intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán chi phí: Chương 3 - Hoàng Huy Cường

Chia sẻ: Kiếp Này Bình Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

89
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 3 trình bày về kế toán chi phí theo quá trình (Process costing). Mục tiêu của chương này gồm có: Trình bày đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp KTCP theo quá trình cũng như việc so sánh với KTCP theo công việc, giải thích cách xác định sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình và FIFO, trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều gian đoạn,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán chi phí: Chương 3 - Hoàng Huy Cường

  1. 10/22/2015 Chương 3 Kế toán chi phí theo quá trình (Process costing) TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM, KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN Mục tiêu • Trình bày đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp KTCP theo quá trình cũng như việc so sánh với KTCP theo công việc. • Giải thích cách xác định sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình và FIFO. • Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều gian đoạn • Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp với ước tính ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều giai đoạn. 1
  2. 10/22/2015 Nội dung • Những vấn đề chung về KTCP theo quá trình. • Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế. • Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp với ước tính. Kế toán chi phí theo quá trình Đặc điểm  Hệ thống sản xuất theo quá trình được sử dụng bởi các DN sản xuất với số lượng lớn về một đơn vị sản phẩm nào đó.  Các sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục, các sản phẩm tồn trữ nói chung không cho một mục đích hay khách hàng nào.  Số lượng sản xuất phụ thuộc vào số nhu cầu sản phẩm trên thị trường. 2
  3. 10/22/2015 Kế toán chi phí theo quá trình Mô hình tổ chức sản xuất Phân xưởng Z Phân xưởng A Sản phẩm N GĐn GĐ1 Chuyển Chuyển Phân xưởng B Bán TP N1 Bán TP N2 GĐ2 Kế toán chi phí theo quá trình Sự khác nhau giữa KTCP theo công việc và theo quá trình KTCP theo công việc KTCP theo quá trình  Nhiều công việc khác nhau  Một loại SP được SX trong được thực hiện trong kỳ. một thời gian dài.  Chi phí được tập hợp theo  Chi phí được tập hợp theo từng công việc. các bộ phận (PX, QTCN…).  Bảng chi phí theo công việc  Báo cáo chi phí bộ phận SX là một tài liệu rất cơ bản và là tài liệu cơ bản và quan quan trọng. trọng.  Giá thành đơn vị được tính  Giá thành đơn vị được tính theo từng công việc. theo bộ phận. 3
  4. 10/22/2015 Trắc nghiệm nhanh  • Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống KTCP theo quá trình: a. Công ty sản xuất xi măng b. Công ty kiến trúc c. Công ty sản xuất bút, tập vở d. Công ty dịch vụ du lịch e. Nhà máy đóng tàu đánh cá Trắc nghiệm nhanh  • Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống giá thành theo quá trình: a. Công ty sản xuất nước giải khát b. Công ty trang trí nội thất c. Công ty sản xuất xe gắn máy d. Công ty tổ chức các sự kiện e. Công ty quảng cáo F. Công ty sản xuất máy lạnh 4
  5. 10/22/2015 Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Sản phẩm dở dang  Sản phẩm dở dang là những sản phẩm được hoàn thành một phần và nó là một phần của hàng tồn kho.  Giá trị sản phẩm dở dang nhỏ hơn giá trị sản phẩm hoàn thành. Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Xác định mức độ hoàn thành của SPDD  Xác định mức độ hoàn thành của SPDD là xác định tỷ lệ sản phẩm dở dang so với sản phẩm hoàn thành là bao nhiêu phần trăm.  Điều này có thể thực hiện được thông qua:  Lấy số giờ máy yêu cầu, thời gian yêu cầu cho mỗi hoạt động, hoặc số giờ nhân công yêu cầu.  Qua khảo sát thực tế … 5
  6. 10/22/2015 Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất SPDD SPDD SPHT SXC SXC SXC NCTT NCTT NCTT Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ hoàn hoàn hoàn thành NVLTT thành NVLTT thành NVLTT 100% 100% 100% Công Công Hoàn đoạn A đoạn B thành Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ dần vào quá trình sản xuất SPDD SPDD SPHT SXC SXC NCTT SXC Tỷ lệ Tỷ lệ NCTT Tỷ lệ hoàn NCTT hoàn hoàn NVLTT thành thành NVLTT thành NVLTT 40% 70% 100% Công Công Hoàn đoạn A đoạn B thành 6
  7. 10/22/2015 Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Sản lượng hoàn thành tương đương là tổng sản lượng khi quy đổi về 1 sản phẩm hoàn thành. Xác định sản lượng hoàn thành tương đương 2 sản phẩm dở dang 50% tương đương 1 sản phẩm hoàn thành. + = 1 Tỷ lệ hoàn thành Tỷ lệ hoàn thành Tỷ lệ hoàn thành 50% 50% 100% 7
  8. 10/22/2015 Cân đối sản lượng Phương trình sản lượng Số sản Số sản Số sản Số sản phẩm dở + phẩm đưa = phẩm hoàn + phẩm dở dang đầu kỳ vào sản xuất thành dang cuối kỳ Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến đi Cân đối sản lượng Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành 100 100 = % % + 60% Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối =0 kỳ = 1 Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến = 3 đi = 3 8
