intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Chương 6 - ĐH Mở TP. HCM (2016)

Chia sẻ: Thangnamvoiva25 Thangnamvoiva25 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

51
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kế toán doanh nghiệp - Chương 6: Kế toán vốn chủ sở hữu" trình bày các nội dung: Một số khái niệm, ghi nhận, đánh giá vốn chủ sở hữu, ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán, trình bày thông tin trên BCTC, ý nghĩa thông tin qua các tỷ số tài chính.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Chương 6 - ĐH Mở TP. HCM (2016)

2016<br /> <br /> 1<br /> <br /> KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU<br /> Khoa Kế toán – Kiểm toán<br /> Đại học Mở TPHCM<br /> <br /> 2<br /> <br /> Mục đích<br /> • Học xong chương này, người học có thể:<br /> • Giải thích được sự khác nhau về nguồn vốn hoạt động của các loại<br /> hình doanh nghiệp<br /> • Nắm được các yếu tố cấu thành nên vốn chủ sở hữu và phạm vi<br /> sử dụng nguồn vốn<br /> • Vận dụng hệ thống tài khoản để ghi chép được các nghiệp vụ tăng<br /> giảm vốn chủ sở hữu<br /> • Ý nghĩa thông tin qua các tỷ số tài chính<br /> <br /> 3<br /> <br /> Nội dung<br /> • Một số khái niệm, ghi nhận, đánh giá vốn chủ sở hữu<br /> • Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán<br /> • Trình bày thông tin trên BCTC<br /> • Ý nghĩa thông tin qua các tỷ số tài chính<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2016<br /> <br /> 4<br /> <br /> Nội dung 1<br /> Khái niệm, ghi nhận, đánh giá vốn chủ sở hữu<br /> <br /> 5<br /> <br /> Khái niệm vốn chủ sở hữu<br /> • Vốn chủ sở hữu là giá trị vốn của doanh nghiệp, được<br /> <br /> tính bằng số chênh lệch giữa giá trị tài sản của doanh<br /> nghiệp trừ nợ phải trả.<br /> <br /> 6<br /> <br /> Phương trình kế toán<br /> Tài sản<br /> <br /> =<br /> <br /> Nợ phải trả<br /> <br /> +<br /> <br /> Vốn chủ sở hữu<br /> <br /> Tài sản<br /> Nợ phải trả<br /> Vốn chủ sở hữu<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2016<br /> <br /> 7<br /> <br /> Các bộ phận cấu thành vốn chủ sở hữu<br /> GỒM 3 PHẦN CHÍNH<br /> • Vốn góp của chủ sở hữu<br /> • Lợi nhuận chưa phân phối và các khoản dự trữ<br /> • Các khoản điều chỉnh trực tiếp vào vốn chủ sở hữu<br /> <br /> 8<br /> <br /> Phương trình kế toán<br /> Tài sản<br /> <br /> =<br /> <br /> Nợ phải trả<br /> <br /> +<br /> <br /> Vốn chủ sở hữu<br /> <br /> Tài sản<br /> Nợ phải trả<br /> <br /> Góp vốn/Rút vốn<br /> <br /> Vốn góp của CSH<br /> <br /> Kết quả KD+ Phân phối lãi<br /> <br /> LNCPP + Dự trữ<br /> <br /> Điều chỉnh trực tiếp<br /> <br /> Vốn chủ sở hữu<br /> <br /> Điều chỉnh TT<br /> <br /> 9<br /> <br /> VỐN GÓP CỦA CHỦ SỞ HỮU<br /> • Vốn đầu tư của chủ sở hữu: chủ doanh nghiệp, vốn cổ phần, vốn<br /> <br /> của nhà nước cấp, vốn góp của các thành viên. Đối với công ty cổ<br /> phần là giá trị cổ phần đã phát hành theo mệnh giá.<br /> • Thặng dư vốn cổ phần: là chênh lệch giữa mệnh giá của cổ phiếu<br /> <br /> với giá của cổ phiếu lúc phát hành (chỉ áp dụng cho công ty cổ phần)<br /> • Cổ phiếu quỹ: Giá trị cổ phiếu của chính doanh nghiệp mua vào,<br /> <br /> chưa tái phát hành hoặc hủy đi (chỉ áp dụng cho công ty cổ phần)<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2016<br /> <br /> 10<br /> <br /> LN CHƯA PHÂN PHỐI VÀ CÁC KHOẢN DỰ TRỮ<br /> • Lợi nhuận chưa phân phối: Là lợi nhuận chưa chia cho<br /> <br /> các chủ sở hữu hoặc chưa trích lập các quỹ.<br /> • Các quỹ dự trữ: Quỹ dự phòng tài chính, quỹ đầu tư<br /> <br /> phát triển: Được phân phối từ lợi nhuận sau thuế TNDN<br /> <br /> 11<br /> <br /> CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TRỰC TIẾP<br /> • Chênh lệch tỷ giá: Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá<br /> <br /> trình đầu tư xây dựng của DN trước hoạt động; và chênh<br /> lệch phát sinh do chuyển đổi báo cáo tài chính của cơ sở<br /> ở nước ngoài hợp nhất với DN ở trong nước.<br /> • Chênh lệch đánh giá lại tài sản: Chênh lệch giữa giá trị<br /> ghi sổ của TS với giá trị được đánh giá lại khi có quyết<br /> định của Nhà nước,…<br /> • Thực chất là các khoản làm tăng/giảm VCSH ngoài việc<br /> góp vốn/trả vốn/chia lời hay từ kết quả kinh doanh.<br /> <br /> 12<br /> <br /> GHI NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ VỐN CHỦ SỞ HỮU<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2016<br /> <br /> 13<br /> <br /> VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU<br /> • DNNN: Vốn ngân sách cấp hoặc vốn bổ sung trong quá<br /> <br /> trình hoạt động của công ty<br /> • DN Tư nhân: Chủ doanh nghiệp bỏ vốn<br /> • Cty hợp danh và công ty TNHH: Các thành viên góp<br /> <br /> vốn và bổ sung từ LN sau thuế<br /> • Cty cổ phần: Vốn góp của các cổ đông hoặc bổ sung từ<br /> <br /> LN sau thuế theo Nghị quyết của HĐCĐ<br /> <br /> 14<br /> <br /> VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU<br /> • Vốn góp bằng ngoại tệ:<br /> • Qui đổi ra VND theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại ngày góp<br /> vốn<br /> • Không đánh giá lại theo sự thay đổi của tỷ giá.<br /> • Vốn góp bằng tài sản:<br /> • Xác định giá trị hợp lý của tài sản thông qua định giá<br /> • Đối với công ty cổ phần<br /> • Ghi nhận theo mệnh giá<br /> <br /> 15<br /> <br /> THẶNG DƯ VỐN CỔ PHẦN<br /> • Là tổng số tiền hoặc tương đương tiền thu được lớn hơn<br /> <br /> hay nhỏ hơn mệnh giá của cổ phần khi phát hành hoặc<br /> chênh lệch giữa số tiền thu được so với giá mua khi tái<br /> phát hành cổ phiếu quỹ.<br /> • Chi phí phát hành cổ phần được tính trừ vào thặng dư<br /> vốn cổ phần.<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2