intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3.4: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế (tiếp theo)

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:36

66
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương này trình bày một số nội dung cơ bản sau: Hoạt động xây lắp, nội dung kế toán chi phí và z xây lắp, quan hệ dự toán và giá thành sản phẩm xây lắp, giá thành sản phẩm xây lắp, đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ, tính giá thành sản phẩm xây lắp,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3.4: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế (tiếp theo)

  1. KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – ĐẶC ĐIỂM CHUNG ­ Xây  lắp  là  ngành  sản  xuất  vật  chất  quan  trọng  trong  nền  kinh  tế  quốc  dân,  là  quá  trình  xây  dựng  mới,  xây  dựng  lại,  cải  tạo  nhà  cửa,  cầu đường, nhà máy…. ­ Sản phẩm xây lắp là những công trình, hạng mục công trình kết cấu  bởi vật tư, thiết bị xây lắp do tác  động của lao  động xây lắp và gắn  liền  với  những  địa  điểm  nhất  định  về  mặt  đất,  mặt  nước,  không  gian;  ­ Xây lắp là hoạt  động sản xuất chức năng trong các doanh nghiệp xây  lắp; ­ Đặc điểm sản phẩm xây lắp:  +  Mang tính riêng lẻ và có giá trị lớn, thời gian hữu dụng lâu dài; +  Quá trình thi công thường kéo dài; +  Gắn liền với địa điểm, không gian cố định; + Mang những nét đặc trưng về kỹ mỹ thuật, phong tục, tập quán; ­ Sảûn phẩm xây lắp thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng.  1
  2. KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ  HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – NỘI DUNG KẾ TOÁN CP VÀ Z XÂY LẮP ­ Chỉ tính vào giá thành sản phẩm xây lắp phần chi phí sản xuất liên quan  đến  thi công xây lắp của bên thi công (bên B).  Giá thành sản phẩm xây lắp gồm 4  khoản mục : CPNVLTT, CPNCTT, CPSDMTC, CPSXC. ­ Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là những công trình, hạng mục công trình  do công ty trực tiếp thi công hay từng  đơn đặt hàng;  đối tượng tính giá thành  là  công  trình,  hạng  mục  công  trình  hoàn  thành  hoặc  khối  lượng  thi  công  xây  lắp đến  điểm dừng kỹ thuật; kỳ tính giá thành là hằng tháng, hằng quý, hằng  năm hoặc khi công trình hoàn thành bàn giao. ­ Chi  phí  tập  hợp  theo  từng  quy  trình  thi  công  hay  từng  đơn  đặt  hàng  chi  tiết  theo từng khoản mục trên cơ sở chi phí thực tế. ­ Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành trên cơ sở chi phí thực tế báo gồm  :  tổng  hợp  chi  phí  sản  xuất,  điều  chỉnh  khoản  giảm  giá  thành,  đánh  giá  sản  phẩm dở dang cuối kỳ, tính giá thành (Chủ yếu là phương pháp giản  đơn, tỷ  lệ, hệ số, tổng cộng chi phí) ­ Tổ chức chứng từ, tài khoản và phương pháp hạch toán. 2