  9. 10/22/2015 Cân đối sản lượng Sản lượng hoàn thành tương đương = 2 + 1*0.6 100 100 + = % % + 60% Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối =0 kỳ = 1 Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến = 3 đi = 3 Cân đối chi phí Phương trình chi phí Chi phí sản Chi phí sản Chi phí sản Giá thành xuất dở + xuất phát = + xuất dở sản phẩm dang đầu kỳ sinh trong kỳ dang cuối kỳ Chi phí chuyển đến Chi phí chuyển đi 9
  10. 10/22/2015 Cân đối chi phí Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 26/(2 + 1*0.6) = 10 CP dở dang CP SX PS Giá thành = CP dở dang ĐK = 0 trong kỳ = 26 2*10 = 20 CK = 1*0.6*10 =6 100 100 + = % % + 60% Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối =0 kỳ = 1 Chi phí chuyển đến Chi phí chuyển đi = = 26 26 Kế toán chi phí theo quá trình  Đối tượng tính giá thành  Chi phí trực tiếp  Chi phí gián tiếp  Cơ sở phân bổ  Kỳ tính giá thành 10
  11. 10/22/2015 Kế toán chi phí theo quá trình • Tính theo chi phí thực tế • Tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính Kế toán chi phí theo quá trình • Tính theo chi phí thực tế 11
  12. 10/22/2015 Các bước KTCP theo quá trình • Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành • Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương • Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương • Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến • Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP dở dang Thống kê sản lượng hoàn thành (bước 1) Sản lượng hoàn thành • SPDD đầu kỳ 0 • Bắt đầu đưa vào sản xuất kỳ này 35,000 • Tổng cộng 35,000 • Hoàn thành và chuyển đi kỳ này 30,000 • SPDD cuối kỳ (100% NVL và 20% chuyển đổi) 5,000 • Tổng cộng 35,000 12
  13. 10/22/2015 Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) SL hoàn thành tương đương NVLTT Chuyển đổi Hoàn thành và chuyển đi SPDD cuối kỳ SL HT tương đương Tính chi phí đơn vị tương đương (bước 3) Tổng chi phí sản xuất phát sinh là 146.050 CPNVLTT CP chuyển đổi 84.050 62.000 SL HT tương đương Chi phí đơn vị tương đương 13
  14. 10/22/2015 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Bước 4: Tổng chi phí chuyển đến: Bước 5: Phân bổ tổng chi phí chuyển đến Hoàn thành và chuyển đi: SPDD cuối kỳ (5.000 sp) CPNVLTT Chi phí chuyển đổi Tổng chi phí chuyển đi Tính sản lượng hoàn thành tương đương • Phương pháp trung bình • Phương pháp FIFO 14
  15. 10/22/2015 Tính sản lượng hoàn thành tương đương • Phương pháp trung bình Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình Sản lượng hoàn Sản lượng hoàn Sản lượng hoàn thành tương đương = + thành tương đương thành trong kỳ của sản phẩm dở dang cuối kỳ Sản lượng hoàn thành tương đương Tỷ lệ hoàn Số lượng sản phẩm của sản phẩm dở = dở dang x thành của SP dang cuối kỳ dở dang 30 15
  16. 10/22/2015 Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành 80% 100 20% + = % + 60% 60% 20% Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối =1 kỳ = 2 Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến = 4 đi = 4 Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Sản lượng hoàn thành tương đương = 2 + 2*0.6 80% 100 20% + = % + 60% 60% 20% Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối =1 kỳ = 2 Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến = 4 đi = 4 16
  17. 10/22/2015 Tính chi phí đơn vị Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất Chi phí cho 1 đơn + dở dang đầu kỳ phát sinh trong kỳ vị sản phẩm hoàn = thành tương Sản lượng hoàn thành tương đương đương Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ Sản lượng Chi phí SX 01 đơn vị Giá thành sản thành phẩm phẩm hoàn = hoàn thành X SP hoàn thành thành tương đương Chi phí Chi phí SX Chi phí = SXDDĐK + PSTK - SXDDCK Kiểm tra lại sau khi tính toán Sản lượng hoàn Chi phí SX 01 đơn vị CPSX dở dang thành tương đương cuối kỳ = của SP dở dang X SP hoàn thành tương đương cuối kỳ 17
  18. 10/22/2015 Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 32/(2 + 2*0.6) = 10 CP dở dang CP SX PS Giá thành = CP dở dang ĐK = 2 trong kỳ = 30 2*10 = 20 CK =2*0.6*10 = 12 80% 100 20% + = % + 60% 60% 20% Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối =1 kỳ = 2 Chi phí chuyển đi = Chi phí chuyển đến 32 = 32 Ví dụ 1 Tại một DN A kết quả sản xuất như sau: Sản lượng sản xuất: • SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). • Số SP đưa vào sản xuất 35.000. • Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. • Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). Chi phí sản xuất như sau: • CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200. • CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT: 84.050 CP chuyển đổi: 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000) Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất 18
  19. 10/22/2015 Ví dụ 1 Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1) SP DD đầu kỳ: 100% CP NVLTT 60% CP chuyển đổi Số SP đưa vào sản xuất Số SP hoàn thành và chuyển đi: Số SPDD cuối kỳ: 100% CPNVLTT 20% CP chuyển đổi Ví dụ 1 Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) NVLTT Chuyển đổi Số SPHT và chuyển đi Số SPDD cuối kỳ SL HT tương đương 19
  20. 10/22/2015 Ví dụ 1 Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK Tổng SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ Ví dụ 1 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi Tổng CPSXDD đầu kỳ CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi Tổng CPSX chuyển đến 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2