CHƯƠNG 5 – PHÂN NHÓM VA<br />
<br />
NHẬN XÉT CHUNG<br />
I. ĐƠN CHẤT<br />
II. HỢP CHẤT CÓ SỐ OXH (-3)<br />
III. HỢP CHẤT CÓ SỐ OXH<br />
<br />
(+3) (+5)<br />
<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
Chương 5<br />
<br />
1<br />
<br />
NHẬN XÉT CHUNG<br />
Các nguyên tố PN VA gồm có: N , P , As , Sb , Bi<br />
Cấu trúc electron hóa trị: ns2np3<br />
<br />
X + 3e- = X3-<br />
<br />
thể hiện tính oxi hóa<br />
<br />
X – ne- X(+1) đến X(+5) thể hiện tính khử<br />
Từ N Bi :<br />
<br />
Tính PK (oxihóa), tính axit, độ bền (+5): <br />
Tính KL (khử), tính bazo, độ bền (+3) : <br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
Chương 5<br />
<br />
2<br />
<br />
I. ÑÔN CHAÁT<br />
1. Nitơ<br />
<br />
Năng lượng liên kết lớn N2 trơ ở điều kiện thường<br />
Không duy trì sự cháy, sự sống<br />
Khí không màu, không mùi, tan ít trong nước<br />
Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
Chương 5<br />
<br />
3<br />
<br />
I. ÑÔN CHAÁT<br />
1. Nitơ<br />
–N2 kém hoạt động ở điều kiện bình thường,<br />
nhưng khi đốt nóng, có xúc tác, phóng điện…nó trở<br />
nên hoạt động, thể hiện tính oxyhóa (đặc trưng) và<br />
khử khi tác dụng với flo và oxi.<br />
N2 + 3H2 ⇌ 2NH3 (5000C, p, xt)<br />
N2 + 3Mg ⇌ Mg3N2 (7000C)<br />
N2 + 6Li 2Li3N (t0 thường)<br />
N2 + 3F2 2NF3<br />
N2 + O2 ⇌ 2NO<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
Chương 5<br />
<br />
(phóng điện)<br />
(10000C, xt)<br />
4<br />
<br />
I. ÑÔN CHAÁT<br />
2. Photpho Có một số dạng thù hình:<br />
Photpho trắng - P4: Không bền P đỏ;<br />
phát quang; độc; không tan trong nước<br />
<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
Chương 5<br />
<br />
5<br />
<br />