên tố<br />
Cấu hình e hóa trị<br />
RK (Å)<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
Chương 9<br />
<br />
Fe<br />
<br />
Co<br />
<br />
Ni<br />
<br />
3d64s2<br />
<br />
3d74s2<br />
<br />
3d84s2<br />
<br />
1,26<br />
<br />
1,25<br />
<br />
1,24<br />
<br />
Ru<br />
<br />
Rh<br />
<br />
Pd<br />
<br />
4d75s1<br />
<br />
4d85s1<br />
<br />
4d105s0<br />
<br />
1,35<br />
<br />
1,34<br />
<br />
1,37<br />
<br />
Os<br />
<br />
Ir<br />
<br />
Pt<br />
<br />
5d66s2<br />
<br />
5d76s2<br />
<br />
5d96s1<br />
<br />
1,35<br />
<br />
1,35<br />
<br />
1,35<br />
2<br />
<br />
I. NHẬN XÉT CHUNG<br />
Cấu hình e hóa trị: (n-1)d6,7,8 ns2<br />
- Quy luật biến đổi trạng thái oxi hóa dương cực đại:<br />
theo hàng ngang: <br />
;<br />
theo cột dọc: <br />
- Dễ tạo hợp kim với nhau, với nguyên tố khác<br />
- Các oxit, hydroxit có tính bazo yếu, axit yếu, lưỡng<br />
tính.<br />
- Dễ tạo phức với CO, NO, CN- Dễ hấp phụ H2 và hoạt hóa H2 hoạt tính xúc tác.<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
Chương 9<br />
<br />
3<br />
<br />
II. CÁC ĐƠN CHẤT Fe, Co, Ni<br />
II.1. Tính chất vật lý:<br />
- Màu trắng xám hoặc trắng bạc<br />
- Dễ rèn, dát móng (trừ Co)<br />
- Có tính sắt từ:<br />
+ Bị nam châm hút<br />
+ dưới tác dụng của dòng điện nam châm<br />
- Hợp kim của Fe với C:<br />
Sắt mềm (