  3. KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ  HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – QUAN HỆ DỰ TOÁN VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP. TT KHOAÛN MUÏC K.  CAÙCH TÍNH KEÁ TOAÙN HIEÄU I CP TRỰC TIẾP 1 CPNVLTT VL =  QJQJVL + CLVL N.TK621 2 CPNCTT NC =  QJQJNC+[1+ (F1/h1.n) +(F2/h2.n)] N.TK622 3 CPSDMTC MTC =  QJQJMTC N.TK623 Toång chi phí tröïc tieáp T = VL +NC+MTC II CHI PHÍ CHUNG C = NC. Tyû leä chi phí chung N.TK627,  N.TK641, N.TK642 II TN CHÒU THUEÁ TÍNH TRÖÔÙC TL = (T+C). Tyû leä lôïi nhuaän C.TK421 I GTDT XAÂY LAÉP TRÖÔÙC  Z = (T+C+TL) C.TK511 THUEÁ THUEÁ VAT VAT = Z. Thueá suaát thueá GTGT C.TK333 I TOÅNG GTDT SAU THUEÁ  GXL = (T+C+TL) + VAT N.TK131 V (TOÅNG GIAÙ THANH TOAÙN) 3
  4. KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ  HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – K.M GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP ­ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : Bao gồm toàn bộ chi phí nguyên  vật  liệu  chính,  nguyên  vật  liệu  phụ,  nhiên  liệu,  vật  liệu  sử  dụng  luân chuyển, vật kết cấu liên quan trực tiếp  đến từng quá trình thi  công xây lắp và cấu thành thực thể cơ  sở vật chất của công trình  được ghi nhận trong hồ sơ dự toán. ­ Chi  phí  nhân  công  trực  tiếp  :  Bao  gồm  tiền  lương  công  nhân  trực  tiếp  thực  hiện  quá  trình  thi  công  xây  lắp  bất  kể  công  nhân  trong  định biên hay ngoài định biên lao động của doanh nghiệp. ­ Chi phí sử dụng máy thi công :  Bao gồm toàn bộ chi phí liên quan  trực  tiếp  và  gián  tiếp  đến  quá  trình  vận  hành  máy  móc  thi  công  ngoài hiện trường. ­ Chi  phí  sản  xuất  chung  :  Bao  gồm  toàn  bộ  chi  phí  liên  quan  trực  tiếp thi công xây lắp ngoài hiện trường không thuộc các khoản mục  chi phí sản xuất nêu trên.  4
  5. KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ  HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP –  ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG CUỐI KỲ ­ Đánh giá theo chi phí thực tế phát sinh. ­ Đánh  giá  theo  sản  lượng  hoàn  thành  tương  đương : • Tất cả đều là chi phí nhóm 2. • Sản  lượng  hoàn  thành  tương  đương  được  thay  thế  bằng  giá  thành  dự  toán  của  khối  lượng thực hiện. ­ Đánh  giá  theo  chi  phí  định  mức  –  Giá  thành  dự toán của khối lượng thi công xây lắp dở  dang cuối kỳ. 5
  6. KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ  HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP –  TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP ­ Phương pháp giản đơn. ­ Phương pháp tỷ lệ (tỷ lệ tính giá  thành là tỷ số giữa giá thành thực tế  với giá thành dự toán) ­ Phương pháp hệ số. ­ Phương pháp tổng cộng chi phí. ­ Phương pháp đơn đặt hàng 6
  7. KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ  HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP –  SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CPSX VÀ Z SP XÂY LẮP TRỰC TIẾP THI CÔNG  154 DDÑK 152,111,141 621 111,138, 632 (1) (5) (9) 334,111,331 622 155 (2) (6) (10) 154,111,331 623 (3) (7) 111,152,214.. 627 632 (4) (8) (11) DDCK (**) Chöùng töø chi phí Soå chi tieát chi phí  Phieáu giaù thaønh 7
