D<br />
H<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
CHƢƠNG 3<br />
<br />
LẠM PHÁT – THẤT NGHIỆP<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
NỘI DUNG CHƢƠNG 3<br />
<br />
D<br />
<br />
3.1. L{ thuyết về thất nghiệp<br />
3.1.1 Mô hình về thất nghiệp tự nhiên<br />
<br />
H<br />
<br />
3.1.2 Giải thích thất nghiệp<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
3.1.3 Xác định thời gian thất nghiệp và ngụ ý tới các chính sách<br />
3.2 Lý thuyết về lạm phát<br />
<br />
3.2.1 Thuyết số lượng tiền tệ<br />
<br />
3.2.2 Tiền tệ, giá cả và lạm phát<br />
<br />
M<br />
<br />
3.2.3 Chi phí của lạm phát<br />
<br />
3.3. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp<br />
<br />
U<br />
<br />
3.3.1 Đường tổng cung và đường Phillips<br />
<br />
3.3.2 Lạm phát và thất nghiệp trong mô hình Phillips<br />
<br />
Tài liệu đọc<br />
<br />
D<br />
<br />
• N. Gregory Mankiw, Kinh tế Vĩ mô, Chương 5, 6, chương 11<br />
<br />
H<br />
<br />
mục 11.2. NXB Thống kê, 1999.<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
• Vũ Kim Dũng, Nguyễn Văn Công, Giáo trình Kinh tế học tập II,<br />
chương 17, 22. NXB ĐHKTQD, 2012.<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
3.1. LÝ THUYẾT VỀ THẤT NGHIỆP<br />
<br />
D<br />
<br />
3.1.1. Mô hình thất nghiệp tự nhiên<br />
<br />
H<br />
<br />
• Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên:<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
– Là mức bình quân mà tỷ lệ thất nghiệp biến động xoay quanh<br />
nó. (Kinh tế Vĩ mô - Mankiw)<br />
<br />
– Là tỷ lệ thất nghiệp khi thị trường lao động ở trạng thái cân<br />
bằng. (Kinh tế Vĩ mô - NXB GD).<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
Tỷ lệ thất nghiệp và thất nghiệp tự nhiên của Mỹ, 1960-2006<br />
<br />
4<br />
<br />
0<br />
<br />
U<br />
<br />
2<br />
<br />
Natural rate of<br />
unemployment<br />
<br />
M<br />
<br />
Percent of labor force<br />
<br />
6<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
8<br />
<br />
Unemployment rate<br />
<br />
H<br />
<br />
10<br />
<br />
D<br />
<br />
12<br />
<br />
1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005<br />
<br />