  8. KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ  HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP –  SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP XÂY LẮP GIẢI THÍCH (1) Tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. (2) Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp (3) Tập hợp chi phí sử dụng máy thi công (4) Tập hợp chi phí sản xuất chung (5) Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (6) Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp (7) Kết chuyển hoặc phân bổ chi phí sử dụng máy thi công. (8) Kết chuyển hoặc phân bổ chi phí sản xuất chung. (9) Điều chỉnh giảm giá thành. (10) Giá thành thực tế sản phẩm xây lắp nghiệm thu chờ bán. (11) Giá thành thực tế sản phẩm xây lắp đã bàn giao (**) Mức chênh lệch tăng định phí do mức sản xuất thực tế thấp hơn  mức bình thường 8
  9. Coâng ty Ñôn vò PHIEÁU TÍNH GIAÙ THAØNH SAÛN PHAÅM XAÂY LAÉP TEÂN COÂNG TRÌNH : Thôøi gian thi coâng töø :                ñeán :  Chia theo khoaûn muïc Chæ tieâu Toång coäng CPNVTLL CPNCTT CPSDMTC CPSXC CPSXDDÑK CPSXPSTK CPSXDDCK KHOAÛN GIAÛM Z TOÅNG Z Ngöôøi laäp Keá toaùn tröôûng Giaùm ñoác 9
  10. Coâng ty PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TÊN CÔNG TRÌNH : Thời gian thi công từ : đến : Chia theo khoaûn muïc Chỉ tiêu Tổng CPNVTLL CPNCTT CPSDMTC CPSXC cộng CPSXDDĐK CPSXPSTK CPSXDDCK KHOẢN GIẢM Z TỔNG Z GÍA THÀNH DT TỶ LỆ TÍNH Z LOẠI HẠNG MỤC A - Đơn vị : Tổng số : LOẠI HẠNG MỤC B Đơn vị : Tổng số : 10
  11. KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ  HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP –  SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP XÂY LẮP ­ Chi phí sử dụng máy thi công : • Tổng hợp từ bộ phận phục vụ NỢ 623/ CÓ154,512 • Tổng hợp từ thuê ngoài       NỢ 623 , NỢ 133 / CÓ 331 • Từ thực hiện trực tiếp      NỢ 623 / CÓ 111,152,214 ­ Nếu liên quan trực tiếp kết chuyển vào chi phí  sản xuất kinh doanh dở dang (154). ­ Nếu liên quan gián tiếp chọn ca máy quy đổi làm  tiêu thức phân bổ, sau đó ghi nhận vào chi phí sản  xuất kinh doanh dở dang (154) 11
  12. KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ  HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP –  SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP XÂY LẮP TỔNG THẦU 111,112,152. .  621,622,623,627 154 155 (1) DDÑK (2) 154,512 (7) (3) (4) 331 632 (5) (8) DDCK (6) 12
  13. KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ  HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP –  SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP XÂY LẮP TỔNG THẦU GIẢI THÍCH  (1) Tập hợp chi phí thi công xây lắp do đơn vị trực tiếp thực hiện. (2) Kết chuyển chi phí thi công xây lắp do đơn vị trực tiếp thực hiện. (3) Tập  hợp  chi  phí  khối  lượng  công  việc  giao  cho  các  đơn  vị  nội  bộ  thực  hiện (4) Tập hợp chi phí hạng mục giao thầu lại cho các  đơn vị trong nội bộ của  doanh nghiệp có tổ chức kế toán riêng.  (5) Tập  hợp  chi  phí  khối  lượng  công  việc,  hạng  mục,  công  trình  giao  thầu  lại  cho  bên  ngoài  đã  bàn  giao  cho  doanh  nghiệp  trong  kỳ  liên  quan  đến  công trình doanh nghiệp thực hiện (6) Tập  hợp  chi  phí  khối  lượng  công  việc,  hạng  mục,  công  trình  giao  thầu  lại cho bên ngoài đã bàn giao cho bên A trong kỳ liên quan  đến công trình  doanh nghiệp quản lý. (7) Giá  thành  thực  tế  khối  lượng  công  việc,  hạng  mục,  công  trình  hoàn  thành chờ bán. (8) Giá  thành  thực  tế  khối  lượng  công  việc,  hạng  mục,  công  trình  hoàn  thành bàn giao 13
  14. Công ty Đơn vị PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TÊN CÔNG TRÌNH : Thời gian thi công từ : đến : Chia theo khoản mục Chỉ tiêu Tổng CPNVTLL CPNCTT CPSDMTC CPSXC cộng CPSXDDĐK CPSXPSTK CPSXDDCK KHOẢN GIẢM Z TỔNG Z THI CÔNG CP KHOÁN NỘI BỘ CP GIAO BÊN NGOÀI TỔNG GIÁ THÀNH BÀN GIAO 14 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
  15. 15­ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG ­ Mục đích chuẩn mực ­ Phạm vi áp dụng chuẩn mực ­ Các thuật ngữ liên quan ­ Nguyên  tắc  ghi  nhận  doanh  thu,  chi  phí  hợp đồng xây dựng ­ Kế toán doanh thu, chi phí hợp  đồng xây  dựng bàn giao theo tiến độ kế hoạch ­ Kế toán doanh thu, chi phí hợp  đồng xây  dựng bàn giao theo khối lượng công việc ­ Thể  hiện  hợp  đồng  xây  dựng  trên  báo  cáo tài chính 15
  16. MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI ÁP CHUẨN MỰC Mục  đích của chuẩn mực này là quy  định  và  hướng  dẫn  các  nguyên  tắc  và  phương  pháp  kế  toán  doanh  thu  và  chi  phí  liên  quan  đến  hợp  đồng  xây  dựng,  gồm:  Nội  dung  doanh  thu  và  chi  phí  của  hợp  đồng  xây dựng; ghi nhận doanh thu, chi phí của  hợp  đồng  xây  dựng  làm  cơ  sở  ghi  sổ  kế  toán và lập báo cáo tài chính.   Chuẩn mực này áp dụng cho kế toán hợp  đồng  xây  dựng  và  lập  báo  cáo  tài  chính  của các nhà thầu. 16
  17. CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN • Hợp  đồng  xây  dựng:  Là  hợp  đồng  bằng  vaờn  bản  về  việc xây dựng một tài sản hoặc tổ hợp các tài sản có liên  quan chặt chẽ hay phụ thuộc lẫn nhau về mặt thiết kế,  công  nghệ,  chức  năng  hoặc  các  mục  đích  sử  dụng  cơ  bản của chúng. • Hợp  đồng  xây  dựng  với  giá  cố  định:  Là  hợp  đồng  xây  dựng  trong  đó  nhà  thầu  chấp  thuận  một  mức  giá  cố  định  cho  toàn  bộ  hợp  đồng  hoặc  một  đơn  giá  cố  định  trên  một  đơn  vị  sản  phẩm  hoàn  thành.  Trong  một  số  trường hợp khi giá cả taờng lên, mức giá  đó có thể thay  đổi phụ thuộc vào các điều khoản ghi trong hợp đồng. • Hợp  đồng xây dựng với chi phí phụ thêm:  Là hợp  đồng  xây  dựng  trong  đó  nhà  thầu  được  hoàn  lại  các  chi  phí  thực tế được phép thanh toán, cộng (+) thêm một khoản  được tính bằng tỷ lệ phần traờm (%) trên nhửừng chi  phí này hoặc được tính thêm một khoản phí cố định. 17
  18. DOANH THU HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG ­ Doanh thu của hợp đồng xây dựng bao gồm: (a) Doanh thu ban đầu được ghi trong hợp đồng; và (b)  Các  khoaỷn  taờng,  giaỷm  khi  thực  hiện  hợp  đồng,  các  khoaỷn  tiền  thưởng  và  các  khoaỷn  thanh  toán  khác  nếu các  khoaỷn này  có  khaỷ  naờng  làm  thay  đổi  doanh  thu, và có thể xác định được một cách đáng tin cậy. ­ Xaực ủũnh doanh thu hụùp ủoàng xaõy dửùng : Doanh thu của hợp  đồng xây dựng  được xác  định bằng  giá trị hợp lý của các khoaỷn  đã thu hoặc sẽ thu  được.  Việc  xác  định  doanh  thu  của  hợp  đồng  chịu  tác  động  của nhiều yếu tố không chắc chắn vaứ  chúng tuỳ thuộc  vào  các  sự  kiện  sẽ  xaỷy  ra  trong  tương  lai.  Việc  ước  tính thường phaỷi  được sửa  đổi khi các sự kiện  đó phát  sinh  và  nhửừng  yếu  tố  không  chắc  chắn  được  giaỷi  quyết. Vỡ vaọy , doanh thu của hợp  đồng có thể taờng  hay giaỷm ở từng thời kỳ.  18
  19. CHI PHÍ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG  ­ Chi phí của hợp đồng xây dựng bao gồm: (a) Chi phí liên quan trực tiếp đến từng hợp đồng; (b) Chi phí chung liên quan đến hoạt  động của các hợp  đồng và có thể phân bổ  cho từng hợp đồng cụ thể; (c) Các chi phí khác có thể thu lại từ khách hàng theo các  điều khoaỷn của hợp  đồng. ­ Chi phí liên quan trực tiếp đến từng hợp đồng bao gồm: (a) Chi phí nhân công tại công trường, bao gồm caỷ chi phí giám sát công trỡnh; (b) Chi phí nguyên liệu, vật liệu, bao gồm caỷ thiết bị cho công trỡnh; (c)  Khấu  hao  máy  móc,  thiết  bị  và  các  TSCẹ  khác  sử  dụng  để  thực  hiện  hợp  đồng; (d) Chi phí vận chuyển, lắp  đặt, tháo dỡ máy móc, thiết bị và nguyên liệu, vật liệu  đến và đi khỏi công trỡnh; (đ) Chi phí thuê nhà xưởng, máy móc, thiết bị để thực hiện hợp đồng; (e) Chi phí thiết kế và trợ giúp kỹ thuật liên quan trực tiếp đến hợp đồng; (g) Chi phí dự tính để sửa chửừa và baỷo hành công trỡnh; (h) Các chi phí liên quan trực tiếp khác. ­ Chi  phí  chung  liên  quan  đến  hoạt  động  của  các  hợp  đồng  xây  dựng  và  có  thể  phân bổ cho từng hợp đồng, bao gồm: (a) Chi phí baỷo hiểm; (b) Chi phí thiết kế , trợ giúp kỹ thuật không liên quan trực tiếp một hợp đồng cụ  thể; (c) Chi phí quaỷn lý chung trong xây dựng. 19 ­ Các  chi  phí  khác  có  thể  thu  lại  từ  khách  hàng  theo  các  điều  khoaỷn  của  hợp 
  20. NGUYÊN TẮC GHI NHẬN  DOANH THU – CHI PHÍ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG Doanh thu và chi phí của hợp  đồng xây dựng  được ghi nhận  theo hai trường hợp sau: ­ (a) Trường hợp hợp  đồng xây dựng quy  định nhà thầu  được  thanh  toán  theo  tiến  độ  kế  hoạch,  khi  kết  quaỷ  thực  hiện  hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy, thỡ   doanh thu và chi phí liên quan đến hợp  đồng  được ghi nhận  tương  ứng với phần công việc  đã hoàn thành do nhà thầu tự  xác định vào ngày lập báo cáo tài chính mà không phụ thuộc  vào  hóa  đơn  thanh  toán  theo  tiến  độ  kế  hoạch  đã  lập  hay  chưa và số tiền ghi trên hóa đơn là bao nhiêu. ­ (b) Trường hợp hợp  đồng xây dựng quy  định nhà thầu  được  thanh  toán  theo  giá  trị  khối  lượng  thực  hiện,  khi  kết  quaỷ  thực hiện hợp  đồng xây dựng  được xác  định một cách  đáng  tin cậy và được khách hàng xác nhận, thỡ doanh thu và chi phí  liên quan đến hợp  đồng  được ghi nhận tương  ứng với phần  công việc  đã hoàn thành được khách hàng xác nhận trong kỳ  được phaỷn  ánh trên hóa đơn đã lập. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2